intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Giáo dục công dân 8 Nhận Thông Vận Cộng Cấp biết hiểu dụng độ thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Nhận Hiến dạng pháp được nước Việc cộng sửa hòa xã đổi hội Hiến chủ Pháp nghĩa được Việt bao Nam nhiêu số đại biểu tán thành Số câu 1 1 Số 0,5 0,5 điểm 5% 5% Tỉ lệ 2. Nhận Phòng biết chống được nhiễm các HIV/ con AIDS đường lây nhiễm HIV/ AIDS Số câu 1 1 Số 0,5 0,5 điểm 5% 5% Tỉ lệ 3. Nhận Phòng dạng
  2. ngừa được tai nạn chất vũ khí độc cháy hại nổ và gây tai các nạn chất nguy độc hiểm hại. cho con người. Số câu 1 1 Số 0,5 0,5 điểm 5% 5% Tỉ lệ 4. Biết Phòng được chống các tệ nạn biện xã hội pháp phòng chống TNX H Số câu 1 1 Số 0,5 0,5 điểm 5% 5% Tỉ lệ 5. Đánh Quyền giá sở hữu được tài sản việc và làm nghĩa của vụ tôn ông trọng Tám tài sản trong của tình người huống khác; tài sản nhà nước và lợi ích
  3. công cộng Số câu 1 1 Số 2 2 điểm 20% 20% Tỉ lệ 6. Lựa Quyền chọn khiếu được nại tố hành cáo vi của khiếu công nại, tố dân cáo của công dân. Số câu 1 1 Số 2 2 điểm 20% 20% Tỉ lệ 7. Trình Lấy Quyền bày được tự do được ví dụ ngôn thế về luận nào là việc quyền thực tự do hiện ngôn quyền luận tự do và các ngôn hình luận. thức thực hiện quyền tự do ngôn luận. Số câu 1/2 1/2 1 Số 1 1 2 điểm 10% 10% 20% Tỉ lệ 7. Trình Giải Pháp bày thích
  4. luật được được nước những vì sao Cộng đặc mọi hòa xã điểm người hội cơ bản phải chủ của nghiê nghĩa pháp m Việt luật chỉnh Nam. nước chấp CHX hành HCN pháp VN luật. Số câu 1/2 1/2 1 Số 1 1 2 điểm 10% 10% 20% Tỉ lệ TS câu 5 1+1/2 1 1/2 8 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 %
  5. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG Năm học 2022 - 2023 Môn GDCD 8 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ………………… Điểm Điểm (Bằng chữ) (Bằng số)
  6. Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (Câu 1, 2, 3, 4) Câu 1. Việc sửa đổi Hiến pháp phải được ít nhất bao nhiêu đại biểu tán thành? A. 2/3 số đại biểu. B. 1/2 số đại biểu. C. 100 % số đại biểu. D. 1/3 số đại biểu tán thành Câu 2. Hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS? A. Nói chuyện. B. Ho, hắt hơi. C. Truyền máu. D. Dùng chung nhà vệ sinh. Câu 3. Chất nào dưới đây không gây nguy hiểm cho con người? A. Thuốc bảo vệ thực vật C. Lúa gạo B. Xăng dầu D. Thuốc trừ sâu Câu 4. Ý nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội. A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội. B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. C. Sống giản dị, lành mạnh. D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn giáo dục con cái. Câu 5. Đánh dấu x vào ô trống tương ứng với những quyền sau. Hành vi Khiếu Tố cáo nại 1. Phát hiện có người ăn cắp xe máy. 2. Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì 3. Chủ tịch UBND xã K ra quyết định thu hồi đất thổ cư của gia đình liệt sĩ. 4. Anh H bị giám đốc cho thôi việc mà không nêu lý do Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 6. (2 điểm): Em hiểu thế nào là quyền tự do ngôn luận, công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách nào? Lấy 4 ví dụ cụ thể về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận. Câu 7. (2 điểm): Nêu những đặc điểm cơ bản của Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? Vì sao mọi người phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. Câu 8. (2 điểm): Tình huống Ông Tám được giao phụ trách máy photocopy của cơ quan, ông giữ gìn rất cẩn thận không cho ai sử dụng. Ngoài việc cơ quan, ông thường nhận tài liệu photo bên ngoài để tăng thu nhập. Vào mùa thi ông nhận photo tài liệu thu nhỏ để học sinh mang vào phòng thi. a. Việc làm của ông Tám đúng ở điểm nào? Sai ở điểm nào? b. Người quản lý, sử dụng tài sản nhà nước có nghĩa vụ và trách nhiệm gì với tài sản được giao. ……………..Hết…………….
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Giáo dục công dân 8 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án A C C D Câu 5. Đánh dấu x vào ô trống tương ứng với những quyền sau. Hành vi Khiếu Tố cáo nại 1. Phát hiện có người ăn cắp xe máy. X 2. Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra X môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì 3. Chủ tịch UBND xã K ra quyết định thu hồi đất thổ cư của X gia đình liệt sĩ. 4. Anh H bị giám đốc cho thôi việc mà không nêu lý do X Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 6 - Quyền tự do ngôn luận là quyền của công dân được tham 0,5 (2 điểm) gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vấn đề chung của đất nước, xã hội. + Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, có 0,5 quyền được thông tin theo quy định của pháp luật; công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận trong các cuộc họp cơ sở (tổ dân phố, trường, lớp..), trên các phương tiện thông tin đại chúng… - Học sinh lấy được 4 ví dụ thực hiện quyền tự do ngôn 1 luận. Câu 7 * Đặc điểm của pháp luật. 1 (2 điểm) - Tính quy phạm phổ biến. - Tính xác định chặt chẽ. - Tính bắt buộc. * Mọi người cần nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật vì: 1 Khi chúng ta nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật không không những bảo đảm quyền lợi cho mình và mọi người đồng thời làm cho xã hội ngày càng ổn định và phát triển. Câu 8 a. Việc làm của ông Tám. (2 điểm) - Đúng: Lau chùi, bảo quản, giữ gìn cẩn thận. 0,5 - Sai: Photo tài liệu bên ngoài và tài liệu thu nhỏ cho học 0,5 sinh để tăng thu nhập. b. Trách nhiệm của người quản lý, sử dụng.
  8. - Không được xâm phạm. 0,25 - Phải bảo quản, giữ gìn. 0,25 - Sử dụng đúng mục đích. 0,25 - Tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả, không tham ô. 0,25 Duyệt của chuyên môn Tổ phó Người ra đề Và hướng dẫn chấm Hà Trần Hồng Lý Thị Ba Nguyễn Thị Yến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2