Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Hứa Tạo, Đại Lộc
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Hứa Tạo, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Hứa Tạo, Đại Lộc
- DAI LOC DEPARTMENT OF EDUCATION & TRAINING THE SECOND SEMESTER TEST HUA TAO PRIMARY SCHOOL Subject: English – Grade: 3 Full name: ………………………………………………… Time: 35 minutes Class: …………………………………………………….. School year: 2023 -2024 Marks Listening (3) Reading and Writing (5) Speaking (2) Total PART I: LISTENING: 15 minutes (3 pts) Question 1: Listen and number. There is an example. (1pt) 15 A B C D E 0 Question 2. Listen and circle . There are examples. ( 1 point) 0. Is your mother a …………..? No, she isn’t. She’s a nurse. A. a farmer B. a doctor C. a teacher 1. Where are the lamps? They’re in…………………… A. the living room. B. the kitchen. C. the bedroom. 2. What would you like to eat? I’d like some ………………….., please! A. meat B. bean C. bread 3. What are you doing ? I’m ………………… A. listening to music B. watching TV C. drawing a picture 4. What can you see? I can see a …………………………… A. tiger. B. teddy bear. C. monkey.
- Question 3: Listen and tick. There is an example. (1pt) 0. Who is this? It’s my ………………. A B C 1. How many rabbits do you have ? I have ……………………rabbits A B C 2. Where are the books ? They’re ………………. A B C 3. What can you see? I can see ……………………. A B C 4. What’s she doing? She’s ………………………………. A B C
- DAI LOC DEPARTMENT OF EDUCATION & TRAINING THE SECOND SEMESTER TEST HUA TAO PRIMARY SCHOOL Subject: English – Grade: 3 Full name: ………………………………………………… School year: 2023 -2024 Class: …………………………………………………….. PART II: READING AND WRITING : 20 minutes ( 5 points) Question 1: Read and match. (1 point) 0. They have four buses. A. 1. A: What is she doing? B. B: She’s dancing. 2. A: What’s his job? C. B: He’s a farmer. 3. A:How many trains do you have? D. B: I have one train. 4. A: What can you see? E. B: I can see a tiger. Question 2: Look, read, complete and answer the questions: (1,5 point) Hello. My name’s Ben. This is my friend, Lan. She is very pretty and rabbit chair nice. She has many toys : many (0) dogs , a (1) …..….…… and two (2) ………….… Lan is in dogs her room now. She is (3)………….….. book. There is an old (4)…….… in her room. kites reading
- *. Answer the question: (0,5 point) 1. Are there any dogs in Lan’s house? …………………………………………………………………. 2. What is Lan doing now? …………………………………………………………………. Question 3: Look and write: (1,25 pts) 0. f i s h 1. _ _ _ _ _ _ 2. _ _ _ _ _ _ _ 3. _ _ _ _ _ _ ____ 4. _ _ _ _ _ _ _ _ 5. _ _ _ _ _ _ a _ _ _ _ Question 4: Rearrange the words to make a sentence.( 1,25pts) 0. is / window / There / big / a / the room / in / . There is a big window in the room. 1. would / to eat / like / you / What / ? …………………………………………………………………………………… 2. cycling / Quan / is / in the park / . …………………………………………………………………………………… 3. a doctor / is / mother / My / . …………………………………………………………………………………… 4. see / can / at the zoo / I / a horse / . …………………………………………………………………………………… 5. have / How many / do / parrots / you / ? ……………………………………………………………………………………
- PART III: SPEAKING( 2pts) Question 1: Introduce about yourself: (0,5 point) 1. How are you? 2. What's your name? 3. How old are you? 4. What's your hobby? 5. How many members are there in your family? Who are they? 6. What’s your mother’s/ father’s job? 7. How old is your mother/father/sister/brother? 8. What would you like to eat/drink? Question 2: Point at the pictures and say the words. (0,75 point) …………………………… ………………………….. …………………………… ………………………… Question 3: Answer the questions. (0,75 point) Would you like some milk? How many teddy bears → ………… do you have? →I have……………. What is she doing? What can you see? She’s ………….. I can see………………
- KEY ENGLISH 3 Part I: Listening (3pts): Question 1: Listen and number. Đúng mỗi câu được 0,25 1/ B 2/ A 3/ D 4/ C Question 2: Listen and circle. Đúng mỗi câu được 0,25 1/ A 2/ C 3/ B 4/ A Question 3: Listen and tick A, B or C: Đúng mỗi câu được 0,25 1/ A 2/ C 3/ B 4/ C Part II: Reading and writing(5pts): Quertion 1: Read and match (1 pt) Đúng mỗi câu được 0,25 1/ A 2/ D 3/ E 4/ C Question 2: Read and complete. Đúng mỗi câu được 0,25 1/ rabbit 2/ kites 3/ reading 4/ chair *. Answer the questions: 1. Yes, there are. 2. Lan is reading. Question 3: Look and write: Đúng mỗi câu được 0,25 1/ window 2/ chicken 3/ living room 4/ flying a kite Question 4: Rearrange the words to make a sentence. Đúng mỗi câu được 0,25 1/ What would you like to eat?. 2/ Quan is cycling in the park? 3/ My mother is a doctor. 4/ How many parrots do you have? PART III: SPEAKING( 2pts) Question 1: Introduce about yourself: Trả lời được câu hỏi : 0,5 đ Question 2: Point at the pictures and say the words. Chỉ tranh nói đúng từ: 0,75đ Question 3: Answer the questions. Nhìn tranh trả lời đúng câu hỏi: (0,75 point)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn