Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 8 1. Phân môn Địa lí TT Chương/ Nội Mức độ Tổng Chủ đề dung/đơ nhận % điểm n vị kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) 1 KHÍ HẬU - Tác động của 1 TN* VÀ THỦY biến đổi khí hậu VĂN VIỆT đối với khí hậu và NAM thủy văn Việt Nam THỔ - Thổ nhưỡng 1 TN 1 TN NHƯỠNG Việt Nam 0,25 đ VÀ SINH 2,5% VẬT VIỆT 2 NAM - Sinh vật Việt 1 TN Nam 1 TN 0,25 đ 2,5% BIỂN ĐẢO - Phạm vi Biển 2 TN 2 TN VIỆT NAM Đông. Vùng biển 1 TN* 0,5 đ đảo và đặc điểm 5% 3 tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam - Môi trường và 2 TN 1 TL 1 TL* 1 TL* 2 TN, 1 tài nguyên biển 1 TN* TL đảo Việt Nam 2,0 đ 20% 4 CHỦ ĐỀ - Vị trí, phạm vi 2 TN 2 TN CHUNG 2: các vùng biển và 1 TN* 0,5 đ BẢO VỆ hải đảo Việt Nam 5% CHỦ QUYỀN, - Những thuận 1 TL 1 TL 2 TL CÁC QUYỀN lợi, khó khăn đối 1,5 đ VÀ LỢI ÍCH với phát triển 15% HỢP PHÁP CỦA VIỆT kinh tế và bảo vệ NAM Ở chủ quyền biển
- BIỂN ĐÔNG đảo Số câu 8 1 1 1 11 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ (%) 20 15 10 5 50 2. Phân môn Lịch sử Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn chủ đề vị kiến Thông Nhận biết Vận dụng thức hiểu Vận dụng (TNKQ) cao (TL) (TL) (TL) TT CHÂU Á 1. Ấn Độ 5% TỪ NỮA và Đông 0,5 đ SAU THẾ Nam Á từ 2 TN* 1 KỈ XIX nữa sau 2 TN ĐẾN ĐẦU thế kỉ XIX THẾ KỈ đến đầu XX thế kỉ XX. 2 VIỆT 1. Việt 15% NAM TỪ Nam dưới 1,5 đ THẾ KỈ thời XIX ĐẾN Nguyễn 3 TN* 1 TL ĐẦU THẾ (nữa đầu KỈ XX thế kỉ XIX) 2. Cuộc 3 TN 7,5 % kháng 0,75 đ chiến chống thực dân Pháp xâm lược từ năm 1858 đến năm 1884
- 3. Phong 22,5% trào 2,25 đ chống Pháp 3 TN ½ TL ½ TL trong những năm 1885- 1896 4. Phong trào yêu nước chống Pháp ở 1 TL* ½ TL* ½ TL* Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1917 Số câu 1 câu ½ câu 10 câu 8 câu TN ½ câu TL Điểm TL TL 5,0 đ 2đ 1,0 đ Tỉ lệ 1,5 đ 0,5 đ 50% 20% 10% 15% 5%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 8 1. Phân môn Địa lí Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu thức biết dụng dụng cao - Tác Nhận động của biết THỦY 1 TN* biến đổi - Tên một VĂN khí hậu số giải KHÍ 1 đối với pháp ứng HẬU VÀ khí hậu phó với VIỆT và thủy biến đổi NAM văn Việt khí hậu. Nam - Thổ Nhận 1 TN nhưỡng biết Việt Nam - Giá trị THỔ sử dụng NHƯỠN của các G VÀ loại đất. 2 SINH Nhận 1 TN VẬT - Sinh vật Việt biết VIỆT - Sự đa NAM Nam dạng về kiểu hệ sinh thái. 3 BIỂN - Phạm Nhận 2 TN ĐẢO vi Biển biết 1 TN* VIỆT Đông. - Căn cứ NAM Vùng để xác biển đảo định và đặc phạm vi, điểm tự chiều nhiên rộng lãnh vùng hải của biển đảo lục địa Việt Nam nước ta và các vùng biển khác.
- - Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt ở vùng biển nước ta. - Môi Nhận 2 TN trường và biết 1 TN* tài - Các nguyên hiện biển đảo tượng có Việt Nam ảnh hưởng nghiêm 1 TL trọng đến môi trường biển. - Các 1 TL* nguồn năng lượng của biển. Thông 1 TL* hiểu - Vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo nước ta hiện nay. Vận dụng - So sánh điểm giống và khác của môi trường biển đảo so với môi trường đất liền.
- Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức để giải thích về mối quan hệ giữa BVMT biển với cuộc sống con người. 4 CHỦ ĐỀ - Vị trí, Nhận 2 TN CHUNG phạm vi biết 1 TN* 2: BẢO các vùng - Diện VỆ CHỦ biển và tích của QUYỀN, hải đảo vùng CÁC Việt Nam biển QUYỀN nước ta. VÀ LỢI - Tên, ÍCH diện tích HỢP các PHÁP huyện, CỦA thành VIỆT phố đảo NAM Ở ở Việt BIỂN Nam ĐÔNG năm 2022. - Những Vận thuận lợi, dụng 1 TL khó khăn - Phân đối với tích phát triển những kinh tế thuận lợi, và bảo vệ khó khăn 1 TL chủ trong quyền phát triển biển đảo kinh tế ở vùng biển đảo nước ta. Vận dụng cao - Vận dụng kiến
- thức để giải thích về ý nghĩa của việc giữ vững chủ quyền biển đảo quốc gia. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20 15 10 5 2. Phân môn Lịch sử Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao 1 CHÂU Á 1. Ấn Độ Nhận TỪ NỮA và Đông biết: SAU THẾ Nam Á từ – Trình KỈ XIX nữa sau bày được ĐẾN ĐẦU thế kỉ XIX THẾ KỈ đến đầu tình hình XX thế kỉ XX. chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ 2 TN* XIX. – Nêu 2 TN được một số sự kiện về phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 2 VIỆT 1. Việt Nhận 3 TN* 1 TL NAM TỪ Nam dưới biết: – THẾ KỈ thời Trình bày XIX ĐẾN Nguyễn được ĐẦU THẾ (nữa đầu KỈ XX thế kỉ những nét XIX) chính về tình hình
- chính trị, sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của Việt Nam thời nhà Nguyễn. Thông hiểu: – Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn. – Mô tả được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. 2. Cuộc Nhận biết kháng – Nêu 3 TN chiến được quá chống trình thực thực dân dân Pháp Pháp xâm xâm lược lược từ Việt Nam năm 1858 và cuộc đến năm kháng 1884 chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – 1884). – Nêu được nguyên nhân, một
- số nội dung chính trong các đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ phu yêu nước. 3. Phong Nhận trào biết: – chống Trình bày Pháp được một trong số cuộc những khởi nghĩa năm 1885- tiêu biểu 1896 trong phong trào Cần Vương và cuộc khởi nghĩa Yên Thế Vận dụng - So sánh xu hướng 3 TN cứu nước ½ TL ½ TL của hai ông Tôn Thất Thuyết và Hoàng Hoa Thám Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức thể hiện thái độ của HS trước cuộc khai thác thuộc địa của TD Pháp. 4. Phong Thông ½ TL* ½ TL* trào yêu hiểu 1 TL* nước – Giới chống thiệu được Pháp ở những nét Việt Nam chính về từ đầu thế hoạt động
- kỉ XX đến yêu nước năm 1917 của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh, Nguyễn Tất Thành. Vận dụng – Phân tích được tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của người Pháp đối với xã hội Việt Nam Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu ½ câu ½ câu TNKQ TL TL TL Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 8 Họ và tên: …………………………..…….……… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: …..
- Điểm bài thi Nhận xét của giáo Chữ ký Chữ ký viên giám thị giám khảo Bằng số Bằng chữ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1- 16) Câu 1. Thích hợp để trồng cây lương thực, cây công nghiệp hằng năm và cây ăn quả là nhóm đất A. feralit. B. phù sa. C. mùn trên núi. D. phù sa và feralit. Câu 2. Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào là hệ sinh thái nhân tạo? A. Rừng trồng B. Rạn san hô C. Rừng nguyên sinh D. Đầm phá ven biển Câu 3. Căn cứ để xác định phạm vi, chiều rộng lãnh hải lục địa nước ta và các vùng biển khác là A. lãnh hải. B. nội thủy. C. đường cơ sở. D. vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 4. Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt ở vùng biển nước ta là A. 200C. B. 230C. C. 270C. D. 300C. Câu 5. Hiện tượng nào sau đây có ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường biển? A. Nước biển dâng B. Bão trên biển C. Thủy triều đỏ D. Sạt lở bờ biển Câu 6. Nguồn năng lượng vô tận của biển là A. dầu mỏ. B. khí đốt. C. băng cháy. D. thủy triều, gió. Câu 7. Diện tích của vùng biển nước ta là khoảng A. 1 triệu km2. B. 1,5 triệu km2. C. 2 triệu km2. D. 2,5 triệu km2. Câu 8. Năm 2022, huyện đảo, thành phố đảo nào ở nước ta có diện tích rộng nhất? A. Cô Tô B. Cồn Cỏ C. Phú Quý D. Phú Quốc Câu 9: Đến giữa thế kỉ XIX, đế quốc nào đã hoàn thành việc xâm chiếm và đặt ách cai trị ở Ấn Độ? A. Anh. B. Nhật. C. Pháp. D. Trung Quốc. Câu 10: Vào nửa sau thế kỉ XIX hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á đã bị biến thành thuộc địa của các nước thực dân phương Tây, ngoại trừ A. In-đô-nê-xi-a. B. Xiêm. C. Phi-líp-pin. D. Mã Lai. Câu 11: Thực dân Pháp chính thức xâm lược Việt Nam vào thời gian nào? A. Năm 1858. B. Năm 1859. C. Năm 1862. D. Năm 1873. Câu 12: Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta đầu tiên ở địa phương nào? A. Hà Nội. B. Gia Định. C. Thuận An (Huế). D. Đà Nẵng. Câu 13: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là A. khởi nghĩa Bãi Sậy. B. khởi nghĩa Ba Đình. C. khởi nghĩa Hương Khê. D. khởi nghĩa Yên Thế. Câu 14: Điểm chung trong chiến thuật đánh địch của các cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy, Hương Khê, Ba Đình là A. đánh điểm, diệt viện. ` B. đánh nhanh, thắng nhanh. C. đánh du kích, bố trí trận địa mai phục. D. có giai đoạn chủ động giảng hòa với quân Pháp. Câu 15: Ý nào sau đây không phải là bối cảnh bùng nổ phong trào Cần Vương? A. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam. B. Phong trào đấu tranh chống Triều đình nhà Nguyễn diễn ra quyết liệt. C. Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế của phái chủ chiến thất bại. D. Dụ Cần Vương được ban bố kêu gọi nhân dân cả nước giúp vua cứu nước. Câu 16: Nguyên nhân sâu xa thúc đẩy thực dân Pháp xâm chiếm Việt Nam là gì? A. Nhu cầu về thị trường, nguyên liệu và nhân lực. B. Nhà Nguyễn thực hiện chính sách cấm đạo Gia-tô. C. Phong trào đấu tranh chống triều Nguyễn diễn ra rầm rộ. D. Nhiều nước phương Tây ráo riết chuẩn bị xâm chiếm Việt Nam. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. Vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo nước ta hiện nay như thế nào? (1,5 điểm) Câu 18. Phân tích những thuận lợi, khó khăn trong phát triển kinh tế ở vùng biển đảo nước ta. (1,0 điểm)
- Câu 19. Có ý kiến cho rằng “Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn”. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy làm rõ ý kiến trên. (0,5 điểm) Câu 20: Hãy cho biết Vương triều Nguyễn được thành lập như thế nào? (1,5 điểm) Câu 21: Bằng sự hiểu biết của em về phong trào chống Pháp trong những năm 1885- 1896, em hãy: a. Nêu điểm khác giữa khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương? (1,0 điểm) b. Từ sự thất bại của phong trào Cần Vương và khởi nghĩa Yên Thế, có thể rút ra bài học gì cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay? (0,5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023-2024) Môn: Lịch sử và Địa lí 8 (Phân môn Địa lí) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) HS chọn mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C B C D A D A B A D C C B A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * HS trả lời được: - Biển đảo có vai trò quan 0,25 trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. 0,5 - Chất lượng nước biển ven bờ, xa bờ, ven các đảo và cụm đảo tương đối tốt; tuy nhiên chất lượng môi trường nước biển đang có xu hướng 0,25 giảm. - Để bảo vệ môi trường biển 0,25 17 đảo cần kết hợp nhiều giải (1,5 điểm) pháp như: 0,25 + Xây dựng cơ chế chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo; + Áp dụng các thành tựu khoa học công nghệ để kiểm soát và xử lí vấn đề môi trường biển đảo; + Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ và cải thiện môi trường biển đảo,... 18 * HS phân tích được: (1 điểm) - Thuận lợi: Tài nguyên biển 0,5 phong phú, đa dạng tạo điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển: khai thác, nuôi trồng thủy sản; giao thông 0,25 vận tải biển; du lịch biển đảo; khai thác khoáng sản 0,25 biển. - Khó khăn:
- + Vùng biển nước ta có nhiều thiên tai: bão, nước dâng, sóng lớn, sạt lở bờ biển, … + Cơ sở hạ tầng các vùng biển và hải đảo chưa đầy đủ và đồng bộ, không tương xứng với tiềm năng và thế mạnh biển đảo. * HS trả lời được: - Là cơ sở để khai thác có 0,25 hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục 0,25 địa. - Là cơ sở để khẳng định chủ 19 quyền của nước ta đối với (0,5 điểm) vùng biển và thềm lục địa quanh đảo, khẳng định lãnh thổ thống nhất toàn vẹn của Việt Nam. (Học sinh có thể giải thích theo ý khác, nếu phù hợp vẫn ghi điểm tối đa) - Năm 1792, vua Quang 0,5 Trung qua đời, Triều Tây 0,5 Sơn suy yếu. - Năm 1802, Nguyễn Ánh 0,5 đánh bại Tây Sơn; lập triều 20 Nguyễn, lấy niên hiệu Gia (1,5 đ) Long; đặt kinh đô ở Phú Xuân. => Triều đại phong kiến quản lý lãnh thổ từ Bắc vào Nam Câu 21 a) Sự khác nhau giữa (1,5 đ) phong trào Cần Vương và Yên Thế Phong trào Cần Vương 0,25 Chống Pháp để giành lại 1. Mục đích: độc lập, khôi phục lại chế độ phong kiến 0,25 2. Thời gian tồn tại - Địa Kéo dài trong 10 năm , bàn hoạt ở Bắc Kỳ và Trung Kỳ động: 0,25
- 3. Lực lượng Các sĩ phu văn thân yêu lãnh nước, nhiều tầng lớp đạo/tham gia: Phong trào đấu tranh 0,25 4. Phương yêu nước chống Pháp thức/Tính 0,25 theo khuynh hướng chất: phong kiến. b) Bài học rút ra cho công 0,25 cuộc bảo vệ đất nước hiện nay - Cần hiểu rõ được tình hình quốc tế và trong nước để đưa ra chiến lược phát triển kinh tế đất nước phồn thịnh, tạo tiềm lực cho việc bảo vệ tổ quốc… - Phát huy tinh thần yêu nước và sức mạnh đoàn kết của các tầng lớn nhân dân, cọi trọng yếu tố sức dân, phát huy nội lực dân tộc…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn