UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
------------------I.Ma trận đề kiểm tra.<br />
Cấp độ<br />
Nhận biết<br />
Chủ đề<br />
Chủ đề 1:<br />
Khí hậu, địa<br />
hình Việt<br />
Nam.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Chủ đề 2:<br />
Sông<br />
ngòi<br />
Việt Nam<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
TN<br />
Các mùa khí<br />
hậu, các khu<br />
vực địa hình.<br />
4<br />
1,0 đ<br />
10%<br />
Đặc<br />
điểm<br />
sông<br />
ngòi<br />
Việt Nam<br />
4<br />
1,0 đ<br />
10%<br />
<br />
ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: ĐỊA 8<br />
Thời gian làm bài 45’không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
Đặc điểm<br />
khí hậu<br />
Việt<br />
Nam<br />
1<br />
4đ<br />
40%<br />
<br />
II. ĐỀ BÀI<br />
<br />
5<br />
5,0đ<br />
50%<br />
<br />
Vẽ biểu<br />
đồ cơ<br />
cấu sử<br />
dụng<br />
đất<br />
0,5<br />
3đ<br />
30%<br />
8<br />
2,0đ<br />
20%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
4<br />
1,0 đ<br />
10%<br />
<br />
Chủ đề 3:<br />
Đất<br />
Việt<br />
Nam.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỷ lệ :100%<br />
<br />
Vận dụng, thực hành<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
1<br />
4,0 đ<br />
40%<br />
<br />
1<br />
4,0đ<br />
40%<br />
<br />
Đề xuất<br />
biện<br />
pháp cải<br />
tạo đất.<br />
<br />
1<br />
4,0đ<br />
40%<br />
<br />
0,5<br />
1đ<br />
10%<br />
<br />
1<br />
1đ<br />
10%<br />
10<br />
10đ<br />
100%<br />
<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
-------------------<br />
<br />
ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: ĐỊA 8<br />
Thời gian làm bài 45’không kể thời gian giao đề<br />
<br />
A. Trắc nghiệm (2 điểm )<br />
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:<br />
Câu 1: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là hướng:<br />
A. Bắc-Nam, vòng cung.<br />
<br />
B. Tây-Đông, tây bắc-đông nam.<br />
<br />
C. Tây bắc-đông nam và vòng cung.<br />
<br />
D. Bắc-nam, tây- đông.<br />
<br />
Câu 2: Sông ngòi bắc bộ có lũ từ:<br />
A. tháng 6 đến tháng 10<br />
<br />
B. tháng 7 đến tháng 11<br />
<br />
C. tháng 1 đến tháng 6<br />
<br />
D. tháng 9 đến tháng 12<br />
<br />
Câu 3: Sông ngắn và dốc, phân thành nhiều lưu vực nhỏ độc lập là đặc điểm của sông ngòi:<br />
A. Bắc Bộ<br />
<br />
B. Trung Bộ<br />
<br />
C. Nam Bộ<br />
<br />
Câu 4: Hệ thông sông nào không thuộc sông ngòi Bắc Bộ:<br />
A. sông Mã.<br />
<br />
B. sông Hồng<br />
<br />
C. sông Thái Bình.<br />
<br />
C. Kì Cùng-Bằng Giang<br />
<br />
Câu 5: Diễn biến của mùa bão dọc bờ biển Việt Nam từ:<br />
A. Tháng 1 đến tháng 6.<br />
<br />
B. Tháng 6 đến tháng 11.<br />
<br />
C. Tháng 3 đến tháng 9<br />
<br />
D. Tháng 7 đến tháng 12.<br />
<br />
Câu 6: Mùa gió Đông Bắc diễn ra từ:<br />
A. Tháng 1 đến tháng 6.<br />
<br />
B. Tháng 5 đến tháng 10<br />
<br />
C. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.<br />
<br />
D. Tháng 3 đến tháng 9.<br />
<br />
Câu 7: Dãy Hoàng Liên Sơn cao nhất Việt Nam thuộc vùng núi:<br />
A. Đông Bắc<br />
<br />
B. Tây Bắc<br />
<br />
C. Trường Sơn Bắc<br />
<br />
D. Trường Sơn Nam<br />
<br />
Câu 8: Địa hình cácxtơ ( núi đá vôi) tập trung nhiều nhất ở vùng nào:<br />
A. Đông Bắc<br />
<br />
B. Tây Bắc<br />
<br />
C. Trường Sơn Bắc<br />
<br />
D. Trường Sơn Nam<br />
<br />
B. Tự luận (8 điểm)<br />
Câu 10: (4 đ)<br />
a) Chứng minh khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm? (2 đ)<br />
b) Giải thích tại sao miền Bắc và đông bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất và kéo dài nhất<br />
nước ta? (2 đ)<br />
Câu 11: (4,0 điểm )<br />
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra<br />
nhận xét? (3 đ)<br />
Đất fealít đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.<br />
Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên<br />
Đất phù sa: 24% diện tích đất tự nhiên<br />
b. Bằng kiến thức thực tế kết hợp với hiểu biết của bản thân, em hãy đề xuất một vài giải<br />
pháp để cải tạo đất trồng, làm tăng độ phì cho đất ? (1đ)<br />
<br />
Đáp án& Biểu điểm.<br />
A. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
A<br />
<br />
3<br />
B<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
6<br />
C<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
B. Tự luận: ( 8điểm)<br />
Câu 10: (4 đ)<br />
a. Khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, thể hiện:( 2đ)<br />
- Bầu trời nhiệt đới quanh năm chan hòa ánh nắng đã cung cấp cho nước ta một nguồn nhiệt năng to<br />
lớn. Bình quân 1m vuông lãnh thổ nhận được trên 1 triệu kilo calo, số giờ nắng đạt từ 1400-3000<br />
giờ trong một năm. ( 0,5đ )<br />
- Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21 độ C trên cả nước và tăng dần từ bắc vào<br />
nam.( 0,5đ )<br />
- Khí hậu nước ta chia thành hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió.( 0,5đ )<br />
- Lượng mưa lớn từ 1500mm đến 2000mm, độ ẩm không khí rất cao trên 80%.( 0,5đ )<br />
b. Miền Bắc và đông bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất và kéo dài nhất nước ta vì:(2 đ)<br />
- Miền này tiếp giáp với khu vực ngoại chí tuyến và á nhiệt đới Hoa Nam, chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của<br />
gió mùa cực đới lạnh giá.(1đ)<br />
- Địa hình đồi núi thấp, núi hình cánh cung tạo điều kiện hút gió mùa đông bắc.(1đ)<br />
Câu 11: (4đ)<br />
a) Vẽ biểu đồ tròn, có tên biểu đồ, chú thích rõ ràng, sạch đẹp được 2đ.<br />
* Nhận xét: (1đ)<br />
- Trong cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta, nhóm đất fealít đồi núi thấp chiếm diện tích<br />
lớn nhất: 65% diện tích đất tự nhiên;đất phù sa chiếm diện tích lớn thứ hai: 24% diện tích đất tự nhiên; đất<br />
mùn núi cao có diện tích nhỏ nhất: 11% diện tích đất tự nhiên.<br />
b) HS đề xuất được 4 biện pháp được 1đ, mỗi biện pháp 0,25đ<br />
- Bón phân hữu cơ cho đất<br />
- Trồng cây, canh tác hợp lí<br />
- Làm đất hợp lí<br />
- Tưới tiêu hợp lí<br />
<br />