Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ Tổng % tổng điểm nhận TT Nội thức Đơn vị dung Vận kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH thức biết hiểu dụng thức cao Thời Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Mở 1.1. đầu về Vai trò chăn triển nuôi vọng 2 2p 2 0 2p 6,7 của chăn nuôi 1.2 Các loại vật nuôi 2 2p 2 0 2p 6,7 đặc trưng ở nước ta 1.3 1 1p 1 9p 1 1 10p 23,3 Phươn g thức chăn
- nuôi 2. 1 2. Nuôi Nuôi dưỡng, 2 2p 1 7p 2 1 9p 16,7 dưỡng chăm , chăm sóc vật sóc và nuôi 2 phòng 2.2 trị Phòng, bệnh trị cho bệnh 2 2p 1 9p 2 1 11p 26,7 vật cho nuôi vật nuôi 3.1 Giới thiệu 3 3p 1 8p 3 1 11p 20 về thủy sản 3. 3.2 3 Thủy Nuôi sản thủy sản 3.3 Thu hoạch thủy sản Tổng 12 12p 2 16p 1 9p 1 8p 12 4 45p 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 % Tỉ lệ chung (%) 70 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Mở đầu về 1.1. Vai trò Nhận biết 2 chăn nuôi triển vọng của - Trình bày (C1,2) chăn nuôi được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam.
- Nhận biết 2 - Nhận biết (C3,4) được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số 1.2 Các loại vật nuôi đặc vật nuôi đặc trưng vùng trưng ở nước miền ở nước ta ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3 Phương Nhận biết 1 thức chăn - Nêu được C5 nuôi các phương thức chăn 1 nuôi phổ biến C13 ở nước ta. Thông hiểu - Nêu được ưu và nhược điểm của các
- phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 2 2. Nuôi dưỡng, 2.1 Nuôi Nhận biết 2 chăm sóc và dưỡng, chăm - Trình bày (C6,7) phòng trị sóc vật nuôi được vai trò bệnh cho vật của việc nuôi nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. 1 - Nêu được C14 các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một
- loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2 Phòng, trị Nhận biết 2 bệnh cho vật - Trình bày (C8,9) nuôi được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. 1
- Thông hiểu (C15) - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc,
- phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 3 3. Thủy sản 3.1 Giới thiệu Nhận biết 3 về thủy sản - Trình bày (C10,11,12) được vai trò của thủy sản - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. - Nêu được 1 một số biện (C16) pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Thông hiểu - Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao
- Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. 3.2 Nuôi thủy Nhận biết sản - Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho
- một loại thủy sản phổ biến. Thông hiểu - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thuỷ sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của
- nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. Nhận biết Nêu được kĩ thuật thu hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến. Thông hiểu Phân biệt được một số 3.3 Thu hoạch kĩ thuật thu thủy sản hoạch thủy sản phổ biến. Vận dụng - Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch thủy sản vào thực tiễn gia đình, địa phương.
- 12 2 1 1 Tổng
- UỶ BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Lớp: 7/……SBD:……………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:…../…/2024. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) * Chọn một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. Câu 2: Hiện nay, ngành chăn nuôi hướng tới chăn nuôi công nghệ cao nhằm A. cung cấp thực phẩm sạch, an toàn. B. cung cấp nguồn phân bón cho trồng trọt. C. phòng bệnh cho vật nuôi. D. giảm sức lao động của con người. Câu 3: Trong các vật nuôi sau đây, vật nuôi nào là gia súc? A. Ngan. B. Lợn. C. Gà. D. Ngỗng. Câu 4: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm - Hưng Yên. B. Tiên Lữ - Hưng Yên. C. Khoái Châu - Hưng Yên. D. Văn Giang - Hưng Yên. Câu 5: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
- D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 7: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất béo. B. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất béo. C. Cho tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. Câu 8. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. Câu 9: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do vi sinh vật gây ra? A. Bệnh cảm nóng ở gà. B. Bệnh cúm gia cầm. C. Bệnh ghẻ ở chó. D. Bệnh còi xương ở lợn. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu. C. Bảo vệ chủ quyền biển đảo nước ta. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 11: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Cá ba sa Câu 12: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng ven biển miền trung.
- II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm): Nêu ưu, nhược điểm của các phương thức chăn nuôi ở Việt Nam? Câu 14: (1,0 điểm): Hãy trình bày kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho vật nuôi non? Câu 15: (2,0 điểm): Em hãy trình bày tác dụng của phòng và trị bệnh cho vật nuôi? Câu 16: (1,0 điểm): Trình bày những việc nên làm, không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở địa phương em. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Đỗ Thị Dung Trịnh Thị Hồng
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B C B A D A B D C B B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) * Ưu điểm - Nông hộ: chi phí đầu tư thấp (0.5đ) - Trang trại: Năng suất cao, ít bệnh ; ít ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người (0.5đ) * Nhược điểm - Nông hộ : Năng suất không cao; xử lí chất thải không tốt, nguy cơ dịch bệnh, ảnh hưởng đến vật nuôi, con người và môi trường. (0.5đ) - Trang trại : Đầu tư lớn về chuồng trại, thức ăn, vệ sinh phòng bệnh (0.5đ) Câu 14. (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0.2 điểm – Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo – Chuồng nuôi phải luôn được làm vệ sinh sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. – Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt – Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ dinh dưỡng để bổ sung các chất dinh dưỡng thiếu hụt trong sữa mẹ – Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm Câu 15. (2,0 điểm) Tác dụng của phòng và trị bệnh cho vật nuôi: - Tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho vật nuôi, giúp vật nuôi giảm khả năng nhiễm bệnh. (0.5đ) - Tiêu diệt mầm bệnh, hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh, ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. (0.5đ) - Tiêm vaccine có tác dụng tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. (0.5đ) - Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục. (0.5đ) Câu 16. (1,0 điểm): Nêu đúng ít nhất 1 việc nên làm và một việc không nên làm được 1 điểm. Gợi ý:* Những việc nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: - Xây dựng khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái và phát triển nguồn lợi thủy sản.
- - Thả thủy sản quý hiếm vào nội thủy, vũng và vịnh ven biển nhằm tăng nguồn lợi, ngăn chặn giảm sút trữ lượng thủy sản quý hiếm. - Bảo vệ môi trường sống của thủy sản. * Những việc không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: - Đánh bắt gần bờ, không mở rộng khai thác xa bờ. - Đánh bắt bằng hình thức có tính hủy diệt.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn