intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức một cách hệ thống, luyện kỹ năng làm bài và kiểm soát thời gian hiệu quả trong quá trình thi. Chúc các bạn đạt điểm thật cao trong kỳ kiểm tra sắp đến!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHTN 8 a) Khung ma trận Điểm số Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng số câu Phần/ Vận dụng TN TL Nội dung kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Chương/Chủ đề/Bài TN TL TN TL TN TL Chương II: Một số -Base – Thang pH 1 1 1 1 0,75 hợp chất thông dụng - Oxide 2 0,5 1 1 - Muối 1 1 1 1 1,25 Chương V: Cường độ dòng điện và hiệu điện 1,75 Điện 3 1 3 1 thế Đo cường độ dòng điện. Đo hiệu 1 1,75 1 1 1 điện thế Chương VI: Nhiệt 0,25 Năng lượng nhiệt và nội năng 1 1 (Năng lượng và cuộc sống) 0,25 Sự truyền nhiệt 1 1 (Dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) Sự nở vì nhiệt Chương VII: Sinh Hệ thần kinh và các giác quan 1 1 1.0 học cơ thể người (12 tiết) = 1.25 điểm Chương VIII: Sinh – Môi trường và các nhân tố sinh 1 6 1,5 vật và môi trường thái. (15 tiết) = 3 – Cân bằng tự nhiên. 2
  2. - Quần thể sinh vật.. 1 1 1 1.0 – Quần xã sinh vật 1 – Hệ sinh thái. 1 Số câu 12 1 4 3 2 16 6 22 Số điểm 4,0 3,0 3,0 4,0 6,0 10 Tỉ lệ 40 30 30 40 60 100% Quế Lưu, ngày 14 tháng 4 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề Nguyễn Thị Vân Đỗ Hồng Vinh Trần Thị Trang BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHTN 8
  3. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Acid – Base – PH – Oxide – Muối. Phân bón hoá học – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid (axit) – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra Thông hiểu trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C1 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc Base (bazơ) base không tan. Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nhận biết Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại Thang đo pH Thông hiểu thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng cao Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. 1 C18 Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố Nhận biết 1 C2 khác. - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide Oxide (oxit) 1 C3 acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Muối Nhận biết – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất 1 C4 được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá 1 C17 học của muối. – Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và Nhận biết hữu cơ) cho đất, cây trồng. Phân bón hoá – Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón học hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, N–P–K). - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không Thông hiểu đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. Vận dụng cao - Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. 2. Điện Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. 1. Hiện tượng - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. nhiễm điện - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do Thông hiểu cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát.
  5. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. 2. Nguồn điện - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. Nhận biết - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. Thông hiểu - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục 3. Dòng điện - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Nhận biết 4. Tác dụng của - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. dòng điện - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. 1 C7 - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. Thông hiểu - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải 1 C22a thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu ích Vận dụng cao cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. C5 5. Đo cường độ Nhận biết - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. 1 C6 dòng điện. Đo hiệu điện thế - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ.
  6. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), 1 C21 ampe kế. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). Vận dụng cao - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. 6. Mạch điện đơn Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, Nhận biết giản vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. 1 C22b Thông hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự 1 C8 động, chuông điện). - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở Vận dụng mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). 3. Nhiệt
  7. Nhận biết - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. 1. Năng lượng nhiệt. - Nêu được khái niệm nội năng. Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển động C10 Thông hiểu nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội 1 C9 Vận dụng năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. 2. Đo năng lượng - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. nhiệt Vận dụng cao - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. 3. Dẫn nhiệt, đối - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. lưu, bức xạ nhiệt Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. Thông hiểu - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận dụng cao - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong tự nhiên để
  8. phục vụ trong sinh hoạt gia đình. 4. Sự nở vì nhiệt Nhận biết - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. - Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt. Thông hiểu - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong Vận dụng kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. - Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng lượng nhiệt Vận dụng cao trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. 10. Hệ bài tiết ở người – Nêu được chức năng của hệ bài tiết. Nhận biết – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của Các cơ quan và thận. chức năng của –Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết hệ bài tiết nước tiểu. Thông hiểu - Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. Vận dụng –Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. Bảo vệ hệ bài –Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. tiết Vận dụng cao –Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương.
  9. 11. Điều hoà môi trường trong của cơ thể Khái niệm môi trường trong Nhận biết – Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. của cơ thể Duy trì sự ổn –Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong. định môi trường Nhận biết – Nêu được vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ thể trong của cơ thể (ví dụ nồng độ glucose, nồng độ muối trong máu, urea, uric acid, pH). –Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm Thông hiểu nồng độ đường và uric acid trong máu. 12. Hệ thần kinh và các quan ở người –Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. Chức năng, sự –Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. phù hợp giữa cấu tạo với chức Nhận biết năng của hệ – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận thần kinh và các trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, giác quan hạch thần kinh). Bảo vệ hệ thần Nhận biết –Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. kinh và các giác Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng bệnh đó. quan –Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó(ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ 1 C19 đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh.
  10. –Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. Vận dụng – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh –Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho Sức khoẻ học người khác. đường có liên Vận dụng –Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người quan tới hệ thần thân trong gia đình. kinh và các giác quan –Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn Vận dụng cao thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. 13. Hệ nội tiết ở người Chức năng của – Kể được tên các tuyến nội tiết. các tuyến nội Nhận biết tiết –Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ Nhận biết do thiếu iodine,...). Bảo vệ hệ nội Thông hiểu –Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết tiết – Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ Vận dụng bản thân và người thân trong gia đình. Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, Vận dụng cao bướu cổ). 14. Da và điều hoà thân nhiệt ở người - Chức năng và – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. Nhận biết cấu tạo da người – Nêu được chức năng của da. - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ Thông hiểu và làm đẹp da an toàn. - Chăm sóc và bảo vệ da. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. - Chăm sóc và
  11. – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân Vận dụng cao: cư. bảo vệ da – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. – Nêu được khái niệm thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. Nhận biết: – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. - Thân nhiệt – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông hiểu: – Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng: - Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận dụng cao: – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. 15. Sinh sản Nhận biết: – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. - Chức năng, cấu – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. tạo của hệ sinh dục – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. Thông hiểu: - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. - Bảo vệ hệ sinh – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh dục và Bảo vệ sức Nhận biết: HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). khoẻ sinh sản. – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu: – Nêu được cách phòng tránh thai. – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai.
  12. – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh Vận dụng cao: sản vị thành niên (an toàn tình dục). 16. Môi trường và các nhân tố sinh thái Nhận biết: – Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật 1 C11 Khái niệm – Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi Thông hiểu: trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. NhậnBiết: – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ Nhân tố sinh thái minh hoạ. Thông hiểu: vô sinh, hữu sinh – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. 17. Hệ sinh thái – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nhận biết: - Quần thể – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, 1 C13 giới tính, lứa tuổi, phân bố). – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc Thông hiểu: trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng: – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nhận biết: Quần xã – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa 1 C15 dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần
  13. loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông hiểu: – Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. Vận dụng: – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. 1 C20 Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật 1 C16 tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. – Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. Thông hiểu: – Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh Hệ sinh thái thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). – Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái – Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ Vận dụng cao: sinh thái. Sinh quyển Nhận biết: Nêu được khái niệm sinh quyển. 18. Cân bằng tự nhiên – Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. Nhận biết: 1 C12 Khái niệm, nguyên nhân gây - Hiện tượng khống chế sinh học. 1 C14 mất cân bằng tự nhiên Thông hiểu: – Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. Biện pháp duy trì Thông hiểu: cân bằng tự nhiên Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên.
  14. 19. Bảo vệ môi trường – Trình bày được tác động của con người đối với môi trường qua các Tác động của con thời kì phát triển xã hội; vai trò của con người trong bảo vệ và cải tạo Thông hiểu: người đối với môi môi trường tự nhiên. trường – Trình bày tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên; Nhận biết: – Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường Ô nhiễm môi trường – Trình bày được sơ lược về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi Thông hiểu: trường (ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh). – Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu Biến đổi khí hậu Nhận biết: – Nêu được biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. – Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là Gìn giữ thiên Thông hiểu: những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước nhiên quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật hoang dã (CITES) (ví dụ như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,…). Hạn chế ô nhiễm Thông hiểu: – Trình bày được biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. môi trường Quế Lưu, ngày 14 tháng 4 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề Nguyễn Thị Vân Đỗ Hồng Vinh Trần Thị Trang
  15. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: ……………………………………... MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Lớp: …………… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám khảo Bằng số Bằng chữ giám thị 1 giám khảo I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 chất nào là Base không tan? A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Mg(OH)2 Câu 2. Công thức hóa học nào sau đây là Oxide acid? A. K2O B. P2O5 C. CaO D. Ca(OH)2 Câu 3. Iron(II)oxide thuộc loại A. oxide base. B. oxide acid. C. oxide trung tính. D. oxide lưỡng tính. Câu 4. Hợp chất Ca(HCO3)2 có tên gọi là A. Calciumnitrate. B. Calciumcarbonate. C. Calciumsulfate. D. Calciumhydrocarbonate. Câu 5. Đơn vị đo hiệu điện là: A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Niu tơn. D. Kg. Câu 6. Dụng cụ đo cường độ dòng điện là: A. Nhiệt kế. B. Ampe kế. C. Cao kế. D. Vôn kế. Câu 7. Dòng điện có mấy tác dụng? A. 1 tác dụng. B. 2 tác dụng. C. 3 tác dụng. D. 4 tác dụng. Câu 8. Công dụng của cầu chì, cầu dao tự động là A. đóng ngắt mạch điện. B. lấy điện cho đồ dùng điện. C. bảo vệ mạch điện. D. dẫn điện. Câu 9. Nội năng của một vật là A. động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. B. thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng và thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. Câu 10. Khi nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử, nguyên tử A. chuyển động càng nhanh. B. chuyển động chậm lại. C. không chuyển động. D. nóng chảy, bay hơi. Câu 11. Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây? A. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người. B. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ và nhóm các sinh vật khác. C. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. D. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác. Câu 12. Trạng thái ổn định tự nhiên của các cấp độ tổ chức sống gọi là gì? A. Cân bằng tự nhiên. B. Cân bằng sinh học. C. Cân bằng vật lý. D. Cân bằng hóa học. Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây là cơ bản nhất đối với quần thể? A. Quần thể sinh vật là những tập hợp các cá thể khác loài. B. Quần thể có khả năng sinh sản, tạo thành những thế hệ mới. C. Các cá thể trong quần thể cùng tồn tại ở một thời điểm nhất định. D. Các cá thể trong quần thể cùng sinh sống trong khoảng không gian xác định
  16. Câu 14. Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Đảm bảo cân bằng sinh thái. B. Làm cho quân xã không phát triển được. C. Làm mắt cân bằng sinh thái. D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã. Câu 15. Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật? A. Kiểu tăng trưởng. B. Nhóm tuổi. C. Thành phần loài. D. Mật độ cá thể. Câu 16. Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ. C. sinh vật phân giải. D. con người. II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Hòa tan mẫu đá vôi (CaCO3) vào dung dịch Hydro chloric acid. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học? Câu 18. (0,5 điểm) Một loại thuốc dành cho bệnh nhân đau dạ dày có chứa Al(OH)3 và Mg(OH)2. Viết phương trình hoá học xảy ra giữa acid HCl có trong dạ dày với các chất trên? Câu 19. (1.0 điểm) Tại sao khi ở trong môi trường ánh sáng yếu mắt ta không phân biệt được màu sắc của vật? Câu 20. (1,0 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã (tối thiểu 4 biện pháp). Câu 21. (1,0 điểm) Dòng điện là gì? Nêu qui ước chiều dòng điện chạy trong mạch điện? Câu 22. (1.5 điểm) a. Vật cách điện là gì? Cho hai ví dụ về vật cách điện? b. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Một nguồn điện pin, một khóa K (đóng công tắc), một bóng đèn sợi đốt, các dây dẫn nối mạch điện. Trên sơ đồ biểu diễn chiều dòng điện bằng mũi tên? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  17. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Năm học: 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án đứng trước lựa chọn đúng ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A D A B D C C A C A B A C A II. Tự luận:(6,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 17 Mẫu đá vôi tan dần có sủi bọt khí 0,5 đ PTHH: CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 0,5 đ Câu 18 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 0.25đ Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. 0.25đ Câu 19 Lúc ánh sáng yếu, tế bào hình nón không hoạt động,/ chỉ có tế bào hình que hoạt động /mà tế bào hình que không có khả năng phân biệt màu 0.34/0.33/0.33 sắc. Nên mắt ta không phân biệt được màu sắc của vật khi ánh sáng yếu. Câu 20 Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã: - Tuyên truyền về giá trị của đa dạng sinh học. 0.25 - Xây dựng luật và chiến lược quốc gia về bảo tồn đa dạng sinh học. 0.25 - Thành lập các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên. 0.25 - Tăng cường công tác bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật. 0.25 Câu 21 Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. 0,25 Chiều dòng điện chậy trong mạch điện Quy ước: chiều dòng điện trong mạch điện là chiều đi ra từ cực dương 0,75 của nguồn điện qua dây nối và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
  18. Câu 22 - Vật cách điện là vật không cho dòng điện chạy qua. Ví dụ : vật cách điện thường gặp là những vật được làm bằng sứ, nhựa, cao 0,25 su… ( nêu đúng 2 vật trở lên cho 0,5đ ) - Vẽ sơ đồ 0,5 0,75 HSKT: Phần trắc nghiệm trả lời đúng 8 câu ghi 5 điểm Phần tự luận trả lời đúng câu C17,C20,C21 ghi 5 điểm Quế Lưu, ngày 14 tháng 4 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề Nguyễn Thị Vân Đỗ Hồng Vinh Trần Thị Trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2