intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Thị Tâm

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Thị Tâm sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi học kì 2, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Thị Tâm

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ  BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 12  TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ  NĂM HỌC: 2019­2020 TÂM MÔN: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút Điểm                                      Họ và  tên:.......................................................Lớp: .............  Mã đề thi 134 Câu 1: Hãy xác định phương án ghép sai. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và   an toàn hệ thống vì : A. Cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với  từng thành phần của hệ thông nói riêng B. Ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thường C. Hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật D. Dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có  biện pháp phòng ngừa thích hợp Câu 2: Chọn phương án đúng nhất. Bảo mật CSDL là A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu B. Chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 3: Đối tượng đưa ra các chủ trương, chính sách, điều luật quy định về bảo mật là: A. Người dùng B. Người phân tích, thiết kế C. Chính phủ D. Người quản trị CSDL Câu 4: Hãy cho biết trong hệ CSDL khách ­ chủ có bao nhiêu bộ phận? A. Bộ phân cung cấp tài nguyên, Bộ phận Mạng và bộ phận yêu cầu tài nguyên B. Bộ phận yêu cầu tài nguyên C. Bộ phận cung cấp tài nguyên và bộ phận yêu cầu tài nguyên D. Bộ phận cung cấp tài nguyên Câu 5: Nén dữ liệu sẽ giúp A. Giảm khả năng bị mất dữ liệu B. Giảm chi phí kinh doanh C. Không làm giảm không gian ổ cứng D. Tăng hiệu quả bảo mật Câu 6: Ý nào sau đây là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi  quan hệ có thể có nhiều tên B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp C. Thứ tự các bộ (bản ghi) là rất quan trọng D. Thứ tự các thuộc tính ( trường) rất quan trọng Câu 7: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng  máy tính A. Người thiết kế CSDL B. Người dùng cuối C. Nguời quản trị CSDL D. Người lập trình Câu 8: Để nâng cao hiệu quả bảo mật người ta thực hiện? A. Thường xuyên kiểm tra phần mềm bảo mật B. Thường xuyên kiểm tra phần cứng máy tính C. Thường xuyên thay đổi linh kiện máy tính mới nhất D. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ Câu 9: Cơ sở dữ liệu phân tán là gì? A. CSDL phân tán là một tập hợp dữ trên một mạng máy tính cục bộ.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 134
  2. B. CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về mặt logic). C. CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về mặt logic) được dùng chung và phân tán về  mặt vật lí trên một mạng máy tính. D. CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về mặt vật lý). Câu 10: Hệ quản trị CSDL tập trung xử lí phân tán là gì? A. Là hệ quản trị CSDL mà các dữ liệu tập trung tại một trạm và những người dùng trên các trạm  khác có thể truy cập dữ liệu này B. Là một hệ thống phần mềm cho phép CSDL phân tán và làm cho người sử dụng không nhận thấy  sự phân tán về lưu trữ dữ liệu. C. Là một hệ thống phần mềm cho phép quản trị CSDL phân tán và làm cho người sử dụng không  nhận thấy sự phân tán về lưu trữ dữ liệu. D. Là một hệ thống phần mềm cho phép người sử dụng không nhận thấy sự xử lý phân tán về lưu trữ  DL. Câu 11: Hãy chọn phương án ghép sai. Hệ CSDL phân tán có những hiệu năng cao vì: A. Các trạm có thể thực hiện song song nên tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơn B. Hệ QTCSDL của mỗi máy tự giải quyết các yêu cầu của người dùng C. Dữ liệu được lưu trữ gần nhất với nơi thường yêu cầu nó D. Mỗi trạm không nắm giữ toàn bộ dữ liệu nên giảm bớt được tranh chấp tài nguyên Câu 12: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất? A. Mô hình phân cấp B. Mô hình hướng đối tượng C. Mô hình thực thể liên kết D. Mô hình quan hệ Câu 13: Hãy chọn phương án ghép sai. Kiến trúc hệ CSDL khách­chủ có khả năng truy cập rộng rãi đến   các CSDL vì: A. Các truy cập có thể từ nhiều máy khách khác nhau B. Nhiều người dùng có thể cùng truy cập CSDL C. Cùng một CSDL cài đặt trên các máy khách D. Thành phần quản trị trên máy chủ có thể nhận các yêu cầu về CSDL, xử lí và gửi kết quả cho các  máy khách Câu 14: Có mấy loại hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán? A. Có 3 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất, hệ CSDL phân tán hỗn hợp và hệ CSDL phân tán hỗn hợp  thuần nhất. B. Có 1 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất C. Có 2 loại: hệ CSDL phân tán thuần nhất và hệ CSDL phân tán hỗn hợp. D. Có 1 loại: hệ CSDL phân tán hỗn hợp Câu 15: Các kiểu kiến trúc tập trung? A. Hệ CSDL trung tâm B. Hệ CSDL khách ­ chủ và Hệ CSDL cá nhân C. Hệ CSDL cá nhân, hệ CSDL trung tâm và hệ CSDL khách ­ chủ. D. Hệ CSDL cá nhân Câu 16: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách­chủ? A. Bổ sung thêm máy khách là dễ dàng B. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách­chủ khá đơn giản, dễ dàng C. Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu D. Chi phí cho truyền thông giảm Câu 17: Trong hệ CSDL khách ­ chủ, chi phí phần cứng giảm là do: A. Chỉ cần máy chủ có cấu hình đủ mạnh để lưu trữ và quản trị CSDL B. Một phần các thao tác thực hiện trên máy khách C. Các ràng buộc được kiểm tra tại máy chủ                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 134
  3. D. CPU ở máy chủ và máy khách có thể chạy song song Câu 18: Có mấy loại kiến trúc của hệ CSDL? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 19: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống: A. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng B. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n   6) C. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu D. Bảo mật có độ dài tùy ý Câu 20: Mã hóa thông tin nhằm mục đích: A. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin B. Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền C. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ D. Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn Câu 21: Trong các bài toán quản lí sau, bài toán nào không nên xây dựng hệ CSDL cá nhân? A. Quản lí điểm kiểm tra trong năm học của một trường trung học phổ thông B. Quản lí điểm một môn học (hoặc vài môn) của một giáo viên C. Quản lí các sách, truyện trong tủ sách gia đình D. Quản lí kinh doanh trong một cửa hàng nhỏ, bán lẻ của một chủ hiệu Câu 22: Bảng phân quyền cho phép A. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống B. Phân các quyền truy cập đối với người dùng C. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống D. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL Câu 23: Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống gồm: A. Chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng, mã hóa thông tin và nén dữ  liệu, lưu biên bản B. Chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng C. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng, mã hóa thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản D. Chính sách và ý thức, mã hóa thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản Câu 24: Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách­chủ? A. Trong kiến trúc khách­chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ thống  gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên B. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máy khách) trên mạng C. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ trên mạng (cục bộ) D. Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy  tính Câu 25: Trong hệ CSDL Khách ­ Chủ. Thành phần yêu cầu tài nguyên được cài đặt ở đâu? A. Cụm máy chủ B. Máy chủ C. Máy khách D. Máy chủ trung tâm Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về hệ CSDL trung tâm? A. Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng B. Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất C. Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúc D. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối và các phương  tiện truyền thông Câu 27: Để  nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngày nay, ngoài mật khẩu người ta dùng  các cách nhận dạng nào sau đây: A. Chữ ký điện tử B. Dấu vân tay C. Giọng nói D. Tất cả các cách trên Câu 28: Đặc điểm của hệ CSDL cá nhân là:                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 134
  4. A. Chỉ có một người hoặc nhóm người truy cập theo nguyên tắc lần lượt. Hệ quản trị CSDL được cài  đặt tại máy có chứa CSDL, Việc truy cập vào CSDL được thực hiện tại máy đó B. Chỉ có một người hoặc nhóm người truy cập theo nguyên tắc lần lượt C. Việc truy cập vào CSDL được thực hiện tại máy đó D. Hệ quản trị CSDL được cài đặt tại máy có chứa CSDL Câu 29: Đâu là ưu điểm của hệ CSDL phân tán? A. Đảm bảo an ninh tốt hơn hệ CSDL tập trung B. DL có tính sẵn sàng cao, nếu một trạm bị hỏng thì hệ thống có thể yêu cầu dữ liệu từ những trạm  khác C. Dễ đảm bảo tính nhất quán dữ liệu hơn so với hệc CSDL tập trung D. Hệ thống không phức tạp Câu 30: Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL cá nhân A. Hiện nay hệ CSDL cá nhân được dùng phổ biến nhất B. Tính an toàn và bảo mật  trong Hệ CSDL cá nhân là rất cao C. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn và bảo mật cao nhất D. Việc phát triển và sử dụng các hệ CSDL cá nhân là khá đơn giản và dễ dàng                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2