
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 1
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 7 ( Thời gian làm bài 45 phút) I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng Mức độ nhận thức % Nội điểm T Chương/ dung/đơ T chủ đề n vị kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao TNK T TNK T TNK T TNK T Q L Q L Q L Q L 1 Chủ đề E. 1. Bảng 37.5 Ứng dụng tính điện % 5 6 1 tin học tử cơ bản 3.75 2. Phần 22.5 mềm % trình 5 1 chiếu cơ 2.25 bản 2 Chủ đề F. Một số 40% Giải quyết thuật vấn đề với toán sắp 6 6 1 sự trợ giúp xếp và 4.00 của máy tìm kiếm tính cơ bản Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 % II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức dung/ T Chương/ Vận Đơn vị Mức độ đánh giá T Chủ đề Nhận Thôn Vận dụn kiến biết g hiểu dụng g thức cao 1 Chủ đề 1. Bảng Nhận biết 5 6 1 E. tính điện – Nêu được một số chức năng cơ bản Ứng tử cơ của phần mềm bảng tính. CÂU 1-5 dụng tin bản Thông hiểu học – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.
- CÂU 11-16 Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. CÂU 31 2. Phần Nhận biết mềm – Nêu được một số chức năng cơ bản trình của phần mềm trình chiếu. CÂU 6- chiếu cơ 10 bản Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. CÂU 29 – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ 5 1 tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. 2 Chủ đề Một số Nhận biết 5. thuật – Nêu được ý nghĩa của việc chia Giải toán sắp một bài toán thành những bài toán quyết vấn xếp và nhỏ hơn. CÂU 17-22 đề với sự tìm Thông hiểu trợ giúp kiếm cơ – Giải thích được một vài thuật toán của máy bản sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng tính các bước thủ công (không cần dùng máy tính). CÂU 23-28 6 6 1 – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. CÂU 30
- Tổng 16 12 1 2 TL TN TN TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10 % Tỉ lệ chung 70% 30% III. ĐỀ KIỂM TRA MÃ ĐỀ 01 Câu 1: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 2: Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột. B. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột. C. Là một vùng trên bảng tính. D. Là hộp địa chỉ. Câu 3: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì ? A. Hình vuông. C. Hình tròn. B. Hình chữ nhật. D. Có thể là hình bất kì. Câu 4: Mỗi bảng tính có bao nhiêu trang tính ? A. 1 trang tính. C. 10 trang tính. B. 3 trang tính. D. Nhiều trang tính. Câu 5: Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng? A. E B. 6 C. E6 D. 6E Câu 6: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File; B. Insert; C. Design; D. Animations; Câu 7: Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. B. Chỉ tạo bài trình chiếu. C. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nội dung các trang chiếu lên màn hình hoặc màn chiếu rộng bằng máy chiếu. D. Chỉ để xử lí đồ họa. Câu 8: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word C. Microsoft Excel B. Mozilla Firefox D. Microsoft PowerPoint Câu 9: Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ mục đích gì? A. Hội nghị, hội thảo. C. Quảng cáo. B. Dạy học. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng nhằm mục đích gì? A. Làm cho nội dung trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. B. Làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và hấp dẫn. C. Minh họa cho nội dung bài trình chiếu. D. Định dạng đối tượng trên trang chiếu. Câu 11: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?
- A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Tính toán tự động C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. D. Để đánh dấu dữ liệu Câu 12: Công thức nào sau đây báo lỗi sai? A. =SUM(1,5;A1:A5) B. =SUM(K1:H1 ) C. =SUM B1:B3 D. =SUM(45;24) Câu 13: Kết quả của hàm: =MAX(A1:A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2; B. 10; C. 9; D. 34; Câu 14: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào? A. Phần mềm thông báo lỗi. B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức. C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức. Câu 15: Việc sao chép công thức trong phần mềm bảng tính có khác với sao chép dữ liệu bình thường không? A. Khác hoàn toàn phần mềm bảng tính có lệnh sao chép dữ liệu và lệnh sao chép công thức riêng. B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả các loại dữ liệu và công thức. C. Không thể sao chép được công thức. Câu 16: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây? A. AVERAGE. B. COUNT. C. SUM. D. MAX. Câu 17: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Đầu ra của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12] là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 19: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo "Tìm thấy" và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
- D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 20: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, ”Mai”, “Phong”, “Vi]”? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu; B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần; C. Xử lí dữ liệu; D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho; Câu 22: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái. B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm D. Bắt đầu tìm vị trí bất kì của danh sách. Câu 23. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25] ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 24. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách: A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách. C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự. Câu 25. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? A. Để thay đổi đầu vào của bài toán. B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. C. Để bài toán dễ giải quyết hơn. D. Để bài toán khó giải quyết hơn. Câu 26. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách nào? A. Thay thế. B. Hoán đổi. C. Thay đổi. D. Cả A, B và C. Câu 27. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp để chọn sắp xếp dãy số 8, 22, 7,19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh. B. Đổi chỗ. C. So sánh và đổi chỗ. D. Đổi chỗ và xoá. II. Tự luận Câu 29: Cho trang chiếu sau:
- Em hãy: - Viết lệnh thực hiện tạo hiệu ứng động cho các dòng nội dung trong trang chiếu trên. - Viết lệnh thực hiện tạo hiệu ứng động chuyển trang chiếu Câu 30: Dãy số sau đây là số tuổi của các con và cháu của bác Hoa: 2, 3, 7, 5, 6. Em hãy ghi các bước của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 6 trong danh sách trên vào bảng sau đây (dòng đầu tiên đã được làm mẫu). Lần lặp Giá trị Có đúng giá trị cần Có đúng là đã hết Đầu ra tìm không danh sách không? 1 2 sai sai Câu 31: Cho bảng dữ liệu sau. Em hãy viết công thức tính tổng số cây hoa được phân bổ cho lớp 7A và lớp 7C MÃ ĐỀ 02 Câu 1: Việc sao chép công thức trong phần mềm bảng tính có khác với sao chép dữ liệu bình thường không? A. Khác hoàn toàn phần mềm bảng tính có lệnh sao chép dữ liệu và lệnh sao chép công thức riêng. B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả các loại dữ liệu và công thức. C. Không thể sao chép được công thức. Câu 2: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây? A. AVERAGE. B. COUNT. C. SUM. D. MAX. Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
- A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Đầu ra của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12] là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 5: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo "Tìm thấy" và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 6: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, ”Mai”, “Phong”, “Vi]”? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu; B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần; C. Xử lí dữ liệu; D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho; Câu 8: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái. B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm D. Bắt đầu tìm vị trí bất kì của danh sách. Câu 9. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25] ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 10. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách: A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách. C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự. Câu 11. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? A. Để thay đổi đầu vào của bài toán. B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
- D. Để bài toán khó giải quyết hơn. Câu 12. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách nào? A. Thay thế. B. Hoán đổi. C. Thay đổi. D. Cả A, B và C. Câu 13. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp để chọn sắp xếp dãy số 8, 22, 7,19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh. B. Đổi chỗ. C. So sánh và đổi chỗ. D. Đổi chỗ và xoá. Câu 15: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 16: Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột. B. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột. C. Là một vùng trên bảng tính. D. Là hộp địa chỉ. Câu 17: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì ? A. Hình vuông. C. Hình tròn. B. Hình chữ nhật. D. Có thể là hình bất kì. Câu 18: Mỗi bảng tính có bao nhiêu trang tính ? A. 1 trang tính. C. 10 trang tính. B. 3 trang tính. D. Nhiều trang tính. Câu 19: Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng? A. E B. 6 C. E6 D. 6E Câu 20: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File; B. Insert; C. Design; D. Animations; Câu 21: Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. B. Chỉ tạo bài trình chiếu. C. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nội dung các trang chiếu lên màn hình hoặc màn chiếu rộng bằng máy chiếu. D. Chỉ để xử lí đồ họa. Câu 22: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word C. Microsoft Excel B. Mozilla Firefox D. Microsoft PowerPoint Câu 23: Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ mục đích gì? A. Hội nghị, hội thảo. C. Quảng cáo. B. Dạy học. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 24: Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng nhằm mục đích gì? A. Làm cho nội dung trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. B. Làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và hấp dẫn. C. Minh họa cho nội dung bài trình chiếu. D. Định dạng đối tượng trên trang chiếu.
- Câu 25: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Tính toán tự động C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. D. Để đánh dấu dữ liệu Câu 26: Công thức nào sau đây báo lỗi sai? A. =SUM(1,5;A1:A5) B. =SUM(K1:H1 ) C. =SUM B1:B3 D. =SUM(45;24) Câu 27: Kết quả của hàm: =MAX(A1:A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2; B. 10; C. 9; D. 34; Câu 28: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào? A. Phần mềm thông báo lỗi. B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức. C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức. II. Tự luận Câu 29: Cho trang chiếu sau: Em hãy: - Viết lệnh thực hiện tạo hiệu ứng động cho các dòng nội dung trong trang chiếu trên. - Viết lệnh thực hiện tạo hiệu ứng động chuyển trang chiếu Câu 30: Dãy số sau đây là số tuổi của các con và cháu của bác Hoa: 2, 3, 7, 5, 6. Em hãy ghi các bước của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 6 trong danh sách trên vào bảng sau đây (dòng đầu tiên đã được làm mẫu). Lần lặp Giá trị Có đúng giá trị cần Có đúng là đã hết Đầu ra tìm không danh sách không? 1 2 sai sai Câu 31: Cho bảng dữ liệu sau. Em hãy viết công thức tính tổng số cây hoa được phân bổ cho lớp 7A và lớp 7C
- IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 01 1. Trắc nghiệm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A B D C C C D D B B C B A Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C C C D C D B B C C B A C Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm 2. Tự luận Câu 29: (1 đ) - Nháy chọn vào từng dòng: chọn lệnh Animatinons / chọn hiệu ứng thích hợp hiển thị trong nhóm lệnh animation. - Nháy chọn trang chiếu: chọn lệnh Transitions / chọn hiệu ứng phù hợp hiển thị bên dưới Câu 30: (1đ) Có đúng giá trị cần tìm Có đúng là đã hết danh sách Lần lặp Giá trị Đầu ra không? không? 1 2 Sai Sai 2 3 Sai Sai 3 7 Sai Sai 4 5 Sai Sai Tìm thấy số 6 5 6 Đúng ở vị trí số 5 Câu 31 (1đ) Công thức tính tổng số cây hoa được phân bổ cho lớp 7A: =SUM(E4:E8) Công thức tính tổng số cây hoa được phân bổ cho lớp 7C: =SUM(G4:G8) MÃ ĐỀ 02 1. Trắc nghiệm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C C C D C D B B C C B A C Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B D C C C D D B B C B A Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm 2. Tự luận Câu 29: (1 đ) - Nháy chọn vào từng dòng: chọn lệnh Animatinons / chọn hiệu ứng thích hợp hiển thị trong nhóm lệnh animation. - Nháy chọn trang chiếu: chọn lệnh Transitions / chọn hiệu ứng phù hợp hiển thị bên dưới Câu 30: (1đ) Lần lặp Giá trị Có đúng giá trị cần tìm Có đúng là đã hết danh sách Đầu ra
- không? không? 1 2 Sai Sai 2 3 Sai Sai 3 7 Sai Sai 4 5 Sai Sai Tìm thấy số 6 5 6 Đúng ở vị trí số 5 Câu 31 (1đ) Công thức tính tổng số cây hoa được phân bổ cho lớp 7A: =SUM(E4:E8) Công thức tính tổng số cây hoa được phân bổ cho lớp 7C: =SUM(G4:G8) XÁC NHẬN CỦA BAN LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN NGƯỜI RA ĐỀ PHÓ HIỆU TRƯỞNG MÔN GVBM TỔ TRƯỞNG LÊ THỊ QUYÊN ĐÀO THỊ TỨ NGUYỄN THỊ THÌN

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1409 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
317 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
983 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
191 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
255 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
171 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
228 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
193 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
791 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
175 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
152 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
204 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
162 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
183 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
145 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
216 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
769 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
