Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Năm học: 2022 - 2023 TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g hiểu dụng dụng cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Phân môn Lịch sử 1 Đại 1. Đại 2 TN* 6,6% Việt Việt 0,66 thời thời điểm Lý Trần -Trần (1226 – Hồ - (1909 1400) - 2. Ba 1407) lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguy ên 3. 2 TN* 6,6% Nước 0,66 Đại điểm Ngu thời Hồ (1400 - 1407) 2 Khởi 1. 2 TN* 1 TL* 26,6
- nghĩa Khởi % Lam nghĩa 2,66 Sơn Lam điểm và Sơn Đại (1418 Việt - thời 1427) Lê Sơ 2. Đại 2 TN* 1 TL 1 TL* 16,6 (1418 Việt % - thời 1,66 1527) Lê Sơ điểm (1428 - 1527) Phân môn Địa lý * 1 Châu Vị trí 1 TN 1 TN* 1TL 6,6% Phi địa lí, 0,66 phạm điểm vi châu Phi 2 Châu – Vị 4 TN* 1TL 1TL* 1TL 33,3 Mĩ trí địa % lí, 3,33 phạm điểm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ
- (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) 3 Châu – Vị 1TN* 1TL 0,33 Đại trí địa % Dươn lí, 0,33 g phạm điểm vi châu Đại Dươn g – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Austr alia – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phươn g thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên
- nhiên Tổng 12 TN 3 TN 1 TL 1 1 18 TL TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Năm học: 2022 - 2023 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề thức Phân m 1 Đại Việt thời Lý 1. Đại Việt thời Trần Nhận biết -Trần – Hồ (1909- (1226 - 1400) - Trình bày đượ 1407) 2. Ba lần kháng chiến những nét chính v chống quân xâm lược tình hình chính trị Mông – Nguyên. kinh tế, xã hội, văn 3. Nước Đại Ngu thời hóa, tôn giáo thời Trần Hồ (1400 - 1407) - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩ lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu v văn hoá tiêu biểu. - Giới thiệu được mộ số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nh Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộ kháng chiến chống quân xâm lược nh Minh - Giải thích đượ nguyên nhân thất bạ của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng - Lập được lược đồ
- diễn biến chính của b lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vậ lịch sử tiêu biểu thờ Trần: Trần Thủ Độ Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích đượ nguyên nhân thắng lợ của ba lần kháng chiến chống quân xâm lượ Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt 2 Khởi nghĩa Lam Sơn 1. Khởi nghĩa Lam Nhận biết và Đại Việt thời Lê Sơ Sơn (1418 - 1427) - Trình bày được một (1418-1527) 2. Đại Việt thời Lê Sơ số sự kiện tiêu biểu củ (1428 - 1527) cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ. - Nêu được những diễn biến cơ bản về chính trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa củ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Giải thích đượ nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộ khởi nghĩa Lam Sơn. - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá,
- giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ* Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vậ tiêu biểu: Lê Thánh Tông*, Lê Lợi Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Phân m 1 Châu Phi 1.Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết châu Phi – Trình bày được đặ điểm vị trí địa lí, hình 2. Đặc điểm tự nhiên dạng và kích thướ châu Phi. Thông hiểu 3. Đặc điểm dân cư, xã – Phân tích được mộ hội trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi 4. Phương thức con địa hình; khí hậu; sinh người khai thác, sử vật; nước; khoáng sản. dụng và bảo vệ thiên – Phân tích được mộ nhiên trong những vấn đ 5. Khái quát về Cộng môi trường trong sử hoà Nam Phi dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ng voi, sừng tê giác,... – Trình bày được mộ trong những vấn đề nổ cộm về dân cư, xã hộ và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số vấn đề nạn đói; vấn đ xung đột quân sự,... Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày đượ
- một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Ph trong mấy thập niên gần đây. 2 Châu Mĩ 1. Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết châu Mỹ – Trình bày khái quá 2.Phát kiến ra châu Mỹ về vị trí địa lí, phạm v 3. Đặc điểm tự nhiên, châu Mỹ. dân cư, xã hội của các – Xác định được trên khu vực châu Mỹ (Bắc bản đồ một số trun Mỹ, Trung và Nam tâm kinh tế quan trọng Mỹ) ở Bắc Mỹ. 4. Phương thức con – Trình bày được đặ người khai thác, sử điểm của rừng nhiệ dụng và đới Amazon. bảo vệ thiên nhiên ở – Trình bày được đặ các khu vực châu Mỹ điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn ho Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được cá hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christophe Colombus phát kiến r châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được mộ trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, kh hậu; sông, hồ; các đớ thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được mộ trong những vấn đ dân cư, xã hội: vấn đ nhập cư và chủng tộc vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ theo chiều Đông – Tây theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes).
- Vận dụng – Phân tích đượ phương thức con ngườ khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 1. Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết châu Đại Dương – Xác định được cá 2. Đặc điểm thiên bộ phận của châu Đạ nhiên của các đảo, Dương; vị trí địa lí quần đảo và lục địa hình dạng và kích Châu Đại Dương 3 Australia thước lục địa Australia 3.Một số đặc điểm dân – Xác định được trên cư, xã hội và phương bản đồ các khu vực đị thức con người khai hình và khoáng sản. thác, sử dụng và bảo – Trình bày được đặ vệ thiên nhiên điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử v văn hoá độc đáo củ Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặ điểm khí hậu Australia 12 câu TNKQ những nét TNKQ củ 3 câu đặc sắc Số câu/ loại câu tài nguyên sinh vật ở 1 câu TL Tỉ lệ % chung 40 Australia. 30 Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TàBhing Họ và Năm học: 2022-2023 tên:............................................................... .. SBD:...................Phòng Môn: Lịch sử & Địa lí 7 thi:..................................... Lớp:............................................................. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ............. Điểm Số tờ G GT1 GT2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
- Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm) Câu 1. Bộ luật nào ban bố dưới thời nhà Trần ? A. Quốc triều hình luật. B. Luật Hình Thư. C. Luật Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 2. Thương cảng sầm uất có vai trò thúc đẩy quan hệ ngoại thương nước ta dưới thời Trần là A. Hội Thống B. Hội Triều. C. Thuận An. D. Vân Đồn. Câu 3. Nhà Hồ được thành lập vào A. năm 1288. B. năm 1400. C. năm 1406. D. năm 1407. Câu 4. Quốc hiệu của nước ta thời nhà Hồ là gì? A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Nam. Câu 5. Nhà Lê sơ đặc biệt coi trọng và khuyến khích phát triển ngành A. thương nghiệp. B. thủ công nghiệp. C. nông nghiệp. D. nông nghiệp và thủ công nghiệp. Câu 6. Tầng lớp nào có vai trò quan trọng nhất trong xã hội thời Lê sơ ? A. Quý tộc. B. Thợ thủ công. C. Thương nhân. D. Nông dân. Câu 7. Vị vua đầu tiên của Vương triều Lê sơ là A. Lê Thái Tổ. B. Lê Thái Tông. C. Lê Thánh Tông. D. Lê Nhân Tông. Câu 8. Văn thơ chữ Nôm của Lê Thánh Tông được tập hợp lại trong tác phẩm ? A. Bình Ngô đại cáo. B. Quốc âm thi tập. C. Lam Sơn thực lục. D. Hồng Đức quốc âm thi tập. Câu 9. Châu Phi tiếp giáp với châu lục nào sau đây ? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Mỹ. D. Châu Đại Dương. 0 Câu 10. Phần đất liền châu Phi kéo dài từ khoảng 37 B đến A. 330N. B. 340N. C. 350N D. 360N. Câu 11. Trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Hoa Kỳ? A. Niu Oóc. B. Van-cu-vơ. C. Tô-rôn-tô. D. Môn-trê-an. Câu 12. Kênh đào Pa-na-ma nối thông Thái Bình Dương và đại dương nào ? A. Ấn Độ Dương. B. Nam Đại Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 13. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là nhóm người A. người lai. B. Anh-điêng. C. gốc Phi. D. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 14. Châu Mĩ có diện tích khoảng A. 43 triệu km2. B. 41 triệu km2. C. 40 triệu km2 . D. 42 triệu km2 . Câu 15. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở vị trí A. đông nam Đại Tây Dương. B. tây nam Ấn Độ Dương. C. tây nam Thái Bình Dương. D. trung tâm Thái Bình Dương. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy trình bày những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ ? Câu 2. (1điểm) Lê Thánh Tông đã có những đóng góp gì đối với sự phát triển của văn hoá dân tộc ? Câu 3. (2 điểm) a. Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước ? b. Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước ? BÀI LÀM
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 89 10 11 12 13 14 15 Đáp A D B A C D A D A C A D A D C án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Những thành tựu văn hoá tiêu- giáo dục biểu thời Lê sơ (2 điểm) a. Văn hoá - Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn. Phật giáo, Đạo giáo bị 0,25 hạn chế. - Văn học: chữ Hán phát triển và giữ ưu thế, chữ Nôm chiếm vị trí 0,25 quan trọng. - Coi trọng việc chép sử, biên soạn các bộ sách về địa lí, bản đồ. 0,25 - Kiến trúc: nhiều công trình tiêu biểu được xây dựng ở kinh đô 0,25 Thăng Long,... - Nghệ thuật điêu khắc tinh xảo. 0,25 - Nhã nhạc cung đình, nghệ thuật tuồng, chèo,... ngày càng phát triển. 0,25 b. Giáo dục - Vua Lê Thái Tổ cho dựng lại Quốc Tử Giám. 0,25 - Nhà Lê sơ đặc biệt chú trọng chế độ khoa cử để tuyển chọn quan 0,25 lại. 2 Những đóng góp của Lê Thánh Tông đối với sự phát triển của (1 điểm) văn hoá dân tộc - Là vị hoàng đế anh minh, tài năng xuất chúng, nhà văn hoá lớn của 0,25 dân tộc. 0,25 - Dưới thời ông trị vì, giáo dục và đào tạo nhân tài nở rộ, có hơn 500 người đỗ tiến sĩ. 0,25 - Hội Tao đàn do ông thành lập đánh dấu bước phát triển cao của nền văn chương đương thời. 0,25 - Để lại di sản thơ văn phong phú, đồ sộ với trên 300 bài thơ chữ Hán và tập Hồng Đức quốc âm thi tập bằng chữ nôm. 3 a. Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững (2 điểm) ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước - Bắc Mỹ có nguồn nước ngọt phong phú. 0,25đ - Trước đây có nhiều sông, hồ bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và 0,25đ sản xuất. - Hiện nay, chất lượng nguồn nước được cải thiện nhờ các biện pháp 0,25đ như: quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch,.. - Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử 0,25đ dụng và mang tính bền vững trong khai thác. b. Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài 1 điểm nguyên nước: Học sinh có thể nêu các việc làm góp phần sử dụng tiết kiệm, bảo vệ
- tài nguyên nước ở trường, ở nhà.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 119 | 8
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 184 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 51 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 82 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 49 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn