intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 11- CƠ BẢN -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. A) TRẮC NGHIỆM (7 điểm) I) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở A. các sườn núi thấp. B. đồng bằng ven biển. C. dọc các dòng sông. D. các vùng núi ở giữa. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư và xã hội Nhật Bản? A. Đứng hàng đầu thế giới về số lượng bằng sáng chế. B. Trình độ lao động hàng đầu thế giới. C. Số lượng người nhập cư và di cư lớn. D. Người dân chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 3. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào đối với Nhật Bản? A. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. B. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. D. Thu hẹp thị truờng tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên của Nhật Bản? A. Sông ngòi ngắn, dốc. B. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. C. Có khí hậu nhiệt đới. D. Địa hình chủ yếu là núi. Câu 5. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Nhật Bản? A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 6. Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa và động đất. C. nhiều đảo cách xa nhau. D. trữ lượng khoáng sản ít và thiên tai. Câu 7. Những năm 1973 - 1992, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm mạnh do A. có nhiều động đất, sóng thần. B. khủng hoảng tài chính thế giới. C. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản. Câu 8. Nhật Bản có ít các nhà máy thủy điện công suất lớn là do A. không có sông lớn. B. núi nằm sát biển. C. các núi cao khá ít. D. sông ngòi ít nước. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản? A. Phân bố rộng khắp và đồng đều ở trên lãnh thổ. B. Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, dược phẩm. C. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử. D. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng hàng đầu thế giới. Câu 10. Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là A. mùa hạ nóng, có mưa to và bão. B. nhiệt độ thấp và ít mưa. C. có nhiều tuyết về mùa đông. D. mùa đông kéo dài, lạnh. Câu 11. Nhật Bản nằm ở A. Nam Á. B. Bắc Á. C. Tây Á. D. Đông Á. Câu 12. Từ 2010 đến nay, nền kinh tế Nhật Bản có bước tăng trưởng do A. tập trung phát triển các ngành công nghiệp có trình độ kĩ thuật cao. Mã đề 001 Trang 1
  2. B. xúc tiến các chương trình cải cách lớn về tài chính, cơ cấu kinh tế... C. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài, phát triển mạnh văn hóa khởi nghiệp. D. đẩy mạnh đầu tư nước ngoài, hiện đại hóa các xí nghiệp nhỏ, trung bình. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản? A. Dân đô thị đang giảm. B. Không có siêu đô thị. C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Số lượng đô thị rất ít. Câu 14. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các đồng bằng ven biển chủ yếu do có A. địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa. B. nguồn nước dồi dào và ít có thiên tai. C. đường bờ biển dài; nhiều vũng, vịnh. D. đồng bằng rộng và đất đai màu mỡ. Câu 15. Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên A. động đất thường xuyên. B. ngư trường nhiều cá. C. sóng thần dữ dội. D. bão lớn hàng năm. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Dân cư tập trung ở các đô thị ven biển. B. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng. C. Là một nước đông dân. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 17. Khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản? A. Đồng. B. Chì. C. Than đá. D. Sắt. Câu 18. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ. B. Ưu tiên lao động cho đánh bắt. C. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn. D. Người dân ít sử dụng lương thực. Câu 19. Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. có lượng mưa lớn trong năm. B. độ che phủ rừng khá lớn. C. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn. D. địa hình phần lớn là núi đồi. Câu 20. Phần lớn các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố ở ven Thái Bình Dương chủ yếu là do có A. nguyên liệu dồi dào, các cảng biển lớn. B. đất đai màu mỡ, dân cư đông đúc. C. lao động nhiều, vùng biển rộng lớn. D. nhiều sông ngòi, địa hình bằng phẳng. II) PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d). thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Về tự nhiên Nhật Bản: a) Có nhiều đảo, quần đảo. b) Nghèo tài nguyên khoáng sản. c) Có khí hậu nhiệt đới. d) Có nhiều núi lửa, động đất. Câu 2: Trong ngành nông nghiệp của Nhật Bản: a) Lúa gạo là cây lương thực chính. b) Chú trọng những sản phẩm trồng trọt cao cấp. c) Nông nghiệp có vai trò chủ yếu trong nền kinh tế. d) Sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu thế giới. Câu 3: Trong ngành dịch vụ của Nhật Bản: a) Thương mại điện tử ngày càng đóng vai trò quan trọng. b) Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. c) Giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng. d) Bạn hàng duy nhất là các nước phát triển. Mã đề 001 Trang 2
  3. III) Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 Câu 1. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Từ 0 đến 14 tuổi 15,1 Từ 15 đế 64 tuổi 74,5 Từ 65 tuổi trở lên 36,6 Tổng 126,2 Căn cứ vào bảng số liệu, tính tỉ trọng nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên trong tổng số dân Nhật Bản. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 2. Năm 2020 tổng GDP của Trung Quốc là 14 688 tỉ USD, dân số 1,43 tỉ người. Tính thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD/người) B) TỰ LUẬN (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 1995 VÀ 2021 Đơn vị: % Năm 1995 2021 Nông nghiệp 19,6 7,3 Công nghiệp 46,8 39,4 Dịch vụ 33,6 53,3 a) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Trung Quốc năm 1995 và 2021. b) Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Trung Quốc năm 2021 so với năm 1995. - HẾT- PHIẾU TRẢ LỜI CỦA THÍ SINH A) TRẮC NGHIỆM I) PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A II) PHẦN II. Câ Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) u a a a b b b 1 2 3 c c c d d d III) PHẦN III. Câu 1 2 Đáp án B) TỰ LUẬN Mã đề 001 Trang 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
63=>0