intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 115 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm. Câu 1. Cây nào sau đây là cây lương thực truyền thống của khu vực Đông Nam Á? A. Lúa mì. B. Lúa mạch. C. Khoai lang. D. Lúa nước . Câu 2. Địa hình miền Đông Trung Quốc chủ yếu là A. núi cao. B. hoang mạc . C. đồng bằng. D. cao nguyên. Câu 3. Quốc gia nào sau đây thuộc Đông Nam Á biển đảo? A. Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a . C. Việt Nam. D. Cam-pu-chia . Câu 4. Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Xích đạo. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới lục địa . D. Nhiệt đới gió mùa . Câu 5. Nhật Bản giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 6. Phần phía bắc của Liên bang Nga có khí hậu A. nhiệt đới. B. cận cực . C. cận xích đạo. D. cận nhiệt đới. Câu 7. Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Ca-na-đa . B. Trung Quốc . C. Liên bang Nga . D. Hoa Kì. Câu 8. Dân cư Đông Nam Á có đặc điểm nào sau đây? A. Số dân đông. B. Dân số già. C. Phân bố đồng đều. D. Chủ yếu ở đô thị. Câu 9. Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là A. điện tử. B. hàng không. C. năng lượng. D. tin học . Câu 10. Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. lục địa Á - Âu. D. lục địa Phi. Câu 11. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có nhiều đảo nhất? A. In-đô-nê-xi-a . B. Cam-pu-chia . C. Xin-ga-po. D. Bru-nây. Câu 12. Thủ đô của Trung Quốc là A. Bắc Kinh. B. Thượng Hải. C. Hồng Công. D. Vũ Hán. Câu 13. Dân cư Trung Quốc hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ sinh rất cao. B. Đông nhất thế giới. C. Có ít dân tộc . D. Phân bố đồng đều. Câu 14. Việc phát triển công nghiệp của Nhật Bản gặp phải khó khăn nào sau đây về tự nhiên? A. Ít đồng bằng. B. Khí hậu lạnh. C. Ít sông ngòi. D. Khoáng sản nghèo. Câu 15. Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc nằm ở khu vực nào sau đây? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Tây Á. Câu 16. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Ven sông. B. Đồi thấp. C. Vùng núi. D. Ven biển. Câu 17. Ở Nhật Bản, tỉ lệ người già trong dân cư tăng gây ra khó khăn nào sau đây? A. Tỉ lệ thiếu việc làm tăng nhanh. B. Khó phát triển giáo dục, đào tạo. C. Chi phí cho phúc lợi xã hội lớn. D. Khó nâng cao chất lượng sống. 1/4 - Mã đề 115 - https://thi247.com/
  2. Câu 18. Thuận lợi chủ yếu để phát triển sản xuất lương thực ở Liên bang Nga là A. khí hậu ổn định ít phân hóa . B. mạng lưới sông ngòi dày đặc . C. địa hình nhiều cao nguyên. D. có nhiều đồng bằng rộng lớn. Câu 19. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ma-lai-xi-a In-đô-nê-xi-a Mi-an-ma Thái Lan Tỉ lệ sinh (‰) 16 18 18 11 Tỉ lệ tử (‰) 6 7 8 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất vào năm 2018? A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a . C. In-đô-nê-xi-a . D. Mi-an-ma . Câu 20. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của A. Công cuộc đại nhảy vọt. B. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp. C. Công cuộc hiện đại hóa . D. Cách mạng văn hóa và các kế hoạch 5 năm. Câu 21. Biển Nhật Bản có thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển khai thác thủy sản? A. Có nhiều ngư trường rộng lớn. B. Có nhiều cửa sông và đầm phá. C. Vùng biển giáp nhiều nước . D. Khí hậu mang tính gió mùa . Câu 22. Tự nhiên Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển cây công nghiệp nhiệt đới? A. Diện tích đất phù sa rộng lớn. B. Địa hình phân hóa rất đa dạng. C. Khí hậu có tính chất nóng ẩm. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc . Câu 23. Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây để phát triển công nghiệp khai thác? A. Đất phù sa rộng lớn, màu mỡ. B. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới. C. Giàu tài nguyên khoáng sản. D. Địa hình có nhiều núi rất cao. Câu 24. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 7,0 15,1 5,3 16,7 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 5,7 15,5 6,2 19,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Bru-nây. B. Mi-an-ma . C. Lào. D. Cam-pu-chia . Câu 25. Cho biểu đồ: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NGÀNH CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (%) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo ngành của Trung Quốc năm 2018 so với năm 2010? A. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng tăng. B. Khai khoáng giảm, các ngành khác giảm. C. Khai khoáng tăng, các ngành khác tăng. D. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng giảm. 2/4 - Mã đề 115 - https://thi247.com/
  3. Câu 26. Các nước ASEAN gặp phải thách thức nào sau đây? A. Cơ sở hạ tầng chưa được đầu tư. B. Thu nhập của người dân giảm. C. Trình độ phát triển chênh lệch. D. Số lượng lao động giảm nhanh. Câu 27. Cơ cấu dân số già của Liên bang Nga có ảnh hưởng nào sau đây đến sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Không thu hút được vốn đầu tư. B. Giảm chi phí phúc lợi về xã hội. C. Khó tiếp thu thành tựu khoa học . D. Thiếu lao động trong tương lai. Câu 28. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 9562,9 1 398 000 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Trung Quốc năm 2019 là A. 1462 người/km2. B. 146 người/km2. C. 145 người/km2. D. 1452 người/km2. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29. (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LI-PIN QUA CÁC NĂM Năm 2010 2015 2018 Giá trị xuất khẩu (Tỷ đô la Mỹ) 70 83 105 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-li-pin qua các năm trên. b. Nhận xét giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-li-pin qua các năm. Câu 30. (1,0 điểm): Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở Đông Nam Á có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? ------ HẾT ------ 3/4 - Mã đề 115 - https://thi247.com/
  4. 4/4 - Mã đề 115 - https://thi247.com/
  5. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT KẺ SẶT MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 28. 115 116 1 D D 2 C D 3 B A 4 D A 5 B D 6 B B 7 C A 8 A B 9 C D 10 D C 11 A B 12 A A 13 B C 14 D C 15 A B 16 D B 17 C C 18 D A 19 C A 20 C C 21 A B 22 C D 23 C A 24 A B 25 D B 26 C D 27 D C 28 B B Phần đáp án câu tự luận: 1
  6. Câu Ý Nội dung Điểm 29 a Vẽ biểu đồ 1,5 - Biểu đồ: Cột - Các dạng biểu đồ khác không cho điểm. GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LI-PIN Nếu học sinh vẽ đúng dạng biểu đồ nhưng không thật chính xác, thiếu chú thích, thiếu tên biểu đồ… thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. Nhận xét giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-li-pin qua các 0,5 năm: b - Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng liên tục. (dẫn chứng) 0,25 - Giai đoạn 2015 - 2018 tăng nhanh hơn giai đoạn 2010 - 2015. (dẫn chứng) 0,25 Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở Đông Nam Á có thuận lợi gì 1,0 cho sự phát triển kinh tế: - Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, màu mỡ; sông ngòi dày đặc 0,25 thuận lợi phát triển nông nghiệp nhiệt đới. - Các nước trong khu vực (trừ Lào) đều giáp biển, thuận lợi phát triển tổng 0,25 30 hợp kinh tế biển. - Giàu khoáng sản, thuận lợi phát triển công nghiệp. 0,25 - Diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn, thuận lợi phát triển lâm nghiệp. 0,25 (HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm bảo nội dung chính thì vẫn cho điểm tối đa). -------HẾT------ 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0