
Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Để chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học, rèn kỹ năng giải đề và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn đạt kết quả như mong đợi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ....................................................... NĂM HỌC 2024-2025 Lớp:................................................................. Môn: HĐTN - HN 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất Câu 1: Đâu là phẩm chất cần có của người làm nghề truyền thống? A. Kiên nhẫn. B. Chăm chỉ. C. Trách nhiệm. D. A, B, C đều đúng. Câu 2: Nhận định nào sau đây chưa đúng về vai trò của các nghề truyền thống? A. Nghề truyền thống là một trong những giá trị tốt đẹp cần được bảo tồn và phát huy. B. Nghề truyền thống là giá trị tinh thần của dân tộc và của các nghệ nhân. C. Các nghề truyền thống chỉ có giá trị văn hoá, không đem lại giá trị về kinh tế. D. Tất cả mọi người đều có thể góp phần vào việc gìn giữ, phát triển các nghề truyền thống và văn hoá của dân tộc. Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là biến đổi khí hậu? A. Băng tan. B. Nhiệt độ trái đất tăng lên C. Tăng mực nước biển. D. A, B, C đều đúng. Câu 4: Biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến đời sống con người như thế nào? A. Làm nhiệt độ trái đất tăng lên. B. Làm tăng tần suất thiên tai. C. Gia tăng dịch bệnh. D. A, B, C đều đúng. Câu 5: Hành động nào sau đây góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên? A. Buôn bán động vật hoang dã. B. Sử dụng các tài nguyên hợp lí. C. Vứt ra trên sông, suối. D. Túi nilong xuống sông, suối. Câu 6: Hoạt động nào dưới đây khiến cho các nghề truyền thống bị mai một? A. Tổ chức triển lãm, hội thi nghề truyền thống. B. Ưu tiên sử dụng các sản phẩm nhập ngoại. C. Giới thiệu sản phẩm truyền thống ra khắp nơi trên thế giới. D. Hướng nghiệp cho học sinh về nghề truyền thống. Câu 7: Bảo tồn và giữ gìn cảnh quan thiên nhiên nhằm mục đích A. Đem lại nguồn lợi cho bản thân. B. Bảo vệ sức khỏe cho con người. C. Phát triển quê hương, đất nước. D. Duy trì, bảo vệ sự đa dạng phong phú của cảnh quan thiên nhiên. Câu 8: Ai là người có trách nhiệm giữ gìn các nghề truyền thống? A. Học sinh, sinh viên. B. Nghệ nhân ở các làng nghề. C. Tất cả mọi người. D. Những người trưởng thành. Câu 9: “Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời” là câu tục ngữ nói về nghề nào? A. Thợ điện. B. Nông dân. C. Kinh doanh. D. Tài xế. Câu 10: Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Chỉ có những nghề lao động trí óc mới đáng tôn vinh. B. Những người lao động chân tay thường có học thức thấp. C. Bất cứ nghề nào trong xã hội cũng đáng quý và đáng được trân trọng như nhau. D. Cả A và C đều đúng. Câu 11: “Người lái đò” là tên gọi ví von của nghề nghiệp nào? A. Nhân viên văn phòng. B. Nhà báo. C. Thẩm phán. D. Giáo viên.
- Câu 12: Nghề nào có thể tạo ra các đồ vật như: giường, tủ, bàn ghế, ... để sử dụng trong cuộc sống hàng ngày? A. Thợ mộc. B. Công nhân. C. Kĩ thuật viên. D. Kiến trúc sư. II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1 (4 điểm). Hãy trình bày những việc em đã và sẽ làm để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu? Câu 2 (3 điểm). Trong giờ làm văn, cô giáo yêu cầu cả lớp viết về gia đình mình và chọn một vài bài hay để đọc trước lớp. N được cô giáo gọi đứng lên đọc bài nhưng cả lớp đều phá lên cười khi bạn chia sẻ bố của mình làm nghề xe ôm? Nếu em là bạn thân của N, em sẽ làm gì trong trường hợp này? BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HĐTN- HN 6 Năm học: 2024 – 2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0, 25 điểm; Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C D D B B D C B C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1 (4 điểm). * HS có thể nêu những việc đã làm để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu: (3đ) - Đạp xe đến trường. - Chăm sóc bồn cây nhà trường. - Không vứt rác bừa bãi. - Tham gia lao động ở trường, lớp, thôn xóm. - Không sử dụng túi nilon. - …….. * HS có thể nêu những việc sẽ làm để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu: (1điểm). - Vẽ tranh để tuyên truyền… - Vận động, tuyên truyền để bố mẹ, ông bà, bạn bè… hiểu về tác hại của biến đổi KH… Câu 2 (3 điểm). Nếu em là bạn thân của N, em sẽ: - Nói để các bạn hiểu hành vi của các bạn là sai, thể hiện coi thường nghề nghiệp của bố N và cả N. (1.0đ) - Trong XH, nghề nào cũng có vai trò riêng, nghề nào cũng cao quý.(0.5đ) - Bố N kiếm tiền bằng sức lao động của mình đã nuôi sống cả gia đình và cho N ăn học, bạn đã cố gắng trong học tập, cụ thể là bạn đã có bài văn hay…. (1.0đ) - Nói với các bạn xin lỗi N, để N không bị tổn thương. (0.5đ) *Lưu ý: GV tùy theo cách xử lí tình huống của HS để cho điểm phù hợp và đánh giá bài kiểm tra của HS: Từ điểm 5 trở lên: Đạt yêu cầu. Dưới điểm 5: Chưa đạt yêu cầu. HSKT: Phần trắc nghiệm trả lời đúng 4câu xếp đạt yêu cầu Phần tự luận trả lời đúng 1 câu xếp đạt yêu cầu Quế Lưu, ngày 14 tháng 4 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề Nguyễn Thị Vân

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
