intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi học kì 2 môn Công Nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

  1. UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Môn kiểm tra: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 1 (gồm 03 trang) Điểm Họ tên học sinh: ………………………………………. Lớp: ……. I. TRẮC NGHIỆM Điền chữ cái đứng trước đáp án mà con chọn vào bảng sau: (5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1. Vật liệu cách điện dùng để chế tạo: A. Các phần tử dẫn điện của mạng điện. C. Các phần tử dẫn từ tốt. B. Các phần tử cách điện của mạng điện. D. Các phần tử có từ tính. Câu 2. Nguyên tắc an toàn trong khi sửa chữa điện: A. Phải cắt nguồn điện trước khi sửa chữa. B. Sử dụng vật lót cách điện, dụng cụ lao động cách điện. C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra an toàn điện. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 3. Dựa vào nguyên lý biến đổi năng lượng, đồ dùng điện trong gia đình thường được phân ra: A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 4. Vật liệu cách điện có A. Điện trở suất nhỏ, dẫn điện kém. C. Điện trở suất lớn, dẫn điện tốt B. Điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt D. Điện trở suất lớn, dẫn điện kém Câu 5. Đường dây dẫn điện có chức năng: A. Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. B. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng. C. Biến đổi điện thành nhiệt năng. D. Lưu giữ lượng điện sản xuất dư thừa. Câu 6. Bút thử điện dùng để: A. Thử dò điện của các đồ dùng và thiết bị điện. C. Dùng để xác định được dây trung tính. B. Dùng để xác định được dây pha. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 7. Dầu cáp điện, thủy tinh, amian là: A. Vật liệu dẫn từ. C. Vật liệu dẫn điện tốt. B. Vật liệu cách điện. D. Vật liệu có từ tính. Câu 8. Vật liệu dẫn từ là: A. Vật liệu cho dòng điện chạy qua. C. Vật liệu không cho đường sức từ chạy qua. B. Vật liệu mà đường sức từ trường qua được. D. Vật liệu ngăn dòng điện chạy qua. Câu 9. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện-cơ: A. Điện năng thành quang năng. C. Điện năng thành cơ năng.
  2. B. Điện năng thành nhiệt năng. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 10: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng: A. 500 giờ B. 1000 giờ C. 5000 giờ D. 8000 giờ Câu 11. Đồ dùng loại điện - quang gồm: A. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện. C. Đèn đường, ấm siêu tốc, máy giặt. B. Quạt điện, máy bơm nước, máy giặt. D. Đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh quang, đèn compac Câu 12. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn bàn học có số liệu kỹ thuật: A. 110V-40W B. 220V-40W C. 220V-300W D. 110V-300W Câu 13. Để tránh hư hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần chú ý: A. Sử dụng đồ dùng điện thấp hơn với các số liệu kỹ thuật của chúng. B. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn với các số liệu kỹ thuật của chúng. C. Sử dụng đồ dùng điện đúng với các số liệu kỹ thuật của chúng. D. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn hoặc bằng với các số liệu kỹ thuật của chúng. Câu 14. Bộ phận đốt nóng của nồi cơm điện gồm có: A. 2 dây đốt nóng chính C. 1 dây đốt nóng chính và 1 dây đốt nóng phụ. B. 2 dây đốt nóng phụ D. 2 dây đốt nóng chính và 1 dây đốt nóng phụ. Câu 15. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng nào của dòng điện chạy trong dây đốt nóng? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng cơ D. Tác dụng quang. Câu 16. Ưu điểm của đèn sợi đốt là: A. Hiệu suất phát quang thấp. C. Tuổi thọ thấp. B. Đèn phát ra áng sáng liên tục. D. Tuổi thọ cao. Câu 17. Đèn sợi đốt dùng chiếu sáng ở những nơi: A. Phòng ngủ, ban thờ, bàn làm việc. C. Các nhà máy, xí nghiệp. B. Công sở, trường học, bệnh viện. D. Trên đường phố. Câu 18. Các hợp kim pheroniken, nicrom khó nóng chảy được dùng để chế tạo: A. Phần tử cho các đồ dùng điện-quang. C. Phần tử cho đồ dùng điện-cơ. B. Phần tử cho các đồ dùng điện-nhiệt D. Phần tử cho các thiết bị điện. Câu 19. Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là: A. Ống thủy tinh và chân đèn. C. Điện cực và chân đèn. B. Ống thủy tinh và điện cực. D. Lớp bột huỳnh quang và điện cực. Câu 20. Điện cực của đèn ống huỳnh quang làm bằng vật liệu: A. Anico B. Vonfram C. Amian D. Mica II. TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1(2 điểm). Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống? Hãy lấy ví dụ ở trường học và gia đình con? Kể tên 2 nhà máy thủy điện điện ở nước ta? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  3. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 2(2 điểm): Em hãy điền vào bảng sau đặc tính và tên các phần tử của mạch điện được chế tạo từ các vật liệu kỹ thuật điện: STT Tên vật liệu Đặc tính Tên phần tử của mạch điện được chế tạo 1 Nhựa mica 2 Anico 3 Vonfram 4 Cao su Câu 3(1 điểm): Để tránh hư hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện phải chú ý gì? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ----------Hết----------
  4. UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Môn kiểm tra: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 2 (gồm 03 trang) Điểm Họ tên học sinh: ………………………………………. Lớp: ……. I. TRẮC NGHIỆM Điền chữ cái đứng trước đáp án mà con chọn vào bảng sau: (5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1. Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo: A. Các phần tử dẫn điện của mạng điện. C. Các phần tử dẫn từ tốt. B. Các phần tử cách điện của mạng điện. D. Các phần tử có từ tính. Câu 2. Nguyên tắc an toàn trong sử dụng điện: A. Thực hiện không tốt cách điện của đồ dùng điện và dây dẫn điện. B. Thực hiện nối đất cho các thiết bị, đồ dùng điện. C. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. D. Đến gần dây dẫn điện bị đứt rơi xuống đất. Câu 3. Vật liệu kỹ thuật điện thường được chia thành mấy loại? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 4. Vật liệu dẫn điện có: A. Điện trở suất nhỏ, dẫn điện kém. C. Điện trở suất lớn, dẫn điện tốt B. Điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt D. Điện trở suất lớn, dẫn điện kém Câu 5. Nhà máy điện có chức năng biến đổi: A. Nhiệt năng thành điện năng B. Thủy năng thành điện năng C. Năng lượng hạt nhân nguyên tử thành điện năng D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 6. Bộ phận quan trọng trong bút thử điện làm giảm dòng điện xuống mức an toàn cho người sử dụng là: A. Đầu bút thử điện B. Điện trở. C. Đèn báo. D. Kẹp kim loại. Câu 7. Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì là: A. Vật liệu dẫn từ. C. Vật liệu dẫn điện tốt. B. Vật liệu không dẫn điện. D. Vật liệu có từ tính. Câu 8. Vật liệu dẫn từ thường dùng là: A. Đồng, nhôm và hợp kim của chúng. C. Anico, Thép kỹ thuật điện, ferit. B. Amian, mica, thủy tinh. D. pheroniken, nicrom, vonfram. Câu 9. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện-quang: A. Điện năng thành quang năng. C. Điện năng thành cơ năng. B. Điện năng thành nhiệt năng. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 10. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng:
  5. A. 500 giờ B. 1000 giờ B. 8000 giờ C. 18000 giờ Câu 11. Đèn điện là loại đồ dùng: A. Điện – Quang. B. Điện - Nhiệt. C. Điện - Cơ. D. Hỗn hợp. Câu 12. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn bàn học có số liệu kỹ thuật: A. 110V-40W B. 380V-40W C. 220V-40W D. 220V-300W Câu 13. Để tránh hư hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần chú ý: A. Sử dụng đồ dùng điện thấp hơn với các số liệu kỹ thuật của chúng. B. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn với các số liệu kỹ thuật của chúng. C. Sử dụng đồ dùng điện đúng với các số liệu kỹ thuật của chúng. D. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn hoặc bằng với các số liệu kỹ thuật của chúng. Câu 14. Đồ dùng điện- nhiệt có 2 dây đốt nóng là: A. Bàn là điện B. Bếp điện C. Nồi cơm điện D. Ấm siêu tốc. Câu 15. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện-nhiệt là: A. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ thấp. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. B. Điện trở suất nhỏ và chịu được nhiệt độ cao. D. Điện trở suất nhỏ và chịu được nhiệt độ thấp. Câu 16. Nhược điểm của đèn sợi đốt: A. Hiệu suất phát quang thấp và đèn phát ra ánh sáng liên tục. B. Hiệu suất phát quang cao và đèn phát ra ánh sáng liên tục. C. Hiệu suất phát quang thấp và tuổi thọ thấp so với đèn huỳnh quang. D. Hiệu suất phát quang cao và tuổi thọ thấp. Câu 17: Đèn ống huỳnh quang thường được chiếu sáng ở những nơi: A. Phòng ngủ, ban thờ, bàn làm việc. C. Trong các trang trại sưởi ẩm cho gà, vịt. B. Công sở, trường học, bệnh viện. D. Trên đường phố. Câu 18. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện-nhiệt: A. Điện năng thành quang năng. C. Điện năng thành cơ năng. B. Điện năng thành nhiệt năng. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 19. Đèn ống huỳnh quang có đặc điểm là: A. Ánh sáng phát ra có hiện tượn g nhấp nháy và cần phải có mồi phóng điện. B. Hiệu suất phát quang và tuổi thọ thấp hơn đèn sợi đốt. C. Ánh sáng phát ra có hiện tượng nhấp nháy và hiệu suất phát quang thấp hơn đèn sợi đốt. D. Ánh sáng phát ra có hiện tượng nhấp nháy và tuổi thọ thấp hơn đèn sợi đốt. Câu 20. Điện cực của đèn ống huỳnh quang làm bằng vật liệu: A. Đồng B. Ferit C. Amian D. Vonfram II. TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1(2 điểm). Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống? Hãy lấy ví dụ ở gia đình và địa phương con? Kể tên 2 nhà máy nhiệt điện ở nước ta? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  6. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 2(2 điểm): Em hãy điền vào bảng sau đặc tính và tên các phần tử của mạch điện được chế tạo từ các vật liệu kỹ thuật điện: STT Tên vật liệu Đặc tính Tên phần tử của mạch điện được chế tạo 1 Hợp kim đồng 2 Nhựa ebonite 3 Pheroniken 4 Thép kỹ thuật điện Câu 3(1 điểm): Các đại lượng định mức ghi trên nhãn dồ dùng điện là gì? Ý nghĩa của chúng. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ----------Hết----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2