intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2022 – 2023 (Thời gian 45 phút , không kể thời gian phát đề) A.MA TRẬN ĐỀ Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Chủ đề KQ KQ (nội dung, chương…) Oxi-Không -Khái -Viết -Lập khí niệm, hợp PTHH PTHH chất oxit dựa - PP điều vào chế oxi TCHH -Nhận biết của phản ứng oxi phân hủy Số câu 4 1 1/2 5,5 Số điểm 1,33đ 1đ 1đ 3,33đ Hiđro – Nước -Nhận biết thế nào là -Phân loại, gọi -Lập PTHH – Phản ứng thế phản ứng thế tên các chất -Áp dụng công thức để tính toán Số câu 1 1 1/2 1/2 3 Số điểm 0,33đ 0,33đ 1đ 1đ 2,66đ Dung dịch – -Phân biệt dung -Áp dụng công -Tính nồng độ mol, Nồng độ dung dịch, chất tan, dung thức tính nồng nồng độ phần trăm dịch môi độ %. Giải - Biết được các yếu thích ảnh tố ảnh hưởng đến độ hưởng của tan của một chất nhiệt độ và áp trong nước suất đến độ tan của một chất trong nước Số câu 7 2 1/2 1 10,5 Số điểm 2,33đ 0,66 1đ 4,33đ đ
  2. Tổng số câu 12 4 1 1 18 Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐIỂM HỌ VÀ TÊN: ……………………. NĂM HỌC 2022 – 2023 LỚP: ……… MÔN: HÓA HỌC 8 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm (5điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau: Câu 1: Oxit là hợp chất được tạo thành từ A.Oxi và kim loại B. Oxi và một nguyên tố hóa học khác C. Oxit và phi kim D. Một kim loại và một phi kim Câu 2: Dung dịch là hỗn hợp A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng. C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 3: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp Câu 4: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Giảm B. Không thay đổi C. Có thể tăng hoặc giảm D. Tăng Câu 5: Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng? A. Chất tan là rượu, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi. Câu 6: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm? A. Khí oxi B. Khí hidro C. Khí nitơ D. Khí Clo Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? A. CO2 + Ca(OH)2 t CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t Ca(OH)2 0 0 C. 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t Cu + H2O 0 0 Câu 8: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 -> Cu + H2O C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2 D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu Câu 9: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 , Al2O3. Số các hợp chất là oxit là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
  3. mct .mdd m ct mct .mnuoc mct mdd A. C % B. C % m .100% C. C % D. C % 100% dd 100% 100% Câu 11: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 12: Cho 2,22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,2M B. 0,02M C.0,01M D. 0,029M Câu 13: Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là A. cho đá lạnh vào nước . B. nghiền nhỏ chất rắn C. làm lạnh dung dịch. D. chọn chất rắn kích thước lớn. Câu 14: Nước muối sinh lý là dung dịch muối Natri Clorua 0.9%. Để tạo ra nước muối sinh lý, người ta hòa tan 9g muối tinh khiết với 1 lít nước cất. Nước muối sinh lý chứa chất tan là A. muối Natri Clorua B. nước cất C. nước mưa D. chất diệt khuẩn Câu 15: Hòa tan 32g NaNO3 vào nước tạo thành 200 gam dung dịch. Nồng độ % (C%) của dung dịch thu được là A. 16 B. 32 C. 68 D. 84 Phần II: Tự luận: (5 điểm) Câu 1 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng. a, ? + O2 P2O5 b, Mg + ? MgCl2 + ? c, ? + CuO ? + H2O e KClO3 KCl + ? Câu 2 (1 đ): Gọi tên, phân loại các chất sau: NaOH, HNO3, FeO, AgNO3 Câu 3 (2đ): Cho 6,5g kẽm tác dụng với 100g dd axit clohiđric có chứa 0,4 mol axit HCl. a. Viết phương trình phản ứng ? b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc ? c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch kẽm clorua tạo thành sau phản ứng ?
  4. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐIỂM HỌ VÀ TÊN: ……………………. NĂM HỌC 2022 – 2023 LỚP: ……… MÔN: HÓA HỌC 8 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm (4điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau: Câu 1: Oxit là hợp chất được tạo thành từ A.Oxi và kim loại B. Oxi và một nguyên tố hóa học khác C. Oxit và phi kim D. Một kim loại và một phi kim Câu 2: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Giảm B. Không thay đổi C. Có thể tăng hoặc giảm D. Tăng Câu 3: Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu diễn đạt đúng? A. Chất tan là rượu, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi. Câu 4: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm? A. Khí oxi B. Khí hidro C. Khí nitơ D. Khí Clo Câu 5: Dung dịch là hỗn hợp A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Đồng nhất của dung môi và chất tan. C. Của chất khí trong chất lỏng. D. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. Câu 6: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hiđro A. Là chất khí B. Nặng hơn không khí C. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? A. CO2 + Ca(OH)2 t CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t Ca(OH)2 0 0 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 Cu + H2O 0 0 t t Câu 8: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 -> Cu + H2O C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2 D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu Câu 9: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 , Al2O3. Số các hợp chất là axit là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là
  5. mct .mdd m ct mct .mnuoc mct mdd A. C % B. C % m .100% C. C % D. C % 100% dd 100% 100% Câu 11: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 12: Cho 2,22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,2M B. 0,02M C.0,01M D. 0,029M Câu 13: Hợp chất nào sau đây là axit? A. HNO3 B. CaCO3 C. NaOH D. FeO Câu 14: Nước muối sinh lý là dung dịch muối Natri Clorua 0.9%. Để tạo ra nước muối sinh lý, người ta hòa tan 9g muối tinh khiết với 1 lít nước cất. Nước muối sinh lý có dung môi là A. muối Natri Clorua B. nước cất C. nước mưa D. chất diệt khuẩn Câu 15: Hòa tan 32g NaNO3 vào nước tạo thành 200 gam dung dịch. Nồng độ % (C%) của dung dịch thu được là A. 16 B. 32 C. 68 D. 84 Phần II: Tự luận: (5 điểm) Câu 1 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng. a, ? + O2 SO2 b, Mg + ? MgCl2 + ? c, ? + FeO ? + H2O e KClO3 KCl + ? Câu 2 (1 đ): Gọi tên, phân loại các chất sau: CuO, Mg(OH)2, H3PO4, CaSO4, Câu 3 (2đ): Cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Hãy: a) Viết PTHH của phản ứng. a) Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc? c) Tính nồng độ các chất sau phản ứng? C.ĐÁP ÁN CHẤM MÔN: HÓA HỌC 8 HỌC KỲ II * NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm(5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D B D C A C C C B C A Câu 13 14 15 Đ/án B A A
  6. Phần II: Tự luận: (5điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Mỗi phương trình đúng được 0,25 điểm (2,0 điểm) a, S + O2 to SO2 0,25 b, Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,25 c, H2 + FeO to Fe + H2O 0,25 d, 2KClO3 to 2KCl + 3O2 0,25 + Phản ứng hoá hợp: a 0,25 + Phản ứng phân huỷ: d 0,25 + Phản ứng thế: b,c 0,5 Câu 2 Bazo: Mg(OH)2, magie hidroxit 0,25 (1,0 điểm) Axit: HNO3, axit nitric 0,25 Oxit: FeO, sắt (II) oxit 0,25 Muối: AgNO3, bạc nitrat 0,25 Câu 3 a, PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 (2,0 điểm) nZn = 0,1 mol nHCl = 0,4 mol HCl dư 0,5 b, Theo phương trình: nH 2 = nZn = 0,1 mol 0,5 VH 2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít) c, Dung dịch sau phản ứng có ZnCl2 và HCl dư mdd sau phản ứng = 6,5 + 100 – 0,2 = 106,3 gam 0,5 Theo phương trình: nZnCl 2 = nZn = 0,1 mol mZnCl 2 = 0,1 . 136 = 13,6 gam 13,6 C% ZnCl 2 = 106,6 .100% = 12,79% ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm(5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D A A B C B C B B C A Câu 13 14 15 Đ/án A B A Phần II: Tự luận: (5điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
  7. Câu 1 Mỗi phương trình đúng được 0,25 điểm (2,0 điểm) a, 4P + 5O2 to 2P2O5 0,25 b, Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,25 c, H2 + CuO to Cu + H2O 0,25 d, 2KClO3 to 2KCl + 3O2 0,25 + Phản ứng hoá hợp: a 0,25 + Phản ứng phân huỷ: d 0,25 + Phản ứng thế: b,c 0,5 Câu 2 Bazo: NaOH, natri hidroxit 0,25 (1,0 điểm) Axit: H3PO4, axit photphoric 0,25 Oxit: CuO, đồng (II) oxit 0,25 Muối: CaSO4, canxi sunfat 0,25 Câu 3 a, PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,5 (2,0 điểm) nZn = 0,2 mol n H2SO4 = 0,4 mol H2SO4 dư 0,5 b, Theo phương trình: nH 2 = nFe = 0,2 mol 0,5 VH 2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít) c, Dung dịch sau phản ứng có FeSO4 và H2SO4l dư 0,5 ................................................................................................................................................ TỔ TRƯỞNG TỔ CM NGƯỜI DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ ( Ghi rõ họ tên, ký) ( Ghi rõ họ tên, ký) ( Ghi rõ họ tên, ký) ................................... .................................... ...........................................
  8. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐIỂM HỌ VÀ TÊN: ……………………. NĂM HỌC 2022 – 2023 LỚP: ……… MÔN: HÓA HỌC 8 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ KHUYẾT TẬT Phần I: Trắc nghiệm (5điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau: Câu 1: Oxit là hợp chất được tạo thành từ A.Oxi và kim loại B. Oxi và một nguyên tố hóa học khác C. Oxit và phi kim D. Một kim loại và một phi kim Câu 2: Dung dịch là hỗn hợp A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng. C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 3: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp Câu 4: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Giảm B. Không thay đổi C. Có thể tăng hoặc giảm D. Tăng Câu 5: Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng: A. Chất tan là rượu, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi. Câu 6: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm? A. Khí oxi B. Khí hidro C. Khí nitơ D. Khí Clo Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? A. CO2 + Ca(OH)2 t CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t Ca(OH)2 0 0 C. 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t Cu + H2O 0 0 Câu 8: Phản ứng nào dưới dây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 -> Cu + H2O C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2 D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu Câu 9: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 , Al2O3. Số các hợp chất là oxit là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là mct .mdd ctm mct .mnuoc mct mdd A. C % B. C % m .100% C. C % D. C % 100% dd 100% 100% Câu 11: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là
  9. A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 12: Cho 2,22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,2M B. 0,02M C.0,01M D. 0,029M Câu 13: Hợp chất nào sau đây là axit? A. HNO3 B. CaCO3 C. NaOH D. FeO Câu 14: Nước muối sinh lý là dung dịch muối Natri Clorua 0.9%. Để tạo ra nước muối sinh lý, người ta hòa tan 9g muối tinh khiết với 1 lít nước cất. Nước muối sinh lý có dung môi là A. muối Natri Clorua B. nước cất C. nước mưa D. chất diệt khuẩn Câu 15: Hòa tan 32g NaNO3 vào nước tạo thành 200 gam dung dịch. Nồng độ % (C%) của dung dịch thu được là A. 16 B. 32 C. 68 D. 84 Phần II: Tự luận: (5 điểm) Câu 1 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng. a, ? + O2 P2O5 b, Mg + ? MgCl2 + ? Câu 2 ( 2đ): Nêu khái niệm chất tan, dung môi, dung dịch. Câu 3 ( 1đ): Hãy tính khối lượng KOH có trong các lượng dung dịch sau: a, 2lit dung dịch KOH 1M b, 300g dung dịch KOH 5% C.ĐÁP ÁN CHẤM MÔN: HÓA HỌC 8 HỌC KỲ II * NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ KHUYẾT TẬT Phần I: Trắc nghiệm(5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D B D C A C C C B C A Câu 13 14 15 Đ/án B A A Phần II: Tự luận: (5điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Mỗi phương trình đúng được 0,25 điểm (2,0 điểm) a, 4P + 5O2 to 2P2O5 1 b, Mg + 2HCl MgCl2 + H2 + Phản ứng hoá hợp: a 1 + Phản ứng thế: b
  10. Câu 2 Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. 1 (1,0 điểm) – Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành 0.5 dung dịch. – Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi. 0,5 Câu 3 a) n=2*1= 2 (mol) 1 (2,0 điểm) m=2*56=112 (g) b) m = (5*300)/100=15(g) 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2