
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo” là tài liệu cần thiết để học sinh tự ôn tập, luyện kỹ năng giải đề và tăng độ nhạy trong việc xử lý các dạng bài. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả và làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo
- TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 11 – Chiều TỔ: LÝ - TIN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TIN HỌC (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 103 Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:……………………….. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở đâu? A. Trong ROM. B. Bộ nhớ ngoài. C. Trong RAM. D. Ở CPU. Câu 2: Sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây thì giá trị của biến tong bằng bao nhiêu? tong := 0; For i:=1 to 10 do tong:= tong+i; A. 45. B. 55. C. 10. D. 1. Câu 3: Kết quả trả về sau khi thực hiện chương trình con thủ tục là: A. Một thao tác B. Một chương trình mới. C. Không trả lại kết quả. D. Một giá trị cụ thể. Câu 4: Để gắn tên tệp “KQ.TXT” cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh A. KQ.TXT := f1; B. f1 := ‘KQ.TXT’; C. Assign(‘KQ.TXT’,f1); D. Assign(f1,‘KQ.TXT’); Câu 5: Trong NNLT Pascal Lệnh “rewrite(f1);” dùng để A. Mở tệp f1 để đọc dữ liệu. B. Đóng tệp f1. C. Mở tệp f1 để ghi dữ liệu. D. Mở tệp f1. Câu 6: Trong NNLT Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp A. Var : text; B. Var : string; C. Var : text; D. Var : string; Câu 7: Chọn thứ tự hợp lý cho thao tác đọc dữ liệu từ tệp: A. Mở tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Gán tên tệp với biến tệp – Đóng tệp. B. Gán tên tệp với biến tệp – Mở tệp –Đọc dữ liệu từ tệp – Đóng tệp C. Mở tệp – Gán tên tệp với biến tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Đóng tệp. D. Gán tên tệp với biến tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Mở tệp – Đóng tệp. Câu 8: Câu lệnh For – do (dạng tiến) có cú pháp A. For := to do ; B. For := downto do ; C. For:= doto; D. For:= todo; Câu 9: Để in ra màn hình mảng A gồm N phần tử vừa nhập vào từ bàn phím, ta sử dụng câu lệnh A. For i:=1 downto 10 do write(A[i],’; ’); B. For i:=1 downto N do write(A[i],’; ’); C. For i:=1 to N do write(A[i],’; ’); D. For i:= N to 1 do write(A[i],’; ’); Câu 10: Biến toàn cục được sử dụng ở đâu? A. Trong chương trình thủ tục B. Trong một chương trình khác C. Trong toàn bộ chương trình . D. Trong chương trình con hàm. Câu 11: Câu lệnh để nhập dữ liệu từ bàn phím cho phần tử có chỉ số i của mảng A là A. Write(A[i]); B. Readln(A[i]); C. Readln(A); D. Write(A); Câu 12: Tệp DULIEU.INP lưu trữ 2 giá trị nguyên 5, 3 trên cùng 1 dòng. Cho đoạn chương trình sau: Assign(f1,’DULIEU.INP’);Reset(f1); Read(f1,x,y); S:=x+y; Writeln(f2,s); Close(f2); Cho biết giá trị nào dưới đây được lưu trong tệp f2? Trang 1/3 – Mã 103
- A. 0. B. 2. C. 15. D. 8. Câu 13: Cho giá trị x=5, y = 10. Để ghi giá trị của x,y vào tệp f, các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu cách, ta sử dụng câu lệnh A. Write(f,x,’ ’,y); B. Write(f,x:y) C. write(y, y); D. Write(f,x,y); Câu 14: Trong NNLT Pascal mở tệp để đọc dữ liệu ta phải sử dụng thủ tục A. Reset(); B. Reswrite(); C. Rewrite(); D. Reset(); Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa hàm và thủ tục? A. Hàm có sử dụng biến số còn thủ tục thì không có biến số. B. Xây dựng hàm khó hơn thủ tục C. Hàm sẽ trả về một giá trị thông qua tên của hàm còn thủ tục thì không. D. Thủ tục khai báo trước phần thân chương trình còn hàm thì sau phần thân chương trình. Câu 16: Cho đoạn chương trình sau: S:= ‘Tinhoc 2020’; S:=Insert (‘ ’, s,4); write(s); Đoạn chương trình trên đưa ra màn hình kết quả A. TIN HOC 2020. B. TINHOC 2020. C. Tin hoc 2020. D. Tinhoc 2020. Câu 17: Trong NNLT Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục A. Close(); B. Stop(); C. Stop(); D. Close(); Câu 18: Cho đoạn chương trình sau: S1:= ‘Ninh’; S2:=’Quang Ninh’; X:= pos(S1,S2); Biến x có giá trị nào dưới đây? A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. Câu 19: Giá trị nào dưới đây là độ dài của một xâu rỗng? A. 0. B. -255. C. 255. D. -1. Câu 20: Cho xâu s = ‘abcdf’ khi thực hiện lệnh delete(s,3,3) cho kết quả là: A. cd B. ab C. ad D. bc Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm trả về giá trị qua tên của nó. B. Thủ tục trả về giá trị qua tên của nó. C. Cả thủ tục và hàm đều không trả về giá trị qua tên của nó. D. Cả thủ tục và hàm đều trả về giá trị qua tên của nó. Câu 22: Chương trình con là: A. Một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và trả về một giá trị qua tên của nó. B. Một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và được gọi từ nhiều vị trí trong chương trình. C. Chương trình được xây dựng từ các chương trình con khác D. Một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và không trả về một giá trị qua tên của nó. Câu 23: Tên hàm nào dưới đây có ý nghĩa là cho biết độ dài xâu? A. Upcase B. Pos C. Length D. Copy Câu 24: Dữ liệu kiểu tệp: A. Được lưu trữ lâu dài trên bộ nhớ ngoài. B. Sẽ bị mất hết khi tắt máy; C. Sẽ bị mất hết khi chương trình thực hiện xong; D. Không bao giờ bị mất; Câu 25: Cho mảng dãy số T sau: T 4 9 0 5 2 8 5 1 i 0 1 2 3 4 5 6 7 Hãy tính và cho biết kết quả: T[2] + T[6]=? Trang 2/3 – Mã 103
- A. 5. B. 17. C. 1. D. 8. Câu 26: Biến trong chương trình con được sử dụng trong phạm vi A. trong chương trình con mà nó được khai báo. B. trong chương trình khác C. trong chương trình chính. D. trong chương trình con và chương trình chính. Câu 27: Cặp từ khóa mở đầu và kết thúc chương trình con là: A. Begin và End; B. Begin; và End; C. Begen và End D. Begin và End Câu 28: Phép toán nào dưới đây là phép ghép xâu? A. +. B. -. C. *. D. &. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 29: Cho tệp văn bản SONGUYEN.INP dòng 1 chứa số nguyên N, dòng 2 chứa một dãy gồm n số nguyên a1,a2,...,aN đươc viết liên tiếp nhau mỗi số cách nhau bởi một dấu cách. Yêu cầu: Viết chương trình tính tổng các số chẵn trong dãy, tìm phần tử nhỏ nhất của dãy. Ghi kết quả vào tệp có tên SONGUYEN.OUT theo cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi tổng các số chẵn của dãy - Dòng 2: Ghi kết quả là phần tử nhỏ nhất của dãy. Ví dụ: SONGUYEN.INP SONGUYEN.OUT 6 14 -3 6 -5 8 7 3 -5 ------ HẾT ------ Bài làm Phần câu hỏi trắc nghiệm (học sinh điền đáp án vào bảng dưới đây): 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phần tự luận: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trang 3/3 – Mã 103
- .............................................................................................................................................................................. Trang 4/3 – Mã 103

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
