
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 0
download

“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” là tài liệu cần thiết để học sinh tự ôn tập, luyện kỹ năng giải đề và tăng độ nhạy trong việc xử lý các dạng bài. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả và làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 9 - NĂM HỌC 2024 – 2025 Mô đun: LẮP ĐẠT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ 1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn CN 9 - Thời điểm kiểm tra: Cuối học kì 2 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; 10%. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi trong đó nhận biết 10 câu, thông hiểu 5 câu - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm, Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 30%; nội dung nửa cuối học kì 2 : 70% Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số câu Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. Mô 1.1. Thiết bị đóng cắt và lấy 3 3 1 đun: điện LẮP 1.2. Dụng cụ đo điện 2 1 2 1 2.67 ĐẶT 1.3. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ 2 2 0.67 MẠNG lắp đặt mạng điện trong nhà ĐIỆN 1.4. Dụng cụ, vật liệu dùng 3 3 1 TRON trong lắp đặt mạng điện G NHÀ 1.5. Tính toán chi phí mạng điện 3 1 3 1 2 trong nhà 1.6. Lắp đặt mạng điện trong 2 1 2 1 2.67
- nhà 1.7. Lựa chọn nghề nghiệp Tổng 12 3 1 2 15 3 10 40 30 30 50 50 100 70 30 50 50 100 2. Bảng đặc tả BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I. Mô 1.1. Thiết Nhận biết: 3 1 - Trình bày được chức năng của thiết bị đóng cắt (C1,2,3) (C15) đun: bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. LẮP và lấy điện - Trình bày được thông số kĩ thuật của thiết bị ĐẶT đóng cắt và lấy điện trong gia đình. MẠNG Thông hiểu: ĐIỆN - Mô tả được cấu tạo của thiết bị đóng cắt và lấy TRONG điện trong gia đình. NHÀ - Giải thích được vì sao cần có các thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình.
- Vận dụng: - Xác định được thông số kĩ thuật của thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. 1.2. Dụng Nhận biết: 2 1 - Kể tên được một số dụng cụ đo điện cơ bản. (C4,5) (C18) cụ đo điện - Trình bày được chức năng của dụng cụ đo điện cơ bản. - Nhận biết được một số dụng cụ đo điện cơ bản. Thông hiểu: - Giải thích được sự cần thiết của dụng cụ đo điện. - Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ đo điện cơ bản. Vận dụng: Sử dụng được một số dụng cụ đo điện cơ bản để đo một số thông số kĩ thuật của mạch điện trong gia đình 1.3. Sơ đồ Nhận biết: 2 - Trình bày được khái niệm và chức năng của sơ (C6,7) nguyên lí đồ nguyên lí của mạng điện trong nhà. và sơ đồ - Trình bày được khái niệm và chức năng của sơ lắp đặt đồ lắp đặt mạng điện trong nhà. mạng Thông hiểu: điện trong - Phân biệt được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt nhà mạng điện trong nhà.
- - Đọc được các kí hiệu quy ước phần tử mạch điện. Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ nguyên lí mạng điện trong nhà. - Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà. 1.4. Dụng Nhận biết: - Kể tên được một số thiết bị dùng cho mạng điện cụ, vật trong nhà. liệu dùng - Kể tên được một số dụng cụ dùng trong lắp đặt trong lắp mạng điện trong nhà. đặt mạng - Kể tên được một số vật liệu dùng trong mạng điện điện trong nhà. - Tiêu chí lựa chọn các thiết bị điện 2 (C8,9) Thông hiểu: - Phân tích được sự phù hợp của một số thiết bị dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà. - Phân tích được sự phù hợp của một số dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà. - Phân tích được sự phù hợp của một số vật liệu dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà. Vận dụng: - Lựa chọn được một số thiết bị phù hợp cho mạng điện trong nhà. - Lựa chọn được một số dụng cụ phù hợp cho
- mạng điện trong nhà. - Lựa chọn được một số vật liệu phù hợp cho mạng điện trong nhà. 1.5. Lắp Nhận biết: 3 1 - Trình bày được phương pháp lắp đặt mạng điện (C10,11,12) (C16) đặt mạng trong nhà. điện trong - Nhận biết được sơ đồ lắp đặt mạng điện. nhà Thông hiểu: - Đọc được sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà. Vận dụng: - Lập được bảng dự trù vật liệu, thiết bị và dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà, theo thiết kế. - Lắp đặt được mạng điện trong nhà theo thiết kế. 1.6. Tính Nhận biết: 2 1 - Trình bày được cách tính toán chi phí cho một (C13,14) (C17) toán chi mạng điện trong nhà đơn giản. phí mạng Vận dụng: điện trong - Tính toán được chi phí cho một mạng điện trong nhà nhà đơn giản. 1.7.Lựa Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của nghề điện. chọn nghề - Trình bày được yêu cầu đối với người lao động
- nghiệp trong nghề điện. Thông hiểu: - Phân tích được sự phù hợp giữa khả năng, sở thích của bản thân với yêu cầu của nghề điện. Vận dụng: - Đánh giá được khả năng và sở thích của bản thân đối với một số nghề trong ngành điện. Tổng 12 4 1 1
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: ……………………………….…… Môn: Công nghệ - lớp 9 Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Thiết bị nào sau đây không dùng để đóng cắt của mạng điện trong nhà? A. Áptômát. B. Ổ điện. C. Cầu dao. D. Công tắc. Câu 2: Công tắc điện có cấu tạo gồm: A. vỏ, cực động, nút bật tắt. B. cực động, nút bật tắt, cực tĩnh. C. vỏ, nút bật tắt, cực tĩnh. D. vỏ, nút bật tắt, các cực nối điện. Câu 3: Số liệu kĩ thuật trên aptomat là A. điện áp và công suất định mức. B. dòng điện và công suất định mức. C. điện áp và dòng điện định mức. D. công và công suất định mức. Câu 4: Chức năng của công tơ điện là A. đo dòng điện. B. đo điện áp. C. đo điện năng tiêu thụ. D. đo công suất tiêu thụ. Câu 5: Cấu tạo Ampe kìm gồm mấy bộ phận cơ bản? A. 6. B. 7 . C. 8. D. 9. Câu 6: Cấu tạo của ổ cắm điện gồm: A. vỏ, cực động và cực tĩnh. B. vỏ và các cực tiếp điện. C. các cực tiếp điện và nút bật tắt. D. cực động và cực tĩnh. Câu 7: Trong sơ đồ nguyên lí dây pha được kí hiệu chữ gì? A. O. B. A. C. I. D. C. Câu 8: Lựa chọn dây dẫn phù hợp với công suất của mạng điện trong nhà để đảm bảo A. an toàn điện và truyền tải tốt điện năng. B. an toàn điện và tính thẫm mĩ cao. C. tiết kiệm điện và có tính thẫm mĩ cao. D. tiết kiệm điện và chống lãng phí. Câu 9: Số liệu kỹ thuật của bóng đèn nào sau đây phù hợp với mạng điện trong nhà? A. 300V - 45W. B. 220V - 40W. C. 150V - 40W. D. 110V - 100W. Câu 10: Vật liệu cách điện nào dưới đây thường được dùng cho mạng điện trong nhà? A. Ống nhựa cách điện. B. Ống đồng cách điện. C. Ống kim loại cách điện. D. Ống bạc cách điện. Câu 11: Quy trình lắp đặt mạng điện trong nhà gồm mấy bước? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Dụng cụ nào sau đây dùng để lắp đặt mạng điện trong nhà? A. Cưa, băng cách điện, kìm điện. B. Bút thử điện, tua vít, kìm điện. C. Ổ cắm điện, dây dẫn điện, kìm tuốt dây. D. Ống luồn dây điện, kìm cắt dây, bút thử điện. Câu 13: Bước đầu tiên khi tính toán chi phí lắp đặt mạng điện trong nhà là gì? A. Lập bảng thống kê số lượng thiết bị. B. Lập bảng thống kê số lượng vật liệu. C. Nghiên cứu sơ đồ lắp đặt mạng điện. D. Lập bảng tính toán chi phí. Câu 14: Bước cuối cùng khi tính toán chi phí lắp đặt mạng điện trong nhà là gì? A. Nghiên cứu sơ đồ lắp đặt mạng điện. B. Lập bảng kê số lượng thiết bị, vật liệu. C. Lập bảng tính toán chi phí. D. Lập bảng kê số lượng dụng cụ, vật tư.
- Câu 15: Kí hiệu nào sau đây là của công tắc hai cực : A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Hãy tính chi phí lắp đặt mạng điện trong hình: - Đồ dùng điện bao gồm: 2 đèn, mỗi đèn có công suất 100W; 2 quạt trần, mỗi quạt có công suất 250W. Bảng điện gồm công tắc chung cho các đèn, công tắc chung cho các quạt, ổ cắm lấy điện cung cấp cho đồ dùng là máy tính để bàn công suất 500W. - Khoảng cách từ nguồn điện đến bảng điện là 7m. - Khoảng cách từ bảng điện đến đèn 1 là 10m, đến đèn 2 là 15m. - Khoảng cách từ bảng điện đến quạt trần thứ nhất là 12m, đến quạt trần thứ hai là 20m. + Đơn giá tham khảo: Quạt trần: 859.000đ, Đèn Led: 63.000đ, Ổ cắm 50.000đ, công tắc: 27.000đ. Dây dẫn 2x2,5mm2 giá 15.900đ (1m), dây dẫn 2x1,5mm2 giá 9.800đ (1m). Câu 17. (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện điều khiển hai đèn sáng luân phiên? Câu 18. (2,0 điểm) Em hãy mô tả cách sử dụng Đồng hồ vạn năng để đo một số thông số điện? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I. Trắc nghiệm: (5 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,00 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B D C C C B B A B A C B C C A II. Tự luận: (5 điểm) Câu Gợi ý Điểm 16 Tính toán: - Lập được bảng (1đ) được 0,5 Tên thiết Thành - Tính đúng số liệu Thông số Đơn Số Đơn giá STT bị, vật tiền được 0,5 kĩ thuật vị tính lượng (VNĐ) liệu (VNĐ) 1 Quạt trần 250 W cái 2 859 000 1 718 000 Bóng đèn 2 100 W cái 2 63 000 126 000 led Ổ cắm 3 500 W cái 1 50 000 50 000 điện 16 A – 4 Công tắc cái 2 27 000 54 000 250 V 2 × 2,5 5 m 14 15 900 222 600 mm2 Dây dẫn điện 2 × 1,5 6 m 94 9 800 921 200 mm2 Tổng chi phí 3 091 800 C17 Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện điều khiển hai đèn sáng luân phiên? - Vẽ được 2 dây (2 đ) nguồn (0,5 đ) - Bố trí đúng (0,5 đ) - Nối đúng vị trí (0,5 đ) - Tính thẩm mĩ (0,5 đ) C18 Các bước sử dụng đồng hồ vạn năng để đo một số thông số điện. (2 đ) Bước 1. Chọn đại lượng đo và thang đo: 1đ – Bật đồng hồ bằng nút nguồn và kiểm tra hoạt động của màn hình hiển thị. – Điều chỉnh núm xoay để lựa chọn đại lượng cần đo với thang đo thích hợp. – Cắm que đo vào giắc cắm phù hợp.
- Bước 2. Tiến hành đo: Đặt 2 đầu đo vào 2 điểm cần đo phù hợp để tiến hành đo. 1đ Bước 3. Đọc kết quả: Đọc kết quả đo trên màn hình hiển thị. Duyệt của TTCM GVBM

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1409 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
317 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
983 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
191 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
255 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
171 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
228 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
193 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
791 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
175 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
152 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
204 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
183 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
145 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
216 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
162 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
769 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
