
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
lượt xem 1
download

Để tự tin bước vào kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên ôn luyện với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc”. Tài liệu này không chỉ giúp hệ thống hóa kiến thức mà còn nâng cao kỹ năng giải đề nhanh chóng và chính xác. Chúc các bạn làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Tỉ lệ % Mức độ đánh giá Tổng điểm Nội dung/đơn vị kiến TNKQ Tự luận TT Chủ đề thức Nhiều lựa chọn Đúng sai Trả lời ngắn Vận Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng dụng - Định dạng đối tượng 1 2 1 1 1 3 3 40 Chủ đề 4: Ứng trên trang chiếu 1 dụng tin học - Hiệu ứng trong bài 1 2 3 15 trình chiếu. - Thuật toán tìm kiếm Chủ đề 5: Giải 1 1 1 1 2 20 tuần tự. quyết vấn đề 2 với sự trợ giúp - Thuật toán tìm kiếm của máy tính 1 1 1 1 25 nhị phân. Tổng số câu 3 2 1 2 3 1 1 1 7 4 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30
- 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 7 Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Tự luận Chủ đề/ Nội dung/đơn Nhiều lựa chọn Đúng – Sai Trả lời ngắn TT Yêu cầu cần đạt Chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng - Nhận biết: công cụ định dạng văn bản, sao chép dữ liệu, mẫu định dạng, chèn hình ảnh… Định dạng đối - Hiểu về cách định dạng văn bản: nội dung, phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, số lượng chữ…. 1 2 1 1 1 Chủ đề tượng trên trang 4: Ứng chiếu - Hiểu được yếu tố quan trọng khi chọn hình ảnh và vai 1 trò của hình ảnh trong bài trình chiếu, mục đích và lưu ý dụng tin học khi định dạng nội dung. Hiệu ứng trong - Nhận biết: các loại hiệu ứng chính, chọn tên thẻ cần tạo 1 2 bài trình chiếu hiệu ứng cho đối tượng hoặc hiệu ứng chuyển trang chiếu. - Hiểu được: các bước mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên, điều kiện thuật toán kết thúc, thực hiện công Thuật toán tìm việc tìm kiếm của thuật toán. 1 1 1 Chủ đề 5: kiếm tuần tự - Vận dụng: xác định số bước để tìm phần tử trong Giải danh sách, tìm đầu ra tại vị trí nào của danh sách. quyết vấn 2 đề với sự - Nhận biết: vùng tìm kiếm ban đầu, vị trí tìm kiếm trợ giúp đầu tiên, các bước mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự của máy Thuật toán tìm nhiên. tính - Vận dụng: sắp xếp một danh sách các phần tử theo kiếm nhị phân thứ tự bảng chữ cái hoặc từ bé đến lớn, liệt kê các 1 1 bước lặp tìm kiếm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp. Tổng số câu 3 2 1 2 3 1 1 1 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TOÁN – TIN MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề chẵn Thời gian làm bài 45 phút( không kể giao đề) Kiểm tra, ngày……..tháng…….năm 2025 Điểm Lời phê Họ và tên : Lớp : 7A Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ khoanh chọn một phương án đúng nhất: Câu 1. Các công cụ định dạng văn bản của phần mềm trình chiếu nằm trong thẻ: A. Home B. Design C. View D. Insert Câu 2. Màu chữ trên trang chiếu cần phải: A. tương đương với màu nền . B. tương phản với màu nền. C. sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp. D. sử dụng một màu duy nhất. Câu 3. Nội dung trong mỗi trang chiếu nên: A. định dạng nhiều phông chữ trên một trang chiếu. B. dùng nhiều số lượng chữ, màu chữ tương đương với màu nền. C. định dạng nhiều màu sắc, nhiều kiểu chữ thì bài càng đẹp. D. trình bày cô đọng, chọn lọc từ ngữ và tập trung vào một ý chính. Câu 4. Hiệu ứng cho các trang chiếu được gọi là: A. hiệu ứng chuyển trang chiếu. B. hiệu ứng cho đối tượng. C. hiệu ứng di chuyển. D. hiệu ứng xoay tròn. Câu 5. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước lặp để tìm thấy tên nước là “ VietNam” trong danh sách [ Cambodia, Brunei, Indonesia, Laos, Philippines, Malaysia,VietNam]? A. 4 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 6. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, vùng tìm kiếm lúc ban đầu là: A. nửa đầu danh sách. B. toàn bộ danh sách. C. nửa cuối danh sách. D. vị trí bất kì của danh sách. Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh ghi Đ(đúng) hoặc S(sai). Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Hình ảnh minh họa trong bài trình chiếu: a) có số lượng ảnh minh họa cho một nội dung càng nhiều thì càng tốt. b) làm cho bài trình chiếu trở nên trực quan, ấn tượng và hấp dẫn hơn. c) có màu sắc, hoạ tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề. d) cần phải phù hợp với nội dung và có tính thẩm mĩ. Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng(Đ), phát biểu nào sai(S)? Thuật toán tìm kiếm tuần tự: a) thực hiện trên một danh sách phải sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. b) tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. c) chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để dễ dàng tìm kiếm.
- d) dừng lại khi phần tử đã tìm thấy hoặc đã tìm hết danh sách. Phần III. Câu trả lời ngắn” (2,0 điểm). Câu 1. Định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu tương tự như phần mềm nào? Trả lời: .......................................................................................................................................... Câu 2. Trong bài trình chiếu, muốn tạo hiệu ứng cho đối tượng, em chọn thẻ nào? Trả lời: .......................................................................................................................................... Câu 3. Khi thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Số 10 nằm ở vị trí thứ mấy của danh sách?( biết rằng danh sách bắt đầu từ vị trí thứ 1) Trả lời: .......................................................................................................................................... Câu 4. Có mấy loại hiệu ứng chính trong một bài trình chiếu? Trả lời: .......................................................................................................................................... Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1(1,0 điểm). Nêu các bước sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 2(2,0 điểm). Cho danh sách [ 9, 4, 7, 15, 25, 17, 11, 30, 35]. a) Em hãy sắp xếp danh sách các số trên theo thứ tự tăng dần? b) Em hãy liệt kê các bước lặp tìm kiếm số 17 trong danh sách đã sắp xếp ở câu a theo thuật toán tìm kiếm nhị phân? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... --- Hết --- .
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TOÁN – TIN MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề lẻ Thời gian làm bài 45 phút( không kể giao đề) Kiểm tra, ngày……..tháng…….năm 2025 Điểm Lời phê Họ và tên : Lớp : 7A Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ khoanh chọn một phương án đúng nhất: Câu 1. Các mẫu định dạng của bài trình chiếu nằm trong thẻ: A. Home B. Design C. View D. Insert Câu 2. Khi lựa chọn hình ảnh, em cần căn cứ vào yếu tố quan trọng là: A. có thể phù hợp với nội dung. B. hình ảnh phải đẹp, gây ấn tượng. C. màu sắc, họa tiết có tính thẩm mĩ. D. có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung. Câu 3. Định dạng kiểu chữ phù hợp khi tạo bài trình chiếu là: A. tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ đậm. B. tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ đậm. C. tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ thường. D. tiêu đề chữ thường, nội dung chữ thường. Câu 4. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ: A. Animations B. Transitions C. Design D. Insert Câu 5. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước lặp để tìm thấy tên nước là “ Latvia” trong danh sách [ England, Denmark, Finland, Iceland, Latvia, Sweden, Norway, Wales]? A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 6. Trong danh sách đã được sắp xếp, thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí: A. đầu danh sách. B. giữa danh sách. C. cuối danh sách. D. bất kì vị trí nào. Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh ghi Đ(đúng) hoặc S(sai). Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Nội dung trên mỗi trang chiếu trong một bài trình chiếu: a) nên định dạng nhiều phông chữ, nội dung nhiều càng tốt. b) cần định dạng nhiều màu sắc, nhiều kiểu chữ thì bài càng đẹp. c) phải có định dạng để làm nổi bật nội dung chính của trang chiếu. d) cần trình bày cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ tập trung vào một ý chính. Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai. Thuật toán tìm kiếm tuần tự: a) yêu cầu danh sách cần tìm phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần. b) bắt đầu tìm kiếm dữ liệu từ vị trí bất kì của danh sách. c) so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên trong danh sách với phần tử cần tìm. d) bắt đầu tìm kiếm dữ liệu từ việc xét vị trí đầu tiên của danh sách. Phần III. Câu trả lời ngắn” (2,0 điểm).
- Câu 1. Các công cụ định dạng văn bản của phần mềm trình chiếu nằm trong thẻ nào? Trả lời: .......................................................................................................................................... Câu 2. Trong bài trình chiếu, muốn tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, em chọn thẻ nào? Trả lời: .......................................................................................................................................... Câu 3. Khi thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự tìm số 12 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Số 12 nằm ở vị trí thứ mấy của danh sách?( biết rằng danh sách bắt đầu từ vị trí thứ 1). Trả lời: .......................................................................................................................................... Câu 4. Hiệu ứng cho từng đối tượng trên trang chiếu gọi là gì? Trả lời: .......................................................................................................................................... Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1(1,0 điểm). Nêu các bước sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 2(2,0 điểm). Cho danh sách [9, 2, 7, 5, 18, 30, 10, 20, 15]. a) Em hãy sắp xếp danh sách các số trên theo thứ tự tăng dần? b) Em hãy liệt kê các bước lặp tìm kiếm số 15 trong danh sách đã sắp xếp ở câu a theo thuật toán tìm kiếm nhị phân? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... --- Hết ---
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, TIN HỌC 7 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ CHẴN Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm và mỗi câu 0,5 điểm). Câu 01 02 03 04 05 06 Đáp án A B D A C B Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). (Mỗi câu: đúng 1 ý 0,1 điểm; đúng 2 ý 0,25; đúng 3 ý 0,5 điểm, đúng 4 ý 1,0 điểm) Câu 1: a) S b) Đ c) S d) Đ Câu 2: a) S b) Đ c) S d) Đ Phần III. Câu trả lời ngắn” (2,0 điểm). Câu 1.(0,5 điểm). Định dạng văn bản ở phần mềm trình chiếu tương tự như phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 2.(0,5 điểm). Muốn tạo hiệu ứng cho đối tượng, em chọn thẻ Animations. Câu 3.(0,5 điểm). Số 10 nằm ở vị trí thứ 5 của danh sách. Câu 4.(0,5 điểm). Có 2 loại hiệu ứng chính( hiệu ứng cho đối tượng và hiệu ứng chuyển trang). Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1 (1,0 điểm). Các bước sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu Bước 1: Mở tệp văn bản Bước 2: Chọn phần dữ liệu cần sao chép, nhấn tổ hợp phím Ctrl + C. Bước 3: Mở tệp trình chiếu Bước 4: Đặt con trỏ tại vị trí cần sao chép dữ liệu đến, nhấn tổ hợp phím Ctrl+V. Bài 2 (2,0 điểm). a) (0,5 điểm). Sắp xếp danh sách các số theo thứ tự tăng dần là [4, 7, 9, 11, 15, 17, 25, 30, 35] b) (1,5 điểm). Liệt kê các bước lặp tìm kiếm số 17 trong danh sách đã sắp xếp ở câu a theo thuật toán tìm kiếm nhị phân: Bước 1: Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh 17 với 15. Ta có 17 > 15, vùng tìm kiếm là nửa sau của danh sách( từ phần tử thứ 6 đến thứ 9). Bước 2: Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 7. So sánh 17 với 25. Ta có 17 < 25, vùng tìm kiếm là nửa trước danh sách( chỉ còn một phần tử thứ 6). Bước 3: Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 6. So sánh 17 với 17. Ta có 17 = 17, giá trị cần tìm xuất hiện tại vị trí giữa. Thuật toán kết thúc.
- ĐỀ LẺ Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm và mỗi câu 0,5 điểm). Câu 01 02 03 04 05 06 Đáp án B D C A D B Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). (Mỗi câu: đúng 1 ý 0,1 điểm; đúng 2 ý 0,25; đúng 3 ý 0,5 điểm, đúng 4 ý 1,0 điểm) Câu 1: a) S b) S c) Đ d) Đ Câu 2: a) S b) S c) Đ d) Đ Phần III. Câu trả lời ngắn” (2,0 điểm). Câu 1.(0,5 điểm). Các công cụ định dạng văn bản của phần mềm trình chiếu nằm trong thẻ Home. Câu 2.(0,5 điểm). Muốn tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, em chọn thẻ Transitions. Câu 3.(0,5 điểm). Số 12 nằm ở vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 4.(0,5 điểm). Hiệu ứng cho từng đối tượng trên trang chiếu gọi là hiệu ứng cho đối tượng. Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1 (1,0 điểm). Các bước sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu Bước 1: Mở tệp văn bản Bước 2: Chọn phần dữ liệu cần sao chép, nhấn tổ hợp phím Ctrl + C. Bước 3: Mở tệp trình chiếu Bước 4: Đặt con trỏ tại vị trí cần sao chép dữ liệu đến, nhấn tổ hợp phím Ctrl+V. Bài 2 (2,0 điểm). a) (0,5 điểm). Sắp xếp danh sách các số theo thứ tự tăng dần là [2, 5, 7, 9, 10, 15, 18, 20, 30] b) (1,5 điểm). Liệt kê các bước lặp tìm kiếm số 15 trong danh sách đã sắp xếp ở câu a theo thuật toán tìm kiếm nhị phân: Bước 1: Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh 15 với 10. Ta có 15 >10, vùng tìm kiếm là nửa sau của danh sách(từ phần tử thứ 6 đến thứ 9). Bước 2: Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 7. So sánh 15 với 18. Ta có 15 < 18, vùng tìm kiếm là nửa trước danh sách( chỉ còn một phần tử thứ 6). Bước 3: Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 6. So sánh 15 với 15. Ta có 15 = 15, giá trị cần tìm xuất hiện tại vị trí giữa và kết thúc thuật toán.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1409 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
317 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
983 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
191 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
255 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
171 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
228 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
193 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
152 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
204 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
791 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
175 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
183 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
145 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
216 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
162 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
769 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
