Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
- Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA CUỐI HK II Năm học: 2023 - 2024 Số phách Họ tên HS:…………………………… Môn thi: - Ngày thi:....../…../ Lớp: …….SBD: …… Phòng thi……… Thời gian làm bài : phút ……… (không tính thời gian giao đề) Chữ ký GT 1: ……………. Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT ……… …………………………………………………………………………………………………………… Số TT Điểm bằng chữ: Nhận xét: ........... Số phách Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… ………. MÃ ĐỀ A HSKT không làm câu 3 phần tự luận A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Mỗi câu 0.33đ.Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1.Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người. B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. Câu 2.Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm- Hưng Yên. B. Khoái Châu- Hưng Yên. C. Tiên Lữ -Hưng Yên. D. Văn Giang- Hưng Yên. Câu 3.Gà Đông Tảo có đặc điểm nào sau đây? A. Đôi chân to và thô. B. Đôi chân nhỏ. C. Tầm vóc nhỏ bé, gà trống khi trưởng thành nặng chỉ 1,5 kg. D. Gà mái có lông màu đỏ tía. Câu 4.Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 5. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt. B. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. C. Giữ ấm cơ thể.
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ………………………………………………………………………………………… D. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Câu 6.Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 7.Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xíchheo . C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 8.Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn hổ mang. D. Ốc. Câu 9: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 10. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Tiêm vacxin phòng bệnh đầy đủ B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 11.Biện pháp nào sâu đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh. B.Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 12. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 13.Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. Câu 14.Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây? A. từ 15 cm đến 20 cm. B. từ 20 cm đến 30 cm. C. từ 30 đến 40 cm. D. từ 40 đến 50 cm.
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ……………………………………………………………………………………… Câu 15.Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1.(2 điểm)Nếu tham gia nuôi thuỷ sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? Câu 2.(2 điểm)Thu hoạch cá nuôi trong ao bằng các hình thức nào? Theo em, hình thức “ thu tỉa” được áp dụng trong trường hợp nào và có ý nghĩa như thế nào? Câu 3.(1 điểm)Nam có kế hoạch nuôi 20 con cá bảy màu. Cho biết giá mỗi con cá bảy màu là 3000 đồng, mỗi bể 10 lít nước nuôi được 10 con và có giá 15000 đồng/chiếc, máy sủi mi ni có giá 10000 đồng/ bộ, mỗi ngày 20 con cá bảy màu ăn hết 15000 đồng tiền thức ăn. Em hãy giúp bạn Nam tính toán chi phí cần thiết để nuôi 20 con cá bảy màu trong 3 tháng đầu theo gợi ý sau Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng ước tính tính (đồng) 1 Cá giống Con 2 Bể nuôi Chiếc
- 3 Thức ăn Tháng 4 Máy sủi Chiếc Tổng chi phí ước tính BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM ( điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… … Trường THCS ……………………….. KIỂM TRA CUỐI HK II Năm học: 2023 - 2024 Số phách Họ tên HS:…………………………… Môn thi: - Ngày thi:....../…../ Lớp: …….SBD: …… Phòng thi……… Thời gian làm bài : phút ……… (không tính thời gian giao đề) Chữ ký GT 1: ……………. Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT ……… ……………………………………………………………………………………………………………
- Số TT Điểm bằng chữ: Nhận xét: ........... Số phách Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… ………. MÃ ĐÊ B: HSKT không làm câu 3 phần tự luận A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Mỗi câu 0.33đ Câu 1.Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người. B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. Câu 2.Lợn Cỏ có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm- Hưng Yên. B. Các tỉnh Miền Trung. C. Tây Nguyên. D. Văn Giang- Hưng Yên. Câu 3.Lợn Cỏ có đặc điểm nào sau đây? A. Da và lông màu đen B. Đôi chân nhỏ. C. Tầm vóc nhỏ bé. D. Khối lượng lớn 30-35 kg Câu 4.Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 5. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt. B. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. C. Giữ ấm cơ thể. D. Kiểm tra năng suất thường xuyên. (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ………………………………………………………………………………………….
- Câu 6. Phương pháp nào không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. nuôi vật nuôi mẹ tốt B. kiểm tra năng suất thường xuyên C. giữ ấm cơ thể. D. giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 7.Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc thịt heo. B. Xúc xích bò. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 8.Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn lửa. D. Ốc. Câu 9: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất? A. Cách li vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể C. Báo ngay cho cán bộ thú ý đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Câu 10. Để phòng bệnh cho lợn hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Tiêm vacxin phòng bệnh đầy đủ B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Cho lợn uống nhiều nước. Câu 11.Biện pháp nào sâu đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh. B.Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 12. Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản ? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Tạo thêm công việc cho người lao động D. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. Câu 13.Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. Câu 14.Tình trạng chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước.Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất? A. màu nâu đen . B. màu cam vàng (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ………………………………………………………………………………………….
- C. màu xanh rêu D. màu xanh nõn chuối Câu 15.Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1.(2 điểm)Nếu tham gia nuôi thuỷ sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? Câu 2.(2 điểm)Thu hoạch cá nuôi trong ao bằng các hình thức nào? Theo em, hình thức “ thu tỉa” được áp dụng trong trường hợp nào và có ý nghĩa như thế nào? Câu 3.(1 điểm)Nam có kế hoạch nuôi 20 con cá bảy màu. Cho biết giá mỗi con cá bảy màu là 3000 đồng, mỗi bể 10 lít nước nuôi được 10 con và có giá 15000 đồng/chiếc, máy sủi mi ni có giá 10000 đồng/ bộ, mỗi ngày 20 con cá bảy màu ăn hết 15000 đồng tiền thức ăn. Em hãy giúp bạn Nam tính toán chi phí cần thiết để nuôi 20 con cá bảy màu trong 3 tháng đầu theo gợi ý sau Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng ước tính tính (đồng) 1 Cá giống Con 2 Bể nuôi Chiếc 3 Thức ăn Tháng
- 4 Máy sủi Chiếc Tổng chi phí ước tính BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM ( điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) …………………………………………………………………………………………
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ……………………………………………………………………………………… (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ......................................................................................................................................................................
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ...................................................................................................................................................................... BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM ( điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Trường THCS ……………………….. KIỂM TRA CUỐI HK II Năm học: 2023 - 2024 Số phách Họ tên HS:…………………………… Môn thi: - Ngàythi:......./…../ Lớp: …….SBD: …… Phòng thi……… Thời gian làm bài : phút ……… (không tính thời gian giao đề) Chữ ký GT 1: ……………. Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT ……… …………………………………………………………………………………………………………… Số TT Điểm bằng chữ: Nhận xét: ........... Số phách Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… ………. MÃ ĐỀ B
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ......................................................................................................................................................................
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ...................................................................................................................................................................... BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM ( điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn