
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ HÓA HỌC (Đề gồm 04 trang) NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học lớp 10 cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: ……………………………………Lớp: …………….. Mã đề thi 100 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO 3 thu được kết tủa có màu vàng nhạt? A. HF. B. HCl. C. NaCl. D. NaBr. Câu 2. Đơn chất bị thăng hoa khi đun nóng là A. chlorine. B. bromine. C. iodine. D. fluorine. Câu 3. Hình vẽ miêu tả thí nghiệm về tính tan của khí HCl. Trong bình ban đầu chứa khí hydrogen chloride, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước: A. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím. B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ C. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu. D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh. Câu 4. Khi cho cùng một lượng aluminium (Al) vào cốc đựng dung dịch acid ; tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng aluminium ở dạng nào sau đây? A. Dạng dây. B. Dạng viên nhỏ. C. Dạng bột mịn, khuấy đều. D. Dạng tấm mỏng. Câu 5. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào? A. HI đặc. B. HCl đặc. C. HF đặc. D. HBr đặc. Câu 6. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Mã đề thi 100 - Trang 1/ 5
- D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 7. Cho các yếu tố sau: a. nồng độ chất. b. áp suất. c. xúc tác. d. nhiệt độ. e. diện tích tiếp xúc. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là A. b, c, d, e. B. a, c, e. C. a, b, c, d. D. a, b, c, d, e. Câu 8. Biết hệ số nhiệt độ Vanꞌt Hoff của phản ứng là 2. Khi tăng nhiệt độ từ 20 0C lên 600C, tốc độ phản ứng tăng lên A. tăng lên 32 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 16 lần. Câu 9. Các nguyên tử halogen đều có A. 8e ở lớp ngoài cùng. B. 7e ở lớp ngoài cùng. C. 5e ở lớp ngoài cùng. D. 3e ở lớp ngoài cùng. Câu 10. Xét phản ứng phân hủy trong dung môi ở : Ban đầu nồng độ của là , sau 184 giây nồng độ của là . Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo là A. −4 A. 6,80.1 0 mol/ L. s. B. B. 2,72.1 0−3 mol/ L . s . C. C. 6,80.1 0−3 mol/ L . s . D. D. 1,36.1 0−3 mol/ L . s Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của chlorine? A. Nặng hơn không khí, tan ít trong nước. B. Khí chlorine rất độc. C. Là chất khí màu vàng lục, mùi xốc. D. Tan ít trong các dung môi hữu cơ như benzene, ethanol. Câu 12. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch hydrochloric acid? A. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. C. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. D. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. Câu 13. Công thức biểu diễn A. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nhiệt độ phản ứng. B. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và diện tích tiếp xúc giữa các chất tham gia phản ứng. C. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ chất tham gia phản ứng. D. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và chất xúc tác của phản ứng. Câu 14. Trong điều kiện không có không khí, iron (Fe) tác dụng với HCl thu được sản phẩm là A. FeCl2 và H2. B. FeCl3 và H2. C. FeCl2 và Cl2. D. FeCl3 và Cl2. Câu 15. Ở 225oC, khí NO và O2 có phản ứng sau: 2NO + O2 → 2NO2 Mã đề thi 100 - Trang 2/ 5
- Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng: v = k.C 2NO .C O 2 Khi tăng nồng độ của NO lên 2 lần, giữ nguyên nồng độ của O 2 thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần. B. Tăng 8 lần. C. Giảm 8 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 16. Phương pháp điều chế khí chlorine trong công nghiệp là A. cho tác dụng với chất oxi hóa mạnh. B. điện phân dung dịch , màng ngăn xốp. C. nhiệt phân muối chloride kém bền. D. điện phân nóng chảy muối chloride. Câu 17. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 4 dung dịch. B. 1 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 2 dung dịch. Câu 18. Tính oxi hoá của các halogen biến thiên như sau: A. . B. . C. . D. . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho iron (Fe) dạng hạt tác dụng với dung dịch HCl 1M. Yếu tố khi thay đổi có ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là a) Tăng thể tích dung dịch HCl 1M lên gấp đôi. b) Nghiền nhỏ hạt iron (Fe) thành bột iron. c) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi. d) Đun nóng. Câu 2: Cho các phát biểu sau: a) Muối iodide dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine b) Chloramine – B được dùng phun khử khuẩn phòng dịch Covid – 19. c) Nước Javel được dùng để tẩy màu và sát trùng, d) Muối ăn là nguyên liệu để sản xuất xút, chlorine, nước Javel. Câu 3: Cho biết phát biểu sau: a) Để phản ứng hóa học xảy ra, các hạt (phân tử, nguyên tử, ion) của các chất phải va chạm với nhau. b) Khi tăng áp suất khí CO thì tốc độ phản ứng: CO(g) + FeO(s) → Fe(s) + CO 2(g) tăng lên. c) Khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của tất cả các phản ứng hóa học đều tăng lên gấp đôi d) Việc thay đổi áp suất sẽ làm thay đổi tốc độ của tất cả các phản ứng hóa học. Câu 4: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl: Mã đề thi 100 - Trang 3/ 5
- Cho các phát biểu sau: a) Bình 1 và 2 lần lượt là dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. b) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng không cho khí Cl2 thoát ra ngoài môi trường. c) Có thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch HCl loãng vẫn thu được kết quả thí nghiệm tương tự. d) Nên tắt đèn cồn trước khi rút ống dẫn khí chlorine vào bình (1). PHẦN III: Câu hỏi yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp HNO 3 và HCl có tỉ lệ mol 1:3). NOCl có tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản ứng hóa học sau: 2NOCl → 2NO + Cl2 Tốc độ phản ứng ở 70oC là 2.10-7 mol/(L.s) và ở 80oC là 4,5.10-7 mol/(L.s). Tính hệ số nhiệt độ Vanꞌt Hoff của phản ứng trên. Câu 2: Để hòa tan một tấn zinc (Zn) trong dung dịch HCl ở 20 0C thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dung dịch HCl nói trên ở 40 0C trong 3 phút. Hỏi để hòa tan hết tấm Zn đó trong dung dịch HCl trên ở 550C thì cần bao nhiêu thời gian? Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam kim loại R (hóa trị x) bằng khí chlorine, thu được 6,75 gam muối chloride. Xác định kim loại R. Câu 4: Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là . Các khí đều được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Thể tích hỗn hợp khí thu được sau phản ứng là bao nhiêu? Câu 5: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là bao nhiêu? Bài 6: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối sodium halide NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Tính % khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố lần lượt là: H=1; Be=9; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137. -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Mã đề thi 100 - Trang 4/ 5
- - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 100 - Trang 5/ 5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
218 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
92 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
156 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
127 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
93 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
71 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
103 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
57 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
77 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
55 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
82 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
65 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
115 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
45 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
