OD C<br />
Ờ<br />
<br />
O<br />
ON N<br />
C U VĂ A<br />
<br />
N<br />
<br />
Ề K ỂM RA ỌC KỲ<br />
Năm học 2017 - 2018<br />
Môn in học Lớp 10 (Chương trình chuẩn)<br />
hời gian làm bài: 45 phút.<br />
<br />
MA TRẬ ĐỀ<br />
Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng.<br />
Giao tiêp với hệ điều hành<br />
Thao tác với tệp và<br />
<br />
ư mục<br />
<br />
Khái niệm soạn thảo văn bản<br />
n ắc<br />
nghiệm<br />
<br />
Làm quen với MS Word<br />
Định dạng văn bản<br />
Một số chức năng k ác<br />
Các công cụ trợ giúp soạn thảo<br />
Tạo và làm việc với bảng<br />
Tổng<br />
<br />
Mức nhận thức<br />
1<br />
2<br />
3<br />
2 câu<br />
0.5 đ<br />
2 câu<br />
0.5 đ<br />
2 câu<br />
2 câu<br />
0.5 đ<br />
0.5 đ<br />
6 câu<br />
2 câu<br />
1.0 đ<br />
0.5 đ<br />
6 câu<br />
1.0 đ<br />
2 câu<br />
2 câu<br />
0.5 đ<br />
0.5 đ<br />
2 câu<br />
2 câu<br />
2 câu<br />
1.0 đ<br />
1.0 đ<br />
0.5 đ<br />
4 câu<br />
4 câu<br />
0.5 đ<br />
0.5 đ<br />
20 câu<br />
12 câu<br />
8 câu<br />
5.0 đ<br />
3.0 đ<br />
2.0 đ<br />
<br />
4<br />
<br />
Cộng<br />
2 câu<br />
0.5 đ<br />
2 câu<br />
0.5 đ<br />
4 câu<br />
1.0 đ<br />
8 câu<br />
2.0 đ<br />
6 câu<br />
1.5 đ<br />
4 câu<br />
1.0 đ<br />
6 câu<br />
1.5 đ<br />
8 câu<br />
2.0 đ<br />
40 câu<br />
10.0đ<br />
<br />
1<br />
<br />
S<br />
<br />
D&<br />
<br />
ỈNH NINH THU N<br />
ỜNG THPT<br />
C U VĂ A<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10<br />
ĂM ỌC: 2017 – 2018<br />
Môn: Tin Học Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Đề 132<br />
<br />
Câu 1: ể đánh số trang:<br />
A. Office Button Page Number<br />
B. Page Layout Page Number<br />
C. Insert Page Number<br />
D. View Page Number<br />
Câu 2: Với thông tin in văn bản ở hình bên dưới và nếu in 2 mặt thì cần ít nhất bao nhiêu tờ giấy<br />
<br />
A. 12<br />
B. 11<br />
C. 13<br />
D. 10<br />
Câu 3: ể ngắt trang, ta thực hiện lệnh:<br />
A. Format Page Break<br />
B. Home Page Break<br />
C. Insert Page Break<br />
D. Page Layout Page Break<br />
Câu 4: Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế vào ô nào sau đây?<br />
A. Match case<br />
B. Replace with<br />
C. Find what<br />
D. Find Next<br />
Câu 5: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
I) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản<br />
II) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C để di chuyển phần văn bản đã được chọn<br />
III) Nhấn phím Alt để xoá kí tự bên phải con trỏ văn bản<br />
A. , đúng,<br />
sai<br />
B. , ,<br />
đúng.<br />
C. sai, ,<br />
đúng<br />
D. đúng, ,<br />
Câu 6: Từ hình 1, sau khi bôi đen 3 ô ở hàng 1 ta thực hiện lệnh nào để được như hình 2?<br />
<br />
sai<br />
<br />
Hình 1<br />
Hình 2<br />
A. Layout Rows & Columns Insert below…<br />
B. Layout Rows & Columns plit Cells…<br />
C. Layout Rows & Columns Delete…<br />
D. Layout Rows & Columns Merge Cells….<br />
Câu 7: ể chọn các ô không liền kề trong cùng một bảng, ta thực hiện cách nào sau đây?<br />
A. Giữ phím Ctrl + Alt và click chuột chọn các ô. B. Giữ phím Alt và click chuột chọn các ô.<br />
C. Giữ phím Shift và click chuột chọn các ô.<br />
D. Giữ phím Ctrl và click chuột chọn các ô.<br />
Câu 8: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
I) ASCII là bộ mã không hỗ trợ Tiếng Việt.<br />
II) VNI – Times là phông chữ thuộc bộ mã VNI<br />
III) Tahoma là phông chữ thuộc bộ mã Unicode<br />
A. đúng, ,<br />
sai<br />
B. , ,<br />
đúng.<br />
C. , đúng,<br />
sai<br />
D. sai, ,<br />
đúng<br />
Câu 9: ể thực hiện chức năng tìm kiếm:<br />
A. Home Replace<br />
B. Insert Replace<br />
C. Insert Find<br />
D. Home Find<br />
Câu 10: Có bao nhiêu loại con trỏ trên màn hình:<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 11: ể căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với các đường viền ta chọn lệnh nào sau khi nháy nút<br />
phải chuột?<br />
A. Bullets and numbering<br />
B. Split Cells<br />
C. AutoFit<br />
D. Cell Alignment<br />
Câu 12: Muốn định dạng hướng giấy, ta thực hiện:<br />
2<br />
<br />
A. Page Layout-->Page Setup-->Paper--> Orientation<br />
B. Page Layout-->Paragraph-->Margins--> Orientation<br />
C. Page Layout-->Page Setup-->Margins--> Orientation<br />
D. Page Layout--> Paragraph-->Paper--> Orientation<br />
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
I) Nhấn phím Home di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản<br />
II) Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File ave, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản.<br />
III) Nhấn phím Backspace để xoá kí tự trước con trỏ văn bản<br />
A. đúng, ,<br />
sai<br />
B. , sai,<br />
đúng<br />
C. , , đúng.<br />
D. ,<br />
đúng, sai<br />
Câu 14: ể mở hộp thoại định dạng trang ta thực hiện:<br />
A. Page Layout--> Paragraph<br />
B. Page Layout--> Page Setup<br />
C. Format--> Paragraph<br />
D. Format--> Page Setup<br />
Câu 15: ể kết thúc phiên làm việc với văn bản, ta thực hiện:<br />
A. Office Button→Exit<br />
B. Office Button→Close<br />
C. Office Button→ ave<br />
D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4<br />
Câu 16: ể thực hiện chức năng thay thế:<br />
A. Ctrl + A<br />
B. Ctrl + F<br />
C. Ctrl + H<br />
D. Ctrl + T<br />
Câu 17: Khái niệm bảng trong word là gì?<br />
A. Là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.<br />
B. Là nơi để giáo viên giảng bài.<br />
C. Là là phần mềm trình diễn do Microsoft phát triển.<br />
D. Là cách tổ chức và trình bày thông tin dữ liệu theo hàng và cột.<br />
Câu 18: Hai kiểu chữ việt phổ biến hiện nay:<br />
A. Telex và Vni B. Telet và .Vn<br />
C. Telet và Vni<br />
D. Telex và Vni<br />
Câu 19: ể thực hiện chức năng gõ tắt<br />
A. Office Button Proofing Word Options AutoCorrect Options<br />
B. Office Button Word Options Proofing AutoCorrect Options<br />
C. Page Layout Word Options Proofing AutoCorrect Options<br />
D. Page Layout Proofing Word Options AutoCorrect Options<br />
Câu 20: ể định dạng kiểu chữ:<br />
A. Home --> Paragraph --> Font style<br />
B. Home --> Font --> Font style<br />
C. Insert --> Paragraph --> Font style<br />
D. Insert --> Font --> Font style<br />
Câu 21: ể định dạng kiểu danh sách, ta có thể:<br />
A. Chọn biểu tượng<br />
trên thanh Ribbon<br />
B. Ctrl + B<br />
C. Chọn biểu tượng<br />
trên thanh Ribbon<br />
D. Ctrl + I<br />
Câu 22: ể định dạng chỉ số dưới:<br />
A. Home --> Paragraph--> Subscript<br />
B. Home --> Font--> Subscript<br />
C. Home --> Paragraph --> Superscript<br />
D. Home --> Font --> Superscript<br />
Câu 23: Chức năng của nút lệnh<br />
:<br />
A. Hủy bỏ thao tác vừa làm<br />
B. Mở tệp văn bản vừa được lưu<br />
C. Khôi phục thao tác vừa làm<br />
D. Mở đoạn văn bản được lưu gần nhất<br />
Câu 24: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:<br />
A. Kiểu tệp<br />
B. Ngày giờ thay đổi tệp<br />
C. Kích thước của tệp<br />
D. ên thư mục chứa tệp<br />
Câu 25: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần<br />
làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):<br />
A. Stand by<br />
B. Restart<br />
C. Restart in MS DOS Mode<br />
D. Shut down<br />
Câu 26: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta<br />
thực hiện cách nào sau đây là hợp lí nhất?<br />
A. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)<br />
3<br />
<br />
B. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính<br />
C. Ấn nút công tắc nguồn (Power)<br />
D. Ấn phím F10<br />
Câu 27: Khi làm việc với bảng. ể xoá một cột đã chọn, ta thực hiện:<br />
A. Design Rows & Columns Delete Columns<br />
B. Design Rows & Columns Delete Rows<br />
C. Layout Rows & Columns Delete Rows<br />
D. Layout Rows & Columns Delete Columns<br />
Câu 28: ể quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào ?<br />
A. Windows Explorer B. Microsoft Excel<br />
C. Internet Explorer<br />
D. Microsoft Word<br />
Câu 29: Nhấn vào nút nào nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy?<br />
A. Replace<br />
B. Close<br />
C. Find next<br />
D. Replace All<br />
Câu 30: Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?<br />
<br />
A. Tin<br />
B. Tin, tin<br />
C. tin<br />
D. TIN, Tin, tin<br />
Câu 31: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
) ể soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt cần phải có bộ gõ, bộ mã, và bộ phông.<br />
II) Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt.<br />
III) Bộ phông .VnTime ứng với bộ mã VNI.<br />
A. , đúng,<br />
sai<br />
B. đúng, ,<br />
sai<br />
C. sai, ,<br />
đúng<br />
D. , , đúng.<br />
Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất. Các bước tạo bảng:<br />
A. Insert Insert Table Table<br />
B. Home Table Insert Table<br />
C. Insert Table Insert Table<br />
D. Home Insert Table Table<br />
Câu 33: Chọn đáp án đúng nhất. ể khởi động Word, ta thực hiện:<br />
A. Chọn nút S a →S u down<br />
<br />
B. Nhấp vào biểu tượng<br />
<br />
C. Nhấp vào biểu tượng<br />
D. Nhấp vào biểu tượng<br />
Câu 34: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Layout Rows & Columns nsert Below thì điều gì sẽ xảy ra?<br />
<br />
A. Chèn thêm 1 hàng ở dưới hàng được chọn<br />
B. Chèn thêm 2 hàng ở dưới hàng được chọn<br />
C. Chèn thêm 1 hàng ở trên hàng được chọn<br />
D. Chèn thêm 2 hàng ở trên hàng được chọn<br />
Câu 35: Cách nào sau đây giúp bật/tắt định dạng kiểu chữ in đậm:<br />
A. Ctrl + N<br />
B. Ctrl + I<br />
C. Ctrl + B<br />
D. Ctrl + U<br />
Câu 36: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một<br />
văn bản?<br />
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.<br />
B. õ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.<br />
C. õ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.<br />
D. õ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.<br />
Câu 37: Nút lệnh<br />
có chức năng thay đổi kích thước của hàng đúng hay sai?<br />
A. Sai<br />
B. úng<br />
4<br />
<br />
Câu 38: Mục Line spacing trong hộp thoại Paragraph định dạng....<br />
A. Khoảng cách giữa các dòng<br />
B. Dòng đầu tiên<br />
C. Kiểu gạch chân<br />
D. Kiểu chữ<br />
Câu 39: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?<br />
A. .COMX<br />
B. .EXEX<br />
C. .DOCX<br />
D. .TXTX<br />
Câu 40: Việc nào dưới đây không phải là trình bày văn bản?<br />
A. Sửa chính tả.<br />
B. Chọn cỡ chữ.<br />
C. hay đổi khoảng cách giữa các đoạn.<br />
D. hay đổi hướng giấy.<br />
<br />
5<br />
<br />