Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt
- TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM KHẮT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 7 BẢN MA TRÂN ĐỀ Tổng số Mức độ Điểm số câu Nhận Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Từ (8 2 2 0,5 tiết) 2. Trao đổi chất và chuyển 4 1 4 1 2,0 hoá năng lượng (24 tiết) 3. Trao đổi nước và chất dinh 3 1 3 1 1,75 dưỡng ở động vật (7 tiết)
- Tổng số Mức độ Điểm số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4. Cảm ứng ở 1 1 1,0 sinh vật (4 tiết) 5. Sinh trưởng và phát 3 1 3 1 1,75 triển ở sinh vật (7 tiết) 6. Sinh sản ở 4 1 1 4 2 3,0 sinh vật (10 tiết) Số câu 16 3 1 1 16 6 22 Điểm số 4 3 2 1 4 6 10 Tổng số 4,0 10 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm điểm BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHTN – LỚP 7
- Mức độ TL/ TN Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt TL TN TL TN 1. Từ (8 tiết) - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C1 Nhận biết - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam 1 C2 - Nam châm châm. - Từ trường (Trường từ) Thông - Từ trường Trái hiểu Đất - Nam châm điện Vận dụng Vận dụng cao 2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (24 tiết)
- - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); 1 C3 - Nhận biết được chất thải của hệ hô hấp 1 C4 - Vai trò trao đổi Nhận biết chất và chuyển hoá – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng năng lượng trong cơ thể. 1 C5 - Chuyển hoá năng lượng ở tế bào – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối - Quang hợp với cơ thể sinh vật. 1 C6 - Hô hấp tế bào - Trao đổi khí. – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và Vận dụng chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải 1 C17 thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao 3. Trao đổi nước và chất dinh ở động vật (7 tiết) - Trao đổi nước và - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử các chất dinh Nhận biết dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); 3 C7,8,9 dưỡng ở sinh vậT Thông hiểu
- - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và Vận dụng chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ 1 C18 giải thích việc thừa, thiếu dinh dưỡng ở người). Vận dụng cao 4. Cảm ứng ở sinh vật (4 tiết) Nhận biết - cảm ứng ở sinh – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính vật và tập tính ở Thông cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng 1 C19 động vật. hiểu tiếp xúc). - Ứng dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực Vận dụng tiễn Vận dụng cao 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết)
- - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2 C10,11 Nhận biết - Nêu được vị trí của mô phân sinh - Khái quát về sinh 1 C12 trưởng và phát triển của sinh vật. - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh Thông trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh - Ứng dụng sinh 1 C20 hiểu sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và phát triển của sinh vật vào thực tiễn. Vận dụng Vận dụng cao 6. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) - Sinh sản vô tính Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. C13 - Sinh sản hữu tính 1 Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. C14 ở sinh vật 1 - Điều hoà, điều khiển sinh sản ở - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 1 C15 sinh vật Cơ thể sinh vật là
- một thể thống nhất - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. C16 1 - Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Thông 1 C21 hiểu Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính Vận dụng trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, 1 C22 cao điều khiển số con, giới tính).
- TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM KHẮT BÀI KIỂM TRA THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 7 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên học sinh:………………………………Lớp 7.............................. Điểm Điểm Chữ ký Giám khảo (Bằng số) Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Câu phát biểu nào chưa chính xác khi nói về Cực Bắc của nam châm vĩnh cửu là: A. cực luôn hướng về phía Bắc địa lý. B. cực được kí hiệu bằng chữ S. C. cực được kí hiệu bằng chữ N. D. nơi hút được nhiều mạt sắt. Câu 2. Khi nào hai cực của thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc đặt gần nhau. B. Khi hai cực Nam đặt gần nhau. C. Khi đặt hai cực cùng tên gần nhau. D. Khi đặt hai cực khác nhau. Câu 3. Chuyển hoá cơ bản là gì? A. Năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. B. Năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. C. Năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D. Năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. Câu 4. Thành phần nào dưới đây là chất thải của hệ hô hấp? A. Khí Carbondioide. B. Mồ hôi. C. Khí Oxygen. D. Nước tiểu. Câu 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với? A. Sự chuyển hoá của sinh vật. B. Sự biến đổi các chất. C. Sự trao đổi năng lượng. D. Sự sống của sinh vật. Câu 6. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không bị mất nước? A. Nhúng cây ngập nước. B. Tỉa bớt cành, lá. C. Cắt ngắn rễ. D.Tưới đầy nước. Câu 7: Cơ quan hấp thụ nhiều nước nhất trong ống tiêu hóa là? A. Thực quản. B. Dạ đày. C. Ruột già. D. Ruột non. Câu 8: Sự vận chuyển các chất ở động vật chủ yếu qua hệ cơ quan nào? A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp. C. Hệ bài tiết. D. Hệ thần kinh. Câu 9: Thức ăn được tiêu hóa hoàn toàn trong cơ quan nào của cơ thể động vật? A. Thực quản. B. Dạ đày. C. Ruột già. D. Ruột non. Câu 10: Sinh trưởng ở sinh vật là: A. Sự về chiều cao của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. B. Sự tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. C. Sự tăng về chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. D. Sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
- Câu 11: Phát triển của sinh vật là: A. Quá trình sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. B. Quá trình tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước. C. Quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan ở các giai đoạn. D. Quá trình biến đổi hình thành chức năng mới ở các giai đoạn. Câu 12: Mô phân sinh bên nằm ở đâu trên cơ thể thực vật? A. Chồi ngọn và chồi nách. B. Giữa mạch gỗ và mạch rây. C. Đỉnh chồi và rễ. D. Toàn bộ thân cây. Câu 13. Sinh sản ở sinh vật là quá trình: A. nảy trồi. B. hình thành cá thể mới. C. hình thành rễ. D. gieo hạt. Câu 14. Vì sao nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thường chiết cành mà không sử dụng phương pháp giâm cành? A. Thời gian ra rễ của các cây trên rất chậm. B. Những cây đó có giá trị kinh tế cao. C. Cành của các cây đó quá to. D.Vận chuyển chất dinh dưỡng kém. Câu 15. Nhóm thực vật dưới đây sinh sản bằng thân rễ? A. Rau má, dây tây. B. Khoai lang, khoai tây. C. Gừng, củ gấu. D. Lá bỏng, hoa đá. Câu 16. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình: A. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. B. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố. C. tạo ra cơ thể mới từ một phấn cơ thể mẹ hoặc bố D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâu và bị chết. Theo em, tại sao khi bị ngập nước cây lại chết mặc dù nước có vai trò rất quan trong đối với sự sống của cây? Câu 18. (1,0 điểm) Giải thích vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn dù loại thức ăn đó rất bổi dưỡng? Câu 19. (1,0 điểm) Trình bày các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây? Câu 20. (1,0 điểm) Sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật chịu ảnh hưởng của những nhât tố chủ yếu nào? Câu 21. (1,0 điểm) Em hãy phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật? Câu 22 . (1,0 điểm) Tại sao cần tăng sinh sản ở động vật, thực vật nhưng lại phải điều chỉnh số con và khoảng cách giữa các lần sinh con ở người? Em hãy đề xuất một số biện pháp tránh thai ở người? Bài làm …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………….……………………………….... ……………………………………………......................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ................................................................................................……………………………. ……………......................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................. …………………………………………………………………………………………… …………………………….... ………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………….………………………………... ……………………………………………......................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ................................................................................................ …………………………………………............................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................ …………………………………………............................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: KHTN - Lớp: 7 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C A D B C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D A B B A C A PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Do ngập nước lâu ngày, rễ cây bị thiếu oxygen nên quá trình hô hấp ở rễ 17 bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút 1 (1 điểm) nói riêng bị huỷ hoại, mất đi khả năng hút nước và chất khoáng. Cây sẽ bị chết vì thiếu nước trong tế bào mặc dù rễ cây ngập trong nước. - Mỗi loại thức ăn chỉ chứa một số loại chất dinh dưỡng nhất định. 0,25 - Cơ thể cần đầy đủ các loại chất dinh dưỡng để có thể sinh trưởng và 0,25 phát triển bình thường. 18 → Nếu chỉ ăn một loại thức ăn thì cơ thể sẽ có nguy cơ thiếu hụt chất 0,5 (1 điểm) dinh dưỡng dẫn đến cơ thể sẽ không thể sinh trưởng và phát triển bình thường, thậm chí có thể mắc bệnh tật. - Bước 1: Gieo hạt đỗ vào 2 chậu, tưới nước đủ ẩm. 0,25 - Bước 2: Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 đến 5 lá. 0,25 Câu 19 - Bước 3: Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong 1 chậu cây sao cho 0,25 (1 điểm) nước ngấm vào đất không gây ngập úng cây. - Bước 4: Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây 0,25 ra khỏi chậu quan sát hướng mọc của rễ cây. + Nhiệt độ: Nhiệt độ ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất của sinh vật, 0,25 ảnh hưởng đến tốc độ phát triển và sinh trưởng của chúng. + Ánh sáng: Ánh sáng là nguồn năng lượng cho quá trình quang hợp của 0,25 Câu 20 cây, giúp chúng sản xuất thực phẩm và phát triển. (1 điểm) + Nước: Nước là yếu tố quan trọng trong quá trình quang hợp, giúp cây hấp thụ 0,25 chất dinh dưỡng và duy trì độ ẩm cần thiết cho sự phát triển của chúng. + Chất dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng là nguồn cung cấp năng lượng và 0,25 nguyên liệu cho quá trình phát triển và sinh trưởng của sinh vật.
- - Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản khống có sự kết hợp của giao tử 0,5 Câu 21 đực và giao tử cái. (1 điểm) - Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và 0,5 giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. - Tăng sinh sản ở động vật và thực vật để đáp ứng nhu cấu sử dụng của con 0,75 người. Tuy nhiên, cần điểu chỉnh sinh sản ở người để nâng cao chất lượng cuộc sống và công tác chăm sóc, giáo dục trẻ em. Dân số tăng nhanh gây khó Câu 22 khăn cho việc nâng cao chất lượng cuộc sổng (y tế, giáo dục, nhà ở,...) và (1 điểm) cũng ảnh hưởng đến việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường. - Các biện pháp hiệu quả thường dùng để tránh có thai ngoài ý muốn như 0,25 sử dụng bao cao su, đặt vòng tránh thai, uổng thuốc tránh thai, cấy que tránh thai…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn