
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo
lượt xem 1
download

Để chuẩn bị thật tốt cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo” nhằm ôn lại toàn bộ kiến thức quan trọng, luyện giải đề nhanh chóng và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo
- TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ LỚP 10 TỔ : SỬ-ĐỊA-GDCD HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Lịch sử (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 001 Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:……………………….. I. Trắc nghiệm (7điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Phát minh nào trong cuộc cách mạng công nghiệp đã tạo tiền đề cho sự ra đời và phát triển của ô tô, máy bay và thúc đẩy ngành khai thác dầu mỏ? A. Phát minh Động cơ đốt trong. B. Phương pháp nấu than cốc. C. Chế tạo ra hệ thống máy tự động. D. Phương pháp luyện kim “put-đinh”. Câu 2. Hoạt động sản xuất chính trong nông nghiệp của dân tộc Kinh ở Việt Nam là A. trồng cây lúa nương. B. trồng cây lúa mạch. C. trồng lúa nước. D. trồng cây lúa mì. Câu 3. Đặc điểm chung của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam là A. hình thành bên lưu vực của các con sông lớn. B. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài. C. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính. D. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa. Câu 4. Sự du nhập của văn hóa phương Tây đã đem đến cho Đông Nam Á yếu tố văn hóa mới như tư tưởng, tôn giáo, ngôn ngữ và nhất là những tiến bộ về A. chữ viết. B. kĩ thuật. C. nghệ thuật. D. kiến trúc. Câu 5. Những nghề thủ công ra đời sớm, phát triển mạnh ở hầu hết các dân tộc ở nước ta là A. nghề rèn, đúc và nghề mộc. B. nghề gốm và làm đồ trang sức. C. nghề gốm và nghề rèn đúc. D. nghề dệt và nghề đan. Câu 6. Ở thế kỉ XVIII, những tiến bộ về kĩ thuật và máy móc ở Anh diễn ra đầu tiên trong ngành nào? A. Ngành luyện kim. B. Giao thông vận tải. C. Dệt. D. Khai thác mỏ. Câu 7. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam. C. Khu vực Trung bộ ngày nay. D. Khu vực Nam bộ ngày nay. Câu 8. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Phố Hiến. B. Thăng Long. C. Hội An. D. Thanh Hà. Câu 9. Nhân tố nào sau đây quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc, xây dựng phát triển, bảo vệ tổ quốc hiện nay? A. Ý thức xây của toàn dân tham gia đấu tranh để bảo vệ Tổ quốc. B. Truyền thống yêu nước nồng nàn của nhân dân Việt Nam. C. Khối đại đoàn kết dân tộc ngày càng được củng cố và mở rộng. D. Sự liên kết chặt chẽ của các dân tộc trên đất nước Việt Nam. Câu 10. Công trình kiến trúc nào không thuộc Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại? A. Đền Ăng-co-vát (Cam-pu-chia). B. Kinh thành Huế (Việt Nam). C. Đền tháp Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a). D. Chùa Vàng (Mi-an-ma). Câu 11. Năm 1149, để đẩy mạnh phát triển ngoại thương nhà Lý đã có chủ trương gì? A. Cho phát triển các chợ làng, chợ huyện. B. Phát triển Thăng Long với 36 phố phường. C. Xây dựng cảng Vân Đồn (Quảng Ninh). D. Xây dựng một số địa điểm trao đổi hàng hóa ở biên giới. Câu 12. Vì sao cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra khá muộn ở Pháp? A. Do tác động của cách mạng tư sản và thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. Không có nguồn tích lũy tư bản và tình hình chính trị bất ổn. C. Do tình hình chính trị bất ổn và thiếu tài nguyên thiên nhiên. D. Do tác động của cách mạng tư sản và những bất ổn về chính trị. Câu 13. Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc còn được gọi là văn minh A. Trống đồng. B. Sông Hồng. C. Phù Nam. D. Sa Huỳnh. Câu 14. Khối Đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được thể hiện tập trung trong Mặt trận nào sau đây? A. Mặt trận dân chủ thống nhất Việt Nam. B. Măt trận nhân dân thống nhất Việt Nam. C. Mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam. D. Mặt trận dân tộc dân chủ Việt Nam. Câu 15. Theo đặc điểm để xếp các dân tộc vào cùng một ngữ hệ ở Việt Nam, dân tộc Kinh thuộc ngữ hệ nào dưới đây? A. Ngữ hệ Đông Á. B. Ngữ hệ Tây Á. C. Ngữ hệ Nam Á. D. Ngữ hệ Bắc Á. Trang 1/2– Mã đề thi 001
- Câu 16. Sức mạnh nào góp phần quyết định giúp dân tộc Việt Nam giành được những thắng lợi lớn trong công cuộc chống ngoại xâm? A. Nghệ thuật quân sự độc đáo. B. Truyền thống yêu nước. C. Khối Đại đoàn kết dân tộc. D. Tinh thần đấu tranh anh dũng. Câu 17. Yếu tố nào không phải là đặc điểm trong hoạt động sản xuất chủ yếu của tộc người Kinh? A. Trồng lúa trên ruộng bật thang. B. Trồng lúa và cây lương thực khác. C. Thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. D. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. Câu 18. Trong các thế kỉ XVIII - XIX, những thành tựu đạt được trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã đưa con người bước sang thời đại A. “văn minh thông tin”. B. “văn minh nông nghiệp”. C. “văn minh trí tuệ”. D. “văn minh công nghiệp”. Câu 19. Dưới triều đại phong kiến nhà Lê ( thể kỉ XV), nhà nước cho dựng Bia ghi danh tiến sĩ không mang ý nghĩa nào sau đây? A. Khuyến khích nhân tài. B. Đề cao vai trò của nhà vua. C. Răn đe hiền tài. D. Vinh danh hiền tài. Câu 20. Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đông Nam Á A. bước đầu phát triển. B. phát triển rực rỡ. C. tiếp tục phát triển. D. bước đầu hình thành. Câu 21. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của tộc người thiểu số ở nước ta? A. Phải thường xuyên thau chua rửa mặn. B. Lúa nước được trồng ở ruộng bật thang. C. Phải thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt. D. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản. Câu 22. Ý nào sau đây không thể hiện nội dung của dòng văn học dân gian ở Đông Nam Á thời cổ đại? A. Phản ánh hoạt động sản xuất nông nghiệp. B. Thể hiện đời sống vật chất, tinh thần. C. Ca ngợi đất nước, sự tiến bộ của kĩ thuật. D. Giải thích về nguồn gốc thế giới, loài người. Câu 23. Truyền thuyết nào sau đây chứng minh khối Đại đoàn kết dân tộc Việt Nam đã có từ thuở bình minh lịch sử? A. Con Rồng Cháu Tiên. B. Sơn Tinh Thủy Tinh. C. Bánh Trưng, Bánh Dày. D. Sự tích Trầu Cau. Câu 24. Văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây? A. Thể hiện sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt. B. Ảnh hưởng của việc truyền bá Công giáo vào Việt Nam. C. Thể hiện sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Lý-Trần. D. Vai trò của việc tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Việt. Câu 25. “Dân tộc đa số” trong tiêu chí phân chia nhóm các dân tộc Việt Nam phải A. chiếm trên 40% tổng dân số cả nước. B. chiếm trên 60% tổng dân số cả nước. C. chiếm trên 30% tổng dân số cả nước. D. chiếm trên 50% tổng dân số cả nước. Câu 26. Ý nào sau đây thể hiện đúng đặc điểm của nền văn minh Chămpa? A. Có sự giao thoa giữa văn minh Trung Hoa và Ấn Độ. B. Chỉ tiếp thu những thành tựu của nền văn minh Ấn Độ. C. Kết hợp giữa văn hóa Đại Việt với văn hóa Phù Nam. D. Kết hợp giữa văn hóa bản địa với văn hóa Ấn Độ. Câu 27. Nội dung nào dưới đây không đúng đặc điểm để xếp các dân tộc vào nhóm cùng một Ngữ hệ ở Việt Nam? A. giống nhau về hệ thống từ vựng cơ bản. B. giống nhau về nhóm dân tộc. C. giống nhau về ngữ pháp. D. giống nhau về thanh điệu và ngữ âm. Câu 28. Lễ hội liên quan đến chùa chiềng là phổ biến của tộc người thiểu số nào ở nước ta? A. Người Kinh. B. Người Khơ-me. C. Người Mường. D. Người Chăm. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1(1,5điểm): Nêu và phân tích nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng Câu 2(1,5điểm): Hãy tể tên ít nhất 5 phong tục tập quán, lễ hội của người Kinh, và ít nhất 5 phong tục tập quán, lễ hội của các dân tộc thiểu số Việt Nam? Nhận xét? ------HẾT------ Trang 2/2– Mã đề thi 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1414 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
320 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
988 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
194 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
258 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
174 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
231 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
196 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
796 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
178 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
158 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
208 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
166 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
186 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
148 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
164 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
774 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
