intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần trắc nghiệm tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Tổng số Mức độ Điểm số câu (ý) Vận Chủ đề Nhận Thông Vận dụng TNTL TNKQ biết hiểu dụng cao TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ Nguyên 2 2 0.5 sinh vật Chủ đề Nấm 2 1 1 2 1.0 8. Đa Thực 1 2 1 2 2 2.0 dạng vật thế giới Động 3 3 0.75 sống vật Đa dạng 1 1 1 1 0.75 sinh học Chủ đề 3 1 1 1 2 4 2.5 9. Lực Chủ đề 5 1 2 2 6 2.5 10. Năng lượng và cuộc
  2. sống Số câu 16 3 4 3 2 Điểm số 4.0 2.0 1.0 2.0 1.0 8 20 Tổng số 4.0 3.0 2.0 1.0 10 điểm b) Bảng đặc tả Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ T TNKQ Chủ đề 8. Đa - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. dạng thế giới - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật 2 sống Nhận biết thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng C1,2(S) Nguyên sinh vật: roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục - Đa dạng nguyên đơn bào, ...). sinh vật. - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên - Vai trò của sinh vật. Thông hiểu nguyên sinh vật - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do - Một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra. nguyên sinh vật Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật Vận dụng gây nên. dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Nấm: - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C3(S) - Đa dạng nấm. - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan - Vai trò của nấm. Nhận biết sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số 1 C4(S) - Một số bệnh do đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào nấm gây ra. hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng Thông hiểu làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm 1 C gây ra. Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng cao Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm,
  3. nấm ăn được, nấm độc, ... - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực 2 C5,10(S) vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có Thông hiểu Thực vật: hạt, có hoa (Hạt kín). - Sự đa dạng. - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống - Thực hành. và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ 1 C môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia Vận dụng cao được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân 1 C loại đã học. - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời Nhận biết sống. 3 C6,7,9(S) - Nhận biết được các nhóm động vật trong đời sống - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương Động vật: sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu - Sự đa dạng. vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân - Thực hành. Thông hiểu: mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên Vận dụng một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên Nhận biết và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo 1 C8(S) Đa dạng sinh học vệ môi trường, … Vậndụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 1 C Tìm hiểu sinh vật Vận dụng cao - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh ngoài thiên nhiên. vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính
  4. lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. Nhận biết - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. Chủ đề 9. Lực - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng trong đời sống vật. Lực là gì? - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. Thông hiểu - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế Vận dụng cao và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. – Lực tiếp xúc và Nhận biết - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. lực không tiếp - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc.
  5. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. xúc - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật Thông hiểu (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. - Kể tên được ba loại lực ma sát. 1 C5(L) Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. 1 C10(L) - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, Thông hiểu ma sát nghỉ). Cho ví dụ. – Ma sát - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong Vận dụng trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi Nhận biết chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí). – Lực cản của - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật Thông hiểu nước chuyển động trong môi trường. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật Vận dụng chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. – Trọng lượng, - Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết lực hấp dẫn - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1 C2(L) - Nêu được khái niệm trọng lượng. Thông hiểu - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị
  6. trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối Vận dụng 1 C lượng của vật hoặc ngược lại - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. Nhận biết - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật – Biến dạng của chịu lực tác dụng. Thông hiểu lò xo - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: Vận dụng nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng Nhận biết lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. 1 C3(L) - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong Chủ đề 10. Năng thực tế. lượng và cuộc - Kể tên được một số loại năng lượng. sống - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng – Năng lượng và lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy sự truyền năng được ví dụ minh họa. Thông hiểu lượng. - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Một số dạng - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng lượng năng tác dụng lực. - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả Vận dụng năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. – Sự chuyển hoá Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền 2 C6,9(L) năng lượng năng lượng giữa các vật.
  7. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự Vận dụng nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng Nhận biết lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng C1,4,7,8 lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. 4 – Năng lượng hao (L) - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái phí tạo thường dùng trong thực tế. – Năng lượng tái - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật tạo khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng – Tiết kiệm năng Thông hiểu không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng Vận dụng 2 C nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Nhận biết - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời Chủ đề 11. Trái hằng ngày quan sát thấy. Đất và bầu trời Thông hiểu - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của – Chuyển động Mặt Trời. nhìn thấy của Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Mặt Trời Trời, Mặt Trăng – Chuyển động Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. nhìn thấy của Mặt Trăng Thông hiểu - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần
  8. Trăng. - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền Vận dụng thông dụng để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ Nhận biết ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. – Hệ Mặt Trời - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu – Ngân Hà được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. Thông hiểu - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
  9. Trường TH& THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên: ………………………… Năm học: 2022-2023 Lớp: ………………………………. Môn: KHTN (Phân môn Sinh học) - Lớp: 6 (Thời gian: 60 phút) Tổng điểm Điểm phân môn Nhận xét của giáo viên: Sinh học I. TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Bệnh nào dưới đây không phải do nguyên sinh vật gây nên? A. Bệnh sốt rét. B. Bệnh kiết lị. C. Bệnh ngủ li bì. D. Bệnh hắc lào. Câu 2. Loài nguyên sinh vật nào được mô tả ở hình bên(hình1) A. trùng biến hình. B. trùng roi xanh. C. trùng giày. D. tảo silic. Câu 3. Trong số các bệnh sau: nấm lưỡi; mốc cam ở thực vật; viên não Nhật Bản; lang ben; cảm cúm. Có bao nhiêu bệnh do nấm gây ra? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Xác định tên của loài nấm ở hình bên dưới( hình 2) A. nấm rơm. B. nấm hương. C. nấm kim châm. D. nấm linh chi. Câu 5. Cây vú sữa là thực vật hạt kín vì A. cơ thể không có mạch dẫn. B. cơ thể có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử. C. cơ thể có mạch dẫn, chưa có hoa và quả, sinh sản bằng hạt nằm trên lá noãn hở. D. cơ thể có mạch dẫn, cơ quan sinh sản là hoa, quả hạt. Câu 6. Loài động vật nào dưới đây thường gây hại cho lúa A. ốc bươu vàng. B. giun kim. C. muỗi Anophen. D. ếch. Câu 7. Loài động ở hình bên (hình 3) thuộc A. ngành Giup dẹp. B. ngành Thân mềm. C. ngành Chân khớp. D. ngành Ruột khoang.
  10. Câu 8. Đối với con người, đa dạng sinh học không có vai trò nào dưới đây? A. Cung cấp ổn định nguồn nước, lương thực, thực phẩm. B. Cung cấp một số loài động vật quý hiếm để tăng thu nhập. C. Tạo nên các cảnh quan thiên nhiên phục vụ nhu cầu tham quan giải trí. D. Thích ứng với biến đổi khí hậu. Câu 9. Đặc điểm nổi bậc của động vật chân khớp là A. cơ thể phân đốt. B. cơ thể rất mềm, thường được bao bọc bởi lớp vở cứng bên ngoài. C. cơ thể đối xứng tỏa tròn. D. phân phụ (chân) phân đốt, nói với nhau bằng các khớp động. Câu 10. Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. B. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín. C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết. II. TỰ LUẬN (2.5 điểm) Câu 1. (0.5 điểm) Dựa vào kiến thức về điều kiện phát triển của nấm, em hãy đưa ra biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở người. Câu 2. (0.5 điểm) Trình bày vai trò của thực vật đối với môi trường. Câu 3. (1.0 điểm) Vì sao cần phải bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 4. (0.5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học về thực vật, em hãy hoàn thiện bảng phân loại sau: Tên cây Môi trường Rễ cây Thân cây có Cơ quan sinh Vị trí phân sống mạch dẫn hay sản loại ( thuộc không? ngành nào?) Cây rau dớn Cây vạn tuế Cây rêu Cây mít BÀI LÀM
  11. TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (2022- 2023) TH&THCS MÔN : KHTN (Vật lý) - Lớp 6 NGUYỄN TRÃI THỜI GIAN: 60 Phút (KKGĐ) Họ và tên: ……………….......... ................. Lớp: 6 Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) Chọn một trong các phương án A, B, C, D trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Biện pháp nào dưới đây không giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Không đậy nắp nồi khi nấu thức ăn. B. Tắt bếp sớm hơn vài phút khi luộc một số món ăn. C. Đổ nước vừa đủ khi luộc thực phẩm. D. Chỉ bật bóng đèn đủ sáng gần nơi sử dụng. Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút Trái đất? A. Hai nam châm hút nhau. B. Một quả táo rụng trên cây xuống C. Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà. D. Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước. Câu 3: Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là A.thế năng. B. nhiệt năng. C.điện năng. D. động năng và thế năng. Câu 4: Khi một chiếc tủ lạnh đang hoạt động thì trường hợp nào dưới đây không phải là năng lượng hao phí ? A. Làm nóng động cơ của tủ lạnh. B. Tiếng ồn phát ra từ tủ lạnh. C. Duy trì nhiệt độ ổn định trong tủ lạnh để bảo quản thức ăn. D. Làm lạnh thức ăn đưa vào tủ khi còn quá nóng. Câu 5: Hãy chỉ ra lực ma sát trong các trường hợp sau đây? A.Lực rất cần cho chuyển động của người đi trên mặt đất. B.Lực làm cho vận động viên nhảy cầu rơi từ trên cao xuống nước. C.Lực làm cho quả bóng chuyền chuyển động chậm dần khi bị ném lên cao.
  12. D.Lực tác dụng vào quả bưởi rụng từ trên cây xuống. Câu 6: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng ? A.Điện thoại. B. Máy hút bụi. C. Máy sấy tóc. D. Máy vi tính. Câu 7: Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo ? A.Than. B. Khí tự nhiên. C. Gió. D. Dầu. Câu 8: Cách sử dụng đèn thắp sáng nào dưới đây không tiết kiệm điện năng ? A. Bật đèn cả khi phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào. B. Tắt đèn khi ra khỏi phòng quá 15 phút. C. Dùng bóng đèn com pact thay cho bóng đèn dây tóc. D. Chỉ bật đèn đủ sáng gần nơi sử dụng. Câu 9: Hóa năng lưu trữ trong que diêm, khi cọ xát với vỏ bao diêm, được chuyển hóa hoàn toàn thành A. nhiệt năng và điện năng. B. nhiệt năng và quang năng. C. điện năng. D. quang năng. Câu 10: Trường hợp nào sau đây, ma sát là có hại ? A. Đi trên sàn đá hoa (nền gạch bông) mới lau dễ bị ngã. B. Xe ô tô bị lầy trong cát. C. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị. D. Giày đi mãi, đế bị mòn. II. Tự luận: (2,5 điểm) 1. Một em bé thả một quả bóng cao su xuống sàn nhà. Khi quả bóng chạm sàn nhà thì lực của sàn nhà có tác dụng gì lên quả bóng ? (1đ) 2. Khi máy tính hoạt động, ta thấy vỏ máy nóng lên . a/ Nhiệt tỏa ra trên vỏ máy là năng lượng có ích hay hao phí ? (0,5 đ) b/ Nếu nhiệt độ của máy tăng quá cao thì điều này có lợi hay có hại ? (0.5 đ) 3. Một vật có khối lượng 3k g. Tìm trọng lượng của vật ?(0,5 đ) BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  13. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI MÔN KHTN– LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 A. PHÂN MÔN SINH HỌC I. TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm)
  14. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D C B A D A D B D A án II. TỰ LUẬN (2.5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (0.5 điểm) Biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở người: Mỗi ý đúng 0.125đ - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, không mặc quần áo ẩm ướt. - Vệ sinh môi trường, nơi ở khô ráo, đủ ánh sáng. - Không dùng chung đồ dùng các nhân (khăn mặt, quần áo,…) với người khác. - Không tiếp xúc trực tiếp với người, hoặc vật nuôi bị bệnh. Câu 2 Vai trò của thực vật đối với môi (0.5 điểm) trường : Mỗi ý đúng 0.125đ - Giúp cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển nhờ vào quá trình quang hợp. - Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây còn góp phần làm giảm nhiệt độ môi trường, giảm hiệu ứng nhà kính. - Góp phần bảo vệ đất và nguồn nước. - Giúp hạn chế và giảm nhẹ mức độ nguy hiểm của thiên tai như: sạt lở đất, lũ quét,… Câu 3 Cần phải bảo vệ đa dạng sinh học vì: (1.0 điểm) - Trong tự nhiên, đa dạng sinh học 0.25 góp phần bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, chắn sóng, chắn gió, điều hòa khí hậu, duy trì sự ổn định của hệ 0.25 sinh thái. - Trong thực tiễn, đa dạng sinh học 0.5 cung cấp các sản phẩm sinh học cho con người như: lương thực, thực phẩm, dược liệu,… → Đa dạng sinh học là nguồn tài
  15. nguyên quý giá đối với tự nhiên và con người. Vì vậy, chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học. Câu 4 Tên cây Môi Rễ cây (0.5 điểm) Mỗi loài xác định đúng tất cả tiêu chỉ trường được 0.125 điểm, sai 1 tiêu chí không sống tinh điểm ở loài đó. Cây Trên cạn Rễ có rau mạch dớn dẫn Cây Trên cạn Rễ có vạn tuế mạch dẫn Cây Nơi ẩm Rễ giả rêu ướt Cây Trên cạn Rễ có mít mạch dẫn
  16. B. PHÂN MÔN VẬT LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước những ý đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A C A C Câu 7 8 9 10 Đáp C A B D án (Mỗi câu đúng đạt 0,25đ) II. TỰ LẬN: (2,5đ) 1. Một em bé thả một quả bóng cao su xuống sàn nhà. Khi quả bóng chạm sàn nhà thì lực của sàn nhà có tác dụng vừa làm cho quả bóng biến dạng, vừa làm cho quả bóng biến đổi chuyển động. (1đ) (Nếu HS chỉ nêu 1 ý thì đạt 0,5đ) 2.a/Nhiệt năng tỏa ra trên vỏ máy là năng lượng hao phí. (0,5đ) b/ Nếu nhiệt độ của máy tăng quá cao thì có hại , do làm ảnh hưởng đến tuổi thọ của các linh kiện trong máy , gây lãng phí năng lượng điện…(0,5đ) 3. Vật có khối lượng m = 3 kg. Trọng lượng vật P = 10. m = 10. 3 = 30 N (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2