
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PT DTNTTHPT BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II -Tiết 70 HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÔN: HÓA HỌC 10 TỔ TOÁN- LÍ- HOÁ- TIN Năm học 2022- 2023 (Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề 001 Họ và tên:………………………………………………; Lớp:10… Điểm Nhận xét, đánh giá của cô giáo (Học sinh không sử dụng tài liệu) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau và tô đen vào phương án mà em cho là đúng. 1. A B C D 8. A B C D 15. A B C D 22 A B C D 2. A B C D 9. A B C D 16. A B C D . 23 A B C D 3. A B C D 10 A B C D 17. A B C D . 24 A B C D 4. A B C D . 11 A B C D 18. A B C D . 25 A B C D 5. A B C D . 12 A B C D 19. A B C D . 26 A B C D 6. A B C D . 13 A B C D 20. A B C D . 27 A B C D 7. A B C D . 14 A B C D 21. A B C D . 28 A B C D . . Câu 1: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (sulfur) là A. +2 B. +3. C. + 5. D. +6. Câu 2: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi A. số khối. B. số oxi hóa. C. số hiệu D. số mol. Câu 3: Trong phản ứng : Cl2 + H2O HCl + HClO, Chlorine đóng vai trò là A. chất tan. B. chất khử. C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. chất oxi hóa. Câu 4. Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hoá học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2. Trong phản ứng hoá học trên, chất oxi hóa là A. NaCl. B. Br2. C. Cl2. D. NaBr. Câu 5: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng. 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) ∆ r H 298 = - 571,68 kJ 0 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 6: HCl đóng vai trò là chất bị khử trong phản ứng A. HCl + NH 3 NH 4 Cl. B. HCl + NaOH NaCl + H 2 O. C. 4HCl + MnO 2 MnCl 2 + Cl 2 + H 2O. D. 2HCl + Fe FeCl2 + H 2 . Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt. Trang 1/5 - Mã đề 001
- B. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. C. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. D. Các phản ứng khí đun nóng đều dễ xảy ra hơn. Câu 8. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học kí hiệu là C. ∆ gH298 . o A. ∆ f H298 . o B. ∆ r Ho . 298 D. ∆ tH298 . o Câu 9: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau): Zn + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn + dung dịch CuSO4 2M (2) Kết quả thu được là A. 1 nhanh hơn 2. B. 2 nhanh hơn 1. C. như nhau. D. không xác định. Câu 10: Thanh phát sáng là một sản phẩm quen thuộc được dùng giải trí. Đặt 2 thanh phát quang hoá học vào 2 cốc nước nóng (1) và lạnh (2) như hình dưới, yếu tố ảnh hưởng đến độ phát sáng của 2 thanh là A. nồng độ. B. chất xúc tác. C. bề mặt tiếp xúc. D. nhiệt độ. Câu 11: Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,...Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là A. nhiệt độ. B. nồng độ. C. chất xúc tác. D. áp suất. Câu 12: Yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng chẻ củi nhỏ khi đốt để nhanh cháy hơn là A. nhiệt độ. B. diện tích bề mặt. C. chất xúc tác. D. nồng độ. Câu 13: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là 1 ∆C 1 ∆C 1 ∆C 1 ∆C A. Vtb = . A . B. Vtb = − . B . C. Vtb = − . C . D. Vtb = − . D . a ∆t b ∆t c ∆t d ∆t Câu 14: Cho phương trình hoá học của phản ứng: CO (g) + H2O (g) ? CO2 (g) + H2 (g) Biểu thức tốc độ của phản ứng trên là A. v = k.CCO .CH2O . B. v = k.CCO2 .CH2 . C. v = k.CCO2 .CH2O . D. v = k.CCO .CH2 . Câu 15: Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 16: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi? A. Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. Câu 17: Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là A. nhiệt độ chất phản ứng. B. thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ). C. nồng độ chất phản ứng. D. tỉ trọng chất phản ứng. Câu 18: Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P) như sau: Trang 2/5 - Mã đề 001
- P (s, đỏ) → P (s, trắng) ; ∆ r H 298 = 17,6 kJ/mol 0 Phản ứng trên là phản ứng A. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 19: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 3,5. Ở 15 °C, tốc độ của phản ứng này bằng 0,2 M s-1. Tốc độ của phản ứng ở 40 °C là A. 4,6 M/s. B. 2,3 M/s. C. 6,4 M/s. D. 3,2 M/s. Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2? A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong y tế. C. Sản xuất nhựa PVC. D. Sản xuất bột tẩy trắng. Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 22 electron. B. nhận 22 electron. C. nhường 26 electron. D. nhường 24 electron. Câu 22: Nhỏ vài giọt dung dịch X vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu trắng. Dung dịch X là A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Các chất có giá trị ∆ f H 298 < 0 đều kém bền hơn về mặt năng lượng nhiệt so với các đơn chất 0 bền tạo nên nó. B. Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất bền nhất luôn bằng 0. C. Các chất có giá trị ∆ f H 298 > 0 đều bền hơn về mặt năng lượng nhiệt so với các đơn chất bền tạo 0 nên nó. D. Giá trị biến thiên enthalpyl tạo thành chuẩn càng âm thì chất đó càng kém bền và ngược lại. Câu 24: Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%? A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2. D. NaBr. Câu 25: Cho phản ứng CH4(g) + H2O(l) → CO(g) + 3H2(g) ∆ r H 298 = 250,0 kJ 0 Ở điều kiện chuẩn, để thu được 1 gam H2, phản ứng này cần hấp thu nhiệt lượng bằng? A. 41,67 kJ. B. 250,0 kJ. C. 125 kJ. D. 500 kJ. Câu 26: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl Khí Chlorine sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hydrogen chloride. Để thu được khí Chlorine khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. B. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 27: Nước Javen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. HCl,HClO, H2O. B. NaCl,NaClO, H2O. C. NaCl,NaClO3, H2O. D. NaCl,NaClO4, H2O. Câu 28: Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ là A. F2. B. Cl2. C. I2. D. Br2. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (0,5 điểm). Cho phương trình nhiệt hóa học Trang 3/5 - Mã đề 001
- 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(l) ∆ r H 298 = −288,4kJ . o Tính nhiệt tạo thành chuẩn của SO2 biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO3 là -441,0 KJ/mol. Câu 30 ( 1,0 điểm). Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng chứng minh tính chất của các halogen (ở điều kiện thường, ghi rõ điều kiện nếu có). a) Br2 + K b) F2 + H2O c) Cl2 + NaOH d) H2 + I2 Nhận xét vai trò của halogen trong các phản ứng trên. Câu 31 (0,5 điểm). Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. 0 MnO2 + HClđặc t MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 32 (0,5 điểm). Hòa tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp Fe, CuO vào 100ml dd HCl thì thu được1,85925 lít khí A (đkc) và dung dịch B. Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Cho biết: H = 1; O = 16; N = 14; Cu = 64; Mg = 24; Al = 27, Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; Fe = 56. ( ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13, ZCa=20, ZK=19). BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 4/5 - Mã đề 001
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 5/5 - Mã đề 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1631 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
497 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
1201 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
368 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
432 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
371 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
350 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
406 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1007 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
353 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
335 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
334 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
387 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
362 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
326 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
343 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
344 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
985 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
