intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN Môn: GDCD– Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Đề gồm có …..trang) (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: 5 điểm (Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1. Hình thức của khiếu nại và tố cáo là? A. Trực tiếp B. Đơn, thư C. Báo, đài D. Cả A,B,C. Câu 2: Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vẫn đề chung của xã hội được gọi là ? A. Quyền khiếu nại. C. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. D Quyền tố cáo. Câu 3 : Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện đúng của quyền tự do ngôn luận? A. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên. B. Lấy ý kiến bình chọn tiết mục văn nghệ hay nhất trường C. Tâm sự chuyện riêng tư với bạn thân. D. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường. Câu 4 : Biểu hiện việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là? A. Nói xấu Đảng, Nhà nước trên facebook. B Phát biểu ý kiến trong cuộc họp thôn C. Tung tin đồn nhảm về dịch lợn tại địa phương. D. Luôn gây tranh cãi, ồn ào trong gia đình Câu 5. Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng? A. Chính Phủ \B. Chủ tịch nước C. Quốc hội C.Tổng Bí Thư
  2. Câu 6. Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào? A. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. B.Quyền tự do ngôn luận D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm Câu 7. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào? A. 1946 B. 1945 C. 1947. D. 1948. Câu 8. Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì ? A. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức năng C. Nhắc nhở công ty X. B. Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng. D. Mặc kệ coi như không biết. Câu 9. Người ký bản Hiến pháp là ai? A. Chủ tịch Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Phó Chủ tịch Quốc Hội Câu 10. Khiếu nại và tố cáo có ý nghĩa là gì? C. Là phương tiện công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội. B. Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. A. Là quyền của công dân được quy định trong hiến pháp. D. Cả A, B, C. Câu 11. Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích của nhà nước thì họ có quyền? A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C Kiến nghị. D. Yêu cầu. Câu 12. Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền khiếu nại của công dân? A. Công dân được khiếu nại các quyết định, việc làm của công chức nhà nước khi thực hiện công vụ đã xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình. B Công dân được sử dụng quyền khiếu nại khi thấy có hành vi gây hại cho lợi ích công cộng. C. Công dân có quyền khiếu nại những hành vi gây hại cho nhà nước. D. Công dân được quyền khiếu nại khi thấy có hành vi gây hại cho tài sản của người khác. Câu 13. Công dân có quyền khiếu nại khi nào? A Bản thân bị kỉ luật oan. B. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân. C. Biết về sự việc vi phạm pháp luật của một cá nhân. D. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật của một tổ chức. Câu 14: Nội dung nào sau đây không thuộc về hiến pháp? A. Chế độ kinh tế. C. Chế độ chính trị B. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em D. Bản chất nhà nước Câu 15. Tại Hiến pháp và Luật giáo dục đều quy định quyền và nghĩa vụ của công dân điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ. C. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính bắt buộc. D. Tính công bằng. II. Tự luận:( 5 điểm )
  3. Câu 1 :( 2 điểm) . Nêu những quy định của pháp luật về phòng chống cháy nổ và các chất độc hại . ? Trách nhiệm của học sinh Câu 2 : (1 ,5điểm ) Trình bày khái niệm quyền khiếu nại ,tố cáo của công dân / Nêu ý nghĩa tầm quan trọng của quyền khiếu nại tố cáo ? Câu 3 (1,5điểm): Nam rủ Bình đến nhà An chơi nhân ngày sinh nhật của An. Bình nói : “Bạn không biết là anh của An bị AIDS à? Tớ không đi đâu, sợ lắm, nhỡ bị lây thì chết! Thôi, bạn đi một mình đi!”. a.Nhận xét thái độ của Bình ? b. Em hiểu như thế nào về HIV/AIDS ? c. Nếu là Nam trong trường hợp này, em sẽ nói với Bình như thế nào cho bạn hiểu ?. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2022-20 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN Môn: GDCD – Lớp 8 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (5đ) mỗi câu đúng 0,33 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C C B C B A B A D B A A B A II. Tự luận- (5 điểm ) Câu 1 : (2 điểm )a.Quy định của pháp luật: + Cấm tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng trái phép các loại vũ khí, các chất nổ, chất chấy, chất phóng xạ và chất độc hại.
  4. + Chỉ những cơ quan tổ chức, cá nhân được nhà nước giao nhiệm vụ và cho phép mới được giữ, chuyên chở và sử dụng vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ và chất độc hại. + Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm bảo quản, chuyên chở, sử dụng vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ, chất độc hại phải được huấn luyện về chuyên môn kĩ thuật, có đủ phương tiện cần thiết và luôn tuân thủ quy định an toàn. b.Trách nhiệm của học sinh: + Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về phòng ngừa TN vũ khí cháy nổ và các chất độc hại. + Tuyên truyền vận động gia đình, bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện tốt các quy định của nhà nước đã nêu trên. + Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm các quy định trên. Câu 2: (1, 5 điểm ): Quyền khiếu nại là quyền của công dân đề nghị cơ quan tổ chức có thẩm quyền xem xét lại các quyết định ,việc làm của cán bộ công chức nhà nước ,làm trái pháp luật hoặc làm xâm phạm lợi ích của mình -Khiếu nại trực tiếp hoặc gián tiếp -Quyền tố cáo là báo cho cơ quan ,tổ chức cá nhân có thẩm quyền về vụ việc vi phạm pháp luật ,của cán bộ công nhà nước Người tố cáo gặp trực tiếp hoặc gián tiếp -ý nghĩa và tầm quan trọng của quyền khiếu nại tố cáo là một trong những quyền cơ bản của công dân được ghi nhận trong hiến pháp và các văn bản luật công dân .Khi thực hiện quyền khiếu nại tố cáo cần trung thực khách quan ,thận trọng . Câu 3 : (1,5 điểm ) Em không đồng ý với ý kiến của Bình. Vì: a. AIDS không lây qua con đường tiếp xúc thông thường. b. HIV là tên một loại vi - rút gây suy giảm miễn dịch ở người. AIDS là giai đoạn cuối của sự nhiễm HIV, thể hiện triệu chứng của các bệnh khác nhau, đe doạ tính mạng con người. ( 1 điểm ) c. Nếu là Nam, em sẽ : + Giải thích cho Bình hiểu HIV/AIDS chỉ lây qua 3 đường: máu, quan hệ tình dục bừa bãi, từ mẹ sang con. +HIV không phải là tệ nạn xã hội mà nó là căn bệnh của tệ nạn xã hội
  5. + Chúng ta không nên phân biệt, đối xử với những người bị AIDS. + Nên sống gần gũi, động viên và chia sẻ với họ. Đó là cách ứng xử thanh lịch, văn minh. + Thuyết phục Bình và rủ thêm một số bạn cùng lớp đến dự sinh nhật của An và chung vui với bạn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACÔNG DÂN 8 Mức độ nhận Chủ đề Tổng thức TT Nhận ThôngMạchVậ nội n dung Vận Tỉ lệ Tổng điểm biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo dụcQuyền KNS khiếu TN : 7câu 1 7 câu 1 câu Và nại tố 2,33 GDPL cáo . TL:1,5
  6. 2 Giáo dục Phòng PL chống TL:1,5 nhiễm 2/3 1/3 1câu HIV/AI DS 3 Giáo dụcPhòng pháp luậtngừa tai nạn vũ khí cháy 1/2 câu 1/2 1câu nổ và TL:2đ các chất độc hại. 4 Giáo dụcQuyền KNS tự do 3 3 TN:1đ Và ngôn GDPL luận 5 Giáo dụcHiến KNS pháp Và và 5 5 TN:1,66 GDPL pháp luật Tổng 15 1 1 1 15 3 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT Nội Đơn vị Mức Số dung kiến độ câu kiến thức kiến hỏi thức thức, theo kỹ mức năng độ cần nhận kiểm thức
  7. Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 . Quyền Nhận 3 khiếu nại biết: Khái tố cáo niệm Quyền khiếu nại 1/3 tố cáo 2 Phòng 1.Khái Nhận 6 chống niệm, biết: nhiễm HIV/AIDS Khái HIV/AIDS . niệm, biểu 1/3 . hiện của 2. Qui HIV/AIDS. định của Thông pháp luật 1/3 Hiểu: về phòng - Hiểu chống Qui định nhiễm của pháp HIV/AID luật về S. phòng chống nhiễm 3. Vận HIV/AID dụng S. thực tế. Vận dụng cao: Liên hệ nhận xét hành vi Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết tình huống . 3 Phòng 1.Khái Nhận 4 ngừa tai niệm, vũ biết: nạn vũ khí cháy nổ và khí cháy Khái niệm các chất nổ và vũ khí 1/2 độc hại. chất độc cháy nổ hại. và chất độc hại.
  8. 2. Qui Thông 1/2 định của Hiểu: pháp - Hiểu luật. được qui định của pháp luật. Vận Dụng:Liê n hệ nhận xét hành vi Quyền tự do ngôn luận Hiến pháp và pháp luật Tổng 13 1 1/2 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2