intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ Môn: HÓA HỌC - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra gồm có 04 trang MÃ ĐỀ 101 ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo: CH3 OH OH CH2 OH (1) (2) (3) Chất nào không thuộc loại phenol? A. (1) và (3) B. (2) C. (3) D. (1) 0 Câu 2: Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H4 D. C2H5OC2H5 Câu 3: Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây? A. CH3COOH, NaOH, Na, dung dịch Br2, HNO3 B. dung dịch HNO3, dung dịch Br2, NaOH, Na C. HCHO, Na2CO3, dung dịch Br2, NaOH, Na D. Cả A,B,C Câu 4: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n 6 B. CnH2n-2 ; n 2 C. CnH2n-3 ; n 3 D. CnH2n-6 ; n 6 Câu 5: Benzen tác dụng được với các nhóm chất trong nhóm: A. H2,Cl2,HNO3đặc B. H2,KMnO4,C2H5OH C. O2,Cl2,HBr D. dd Br2,H2,Cl2 Câu 6: Cho dung dịch chứa m gam C2H5CHO tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư). Sau phản ứng thu được 21,6 gam bạc. Giá trị m là A. 11,6 gam B. 5,8 gam C. 10,8 gam D. 4,3 gam Câu 7: Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 2 C. 2, 1, 3 D. 2, 3, 1 Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. Câu 8: Oxi hóa hoàn toàn 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). CTPT của ancol X là A. CH4O B. C3H8O C. C4H10O D. C2H6O Câu 9: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3COOH. Số chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 10: Hai chất Na và MgCO3 đều tác dụng được với A. axit axetic B. phenol C. ancol etylic D. andehit axetic Câu 11: Để phân biệt anđehit axetic và ancol etylic người ta dùng A. AgNO3/dd NH3 B. dung dịch NaOH C. giấy quì tím D. dung dịch NaCl Câu 12: Trung hoà 5,04 gam hỗn hợp gồm axit fomic, phenol và axit axetic, cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 6,84 gam B. 8,64 gam C. 7,02 gam D. 4,90 gam Câu 13: Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là: A. Quì tím, CuO B. Quì tím, dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch AgNO3/NH3, CuO D. quỳ tím, Na Câu 14: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên dùng chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Nước B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Vôi tôi Câu 15: Cho các chất: HCHO, CH 3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 16: Công thức cấu tạo đúng của 2,2- đimetyl butan-1-ol là: A. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH B. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH C. (CH3)3C-CH2-CH2-OH D. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH Câu 17: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H 2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được A. ancol no, đơn chức, bậc 2 B. axit cacboxylic no, đơn chức C. ancol no, đơn chức, bậc 3 D. ancol no, đơn chức, bậc 1 Câu 18: Tên gọi của andehit: (CH3)2CH—CH2—CHO là: A. 1,1-đimetyl propanal. B. 2,2-dimetyl butanal C. 2-metyl butanal. D. 3-metyl butanal Câu 19: Phenol lỏng, ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được với A. Dung dịch Br2 B. dung dịch Na2CO3 C. dung dịch NaOH D. Na kim loại Câu 20: Trung hòa hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần 100 ml dung dịch NaOH 1,25M. Công thức phân tử của hai axit là: A. C2H4O2, C3H6O2 B. CH2O2, C2H4O2 C. C2H6O2 , C3H8O2 D. C2H4O, C3H6O Câu 21: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH; C2H5OH; C6H6 lần lượt Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. tác dụng NaOH; Na; dung dịch Brom? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 22: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,2 mol Y phản ứng vừa đủ với 4 gam Ca. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CHO -CHO B. CH3CHO C. HCHO D. CH3CH(OH)CHO Câu 23: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là: A. CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH B. CH3CH2OH, C2H5COOH, CH3COOH C. CH3COOH, CH3CH2OH, C2H5COOH D. CH3COOH, CH3CH2OH, C2H5COOH Câu 24: Phản ứng có trong quá trình sản xuất ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là A. lên men glucozơ B. hiđrat hóa etilen C. axetilen hợp nước D. oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 Câu 25: Số đồng phân ancol có công thức phân tử là C5H12O là: A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước không làm quỳ tím hoá đỏ. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 28: Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol A. tất cả đều được B. CuSO4 khan C. P2O5 D. CaO Cho biết H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108; Ca = 40; N=14 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 29 (1,5 điểm): Viết phương trình hoá học (ở dạng công thức cấu tạo và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a) CH3CH2OH + CuO. b) C6H5OH + NaOH c) HCOOH + CaCO3 Câu 30 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất riêng biệt sau: ancol etylic; axit axetic; phenol. Viết phương trình hóa học để minh họa. ------ HẾT ------ BÀI LÀM Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2