intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức”. Tài liệu giúp ôn tập toàn diện, tăng cường kỹ năng làm bài và xây dựng sự tự tin khi bước vào phòng thi. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 9 Tổng Mức độ nhận thức Nội dung/ % điểm TT Chương/chủ đề đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ̣ Vâṇ dụng cao ̣ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề E. Ứng dụng 3. Chủ đề con (lựa 30% tin học chọn): 1 2 2 2 (3 Sử dụng bảng tính điện điểm) tử nâng cao Chủ đề F. Giải quyết 70% 2 Giải bài toán bằng máy vấn đề với sự trợ 2 1 2 1 1 (7 tính giúp của máy tính điểm) Tổng số câu 4 1 4 1 1 2 13 Tổng số điểm 2.0 2.0 2.0 1.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Quế Lưu, ngày 14 tháng 04 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Trần Thị Nhân
  2. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: TIN HỌC 9 Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức đô nh ̣ ận thức Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng ̣ biết hiểu dụng ̣ cao 1 Chủ đề E. Ứng 3. Chủ đề con (lựa Vận dụng cao dụng tin học – Thực hiện được dự án sử dụng bảng tính chọn): điện tử góp phần giải quyết một bài toán 2TN 2TN 2TN Sử dụng bảng tính liên quan đến quản lí tài chính, dân số,... Ví điện tử nâng cao dụ: quản lí chi tiêu của gia đình, quản lí thu chi quỹ lớp. 2 Chủ đề F. Giải Giải bài toán bằng Nhận biết 1TL quyết vấn đề máy tính 2TN với sự trợ giúp – Thông qua các ví dụ về lập trình trực 2TN 1TL của máy tính quan, nêu được quy trình con người giao 1TL bài toán cho máy tính giải quyết. Thông hiểu – Trình bày được quá trình giải quyết vấn đề và mô tả được giải pháp dưới dạng thuật toán (hoặc bằng phương pháp liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối). – Giải thích được trong quy trình giải quyết vấn đề có những bước (những vấn đề nhỏ hơn) có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh họa. – Giải thích được khái niệm bài toán trong tin học là một nhiệm vụ có thể giao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh họa.
  3. – Giải thích được chương trình là bản mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ mà máy tính có thể “hiểu” và thực hiện. Vận dụng Sử dụng được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp trong mô tả thuật toán. 4TN + 4TN + Tổng 1TL 2TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Quế Lưu, ngày 14 tháng 04 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Trần Thị Nhân
  4. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: …………………………………… Môn: Tin học 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: …… Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu h ỏi sau và ghi k ết qu ả vào b ảng ở ph ần bài làm Câu 1. Giá trị mà hàm COUNTIF trả về thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Dữ liệu kiểu số. B. Dữ liệu kiểu logic. C. Dữ liệu kiểu ký tự. D. Dữ liệu kiểu ngày tháng. Câu 2. Công thức =SUMIF(B2:B5,"Khoa",C2:C5) trả về kết quả gì? A. Tổng các giá trị trong phạm vi B2, có tương ứng ở phạm vi C2 bằng Khoa. B. Tổng các giá trị trong phạm vi C2, có tương ứng ở phạm vi B2 b ằng Khoa. C. Đếm các giá trị trong phạm vi C2 và phạm vi B2, trong đó các ô tương ứng b ằng Khoa. D. Tổng các giá trị trong phạm vi C2:C5, trong đó b ỏ đi các giá tr ị mà các ô t ương ứng ở ph ạm vi B2:B5 bằng Khoa. Câu 3. Giả sử giá trị của ô B2 là 76. Công thức =IF(B2>60,1,0) trả về giá trị gì? A. 0. B. 1. C. 60. D. 76. Câu 4. Công thức =SUM(Thu nhập!E2) thực hiện yêu cầu nào? A. Tính tổng các ô từ E2 đến ô E10 của trang tính hiện tại. B. Tính tổng các ô từ E2 đến ô E10 của trang tính Thu nhập. C. Tính tổng các ô từ E2 đến ô E2 của trang tính hiện tại. D. Tính tổng các ô từ E2 đến ô E2 của trang tính Thu nhập. Câu 5. Công thức tính tổng các giá trị trong vùng C4:C10 với các ô t ương ứng trong vùng A4:A10 có giá trị là “SGK” là A. =SUMIF(A4:A10,“SGK”,C4:C10). B. =SUMIF(A4:A10,SGK,C4:C10). C. =SUMIF(C4:C10,“SGK”,A4:A10). D. =SUM(A4:A10,“SGK”,C4:C10). Câu 6. Công thức tính để đếm số ô trong vùng B3:B5 chứa giá trị giống như ô E7 là A. =COUNT(B3:B5,E7). B. =COUNTIF(B3:B5,"=E7"). C. =COUNTIF(B3:B5,"E7"). D. =COUNTIF(B3:B5,E7). Câu 7. Quá trình giải quyết vấn đề thường được thực hiện qua mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 8. Trong quá trình giải quyết vấn đề, bước đầu tiên cần thực hiện là gì? A. Phân tích vấn đề. B. Trình bày giải pháp. C.Tìm hiểu vấn đề. D. Thực hiện giải pháp. Câu 9. Bài toán tin học được xem như một vấn đề cần giải quyết. Khi đó, bước nào trong quy trình giản bài toán tin học tương ứng với bước thực hiện giải pháp trong giải quyết vấn đề? A. Xác định bài toán. B. Xây dựng thuật toán. C. Cài đặt thuật toán. D. Gỡ lỗi và hiệu chỉnh chương trình. Câu 10. Những cấu trúc nào đã được sử dụng để mô tả thuật toán bám tường theo phương pháp liệt kê các bước? A. Cấu trúc lặp có điều kiện và cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc lặp liên tục và cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp có điều kiện và cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
  5. D. Cấu trúc lặp với số lần biết trước và cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11 (2.0 điểm). Bài toán tin học là gì? Quy trình giải một bài toán tin học gồm những bước nào? Câu 12 (1,0 điểm). Hãy mô tả đầu vào và đầu ra của bài toán kiểm tra một số nguyên dương n là số chẵn hay số lẻ? Câu 13 (2,0 điểm). Trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối: Viết chương trình nh ập s ố nguyên dương n từ bàn phím. Kiểm tra và thông báo ra màn hình số n vừa nhập là số chẵn hay số lẻ? BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  6. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Quế Lưu, ngày 14 tháng 4 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Trần Thị Nhân UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 9 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B D A D B C C A II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Bài toán trong tin học là một nhiệm vụ có thể giao cho máy tính th ực 1.0 hiện. Bài toán đó được xác định bởi dữ liệu đã biết (đầu vào), d ữ liệu cần tìm (đầu ra). Câu 11 Quy trình giải một bài toán tin học gồm các bước: (2.0 điểm) + Bước 1: Xác định bài toán 0.25 + Bước 2 : Xây dựng thuật toán 0.25 + Bước 3 : Cài đặt thuật toán 0.25 + Bước 4: Gỡ lỗi và hiệu chỉnh chương trình 0.25 Câu 12 * Đầu vào: Một số nguyên dương n 0.5 (1.0 điểm) * Đầu ra: Số chẵn hoặc số lẻ 0.5 Câu 13 2.0 (2.0 điểm)
  7. Quế Lưu, ngày 14 tháng 4 năm 2025 Duyệt của LĐ Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Trần Thị Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
263=>2