
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” là tài liệu cần thiết để học sinh tự ôn tập, luyện kỹ năng giải đề và tăng độ nhạy trong việc xử lý các dạng bài. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả và làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
- 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 MÔN: TIN HỌC 9 TT Chủ Nội Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ đề dung/đơn % vị kiến điểm thức TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng sai Trả lời ngắn Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng dụng 1 Giải Giải quyết 2 1 1 1 1 4 1 1 45 quyết vấn đề vấn Bài toán tin 1 1 1 1 1 1 1 3 40 đề với học sự trợ TH: lập 1 1 1 1 2 15 giúp chương của trình máy máy tính tính Tổng số câu 3 1 2 2 2 1 1 1 1 6 4 4 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30
- 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TT Chủ Nội dung/đơn Yêu cầu cần đạt đề/Chương vị kiến thức TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng 1 Trình bày được quy trình giải quyết vấn đề cho bài toán. Giải quyết vấn Biết được các phương pháp giải quyết vấn đề cho bài toán. 2 1 1 1 1 đề Bài toán tin học - Biết xác định được một số yếu Giải quyết tố cơ bản của bài toán tin học đơn vấn đề với giản. sự trợ giúp -Hiểu thuật toán và giải quyết của máy một số bài toán tin học đơn giản. 1 1 1 1 1 tính -Vận dụng qui trình các bước giải bài toán tin học để áp dụng vào bài toán cụ thể. TH: lập chương - Biết xác định được một số yếu trình máy tính tố cơ bản của bài toán tin học. - Hiểu thuật toán và giải quyết 1 1 1 một số bài toán tin học. Tổng số câu 3 1 2 2 2 1 1 1 1 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TOÁN - TIN MÔN TIN HỌC 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề chẵn Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên : …………………….. Điểm Lời nhận xét Lớp : ……….. Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ khoanh chọn một phương án đúng vào bài làm: Câu 1: Robot có thể thực hiện những hành động nào trong thuật toán bám tường? A. Nhảy qua tường B. Đi thẳng, rẽ trái hoặc rẽ phải C. Bay qua mê cung D. Ghi nhớ các bước đã đi Câu 2: Mục tiêu chính của "Phân tích vấn đề" là gì? A. Xác định những yếu tố đã cho và kết quả cần đạt B. Xác định các khía cạnh của vấn đề và đưa ra nhận định C. Thực hiện kiểm tra kết quả D. Đưa ra sơ đồ khối Câu 3: Trong thuật toán bám tường, khi phía bên phải có tường và phía trước cũng có tường, robot sẽ làm gì? A. Quay trái 90° B. Quay phải 90° C. Đi thẳng D. Dừng lại Câu 4: Quy trình giải một bài toán tin học bao gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 5: Trong thuật toán của bài toán giải phương trình ax + b =0, biến đầu vào là A. b,x B. a,x C. a,b,x D. a,b Câu 6: Trong bài toán tìm giá trị lớn nhất đã học, vòng lặp nhập giá trị cho biến x kết thúc khi nào? A. Khi nhập số 0. B. Khi nhập số âm. C. Khi nhập một số lớn nhất. D. Khi không nhập thêm số nào. Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, học sinh khoanh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm: Câu 1: Robot có thể thực hiện những hành động nào trong thuật toán bám tường bên phải? A. Đ – S : Nếu phía phải không có tường thì đi thẳng
- B. Đ – S : Nếu phía phải có tường mà phía trước không có tường thi đi thẳng C. Đ – S : Nếu cả phía phải và phía trước đều có tường thì quay sang trái. D. Đ – S : Nếu cả phía phải và phía trước đều có tường thì quay sang phải. Câu 2: Trong bài toán tìm giá trị lớn nhất đã học, đầu vào gồm những dữ liệu nào? A. Đ – S : Các số nguyên dương B. Đ – S : Giá trị lớn nhất C. Đ – S : Số 0 D. Đ – S : Các số nguyên âm Phần III. Câu trả lời “ngắn” (2,0 điểm). Câu 1: Phương pháp giải quyết vấn đề có thể mô tả dưới dạng thuật toán bằng những phương pháp nào? Trả lời:........................................................................................................................................................ Câu 2: Bài toán tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên x, y; đầu ra là Trả lời: ........................................................................................................................................................ Câu 3: Em hãy sắp xếp qui trình giải bài toán tin học theo thứ tự đúng: 1. Cài đặt thuật toán 2. Xây dựng thuật toán 3. Gỡ lỗi và hiệu chỉnh chương trình 4. Xác định bài toán Trả lời ......................................................................................................................................................... Câu 4: Khi xây dựng thuật toán, cần sử dụng các cấu trúc điều khiển nào? Trả lời: ...................................................................................................................................................... Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: Quá trình giải quyết vấn đề gồm những bước nào, giải thích cụ thể các bước? (1,5 điểm). Câu 2: Cho bài toán sau: Tìm và hiển thị giá trị lớn nhất của những số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím. Số lượng các số trong dãy không được biết trước khi nhập dữ liệu, quá trình nhập các số của dãy kết thúc khi nhập vào số 0. Chỉ sử dụng một biến số nguyên để nhập dữ liệu đầu vào. Em hãy mô tả giải pháp cho bài toán này dưới dạng thuật toán bằng phương pháp vẽ sơ đồ khối.? (1,5 điểm). .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TOÁN - TIN MÔN TIN HỌC 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề lẽ Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên : …………………….. Điểm Lời nhận xét Lớp : ……….. Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ khoanh chọn một phương án đúng vào bài làm: Câu 1: : Khi thực hiện thuật toán bám tường, robot sẽ dừng lại khi nào? A. Khi gặp tường phía trước B. Khi đã tìm thấy lối ra C. Khi không còn đường đi nào khác D. Khi hết năng lượng Câu 2: Mục tiêu chính của " Tìm hiểu vấn đề " là gì? A. Xác định những yếu tố đã cho và kết quả cần đạt. B. Xác định các khía cạnh của vấn đề và đưa ra nhận định C. Thực hiện kiểm tra kết quả D. Tìm ra lỗi sai trong giải pháp Câu 3: Trong thuật toán bám tường, khi phía bên phải có tường và phía trước không có tường, robot sẽ làm gì? A. Quay trái 90° B. Quay phải 90° C. Đi thẳng D. Dừng lại Câu 4: Quy trình giải một bài toán tin học bao gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 5: Trong thuật toán của bài toán tính diện tích hình chữ nhật, biến đầu ra là A. Chiều dài B. Diện tích C. Chiều rộng D. Chiều dài, chiều rộng, diện tích Câu 6: Trong bài toán tính lương đã học, việc nhập giá trị cho thời gian lao động sẽ được kết thúc khi nào? A. Khi nhập số lớn hơn 60 B. Khi nhập số nhỏ hơn 1 C. Khi nhập bảng chữ cái D. Khi nhập số trong khoảng từ 1 đến 60 Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, học sinh khoanh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm: Câu 1: Robot có thể thực hiện những hành động nào trong thuật toán bám tường bên phải?
- A. Đ – S : Nếu phía phải không có tường thì rẽ phải B. Đ – S : Nếu phía phải có tường mà phía trước không có tường thi đi thẳng C. Đ – S : Nếu cả phía phải và phía trước đều có tường thì đi thẳng. D. Đ – S : Nếu phía phải không có tường thì đi thẳng Câu 2: Trong bài toán tính lương đã học, đầu vào gồm những dữ liệu nào? A. Đ – S : Mức lương B. Đ – S : Số nhân viên C. Đ – S : Thời gian vượt D. Đ – S : Thời gian lao động Phần III. Câu trả lời “ngắn” (2,0 điểm). Câu 1: Khi xây dựng thuật toán, cần sử dụng các cấu trúc điều khiển nào? Trả lời ......................................................................................................................................................... Câu 2: Bài toán tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên x, y; đầu vào là Trả lời ......................................................................................................................................................... Câu 3: Em hãy sắp xếp qui trình giải bài toán tin học theo thứ tự đúng: 1. Cài đặt thuật toán 2. Xây dựng thuật toán 3. Xác định bài toán 4. Gỡ lỗi và hiệu chỉnh chương trình Trả lời: ........................................................................................................................................................ Câu 4: Phương pháp giải quyết vấn đề có thể mô tả dưới dạng thuật toán bằng những phương pháp nào? Trả lời: ........................................................................................................................................................ Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: Quá trình giải quyết vấn đề gồm những bước nào, giải thích cụ thể các bước? (1,5 điểm). Câu 2: Cho bài toán sau: Hàng tuần, một công ti phải tính lương cho các nhân viên của mình. Tiền lương của một nhân viên theo tuần phụ thuộc vào mức lương theo giờ và số giờ làm việc mỗi tuần. Số giờ lao động của một nhân viên tối thiểu là một giờ và tối đa là 60 giờ mỗi tuần. Định mức làm việc của nhân viên là 40 giờ/tuần. Mỗi giờ vượt định mức nhân viên được trả gấp 1.5 lần mức lương của họ. Hãy trình bày các bước giải quyết vấn đề của công ti bằng sơ đồ khối? (1,5 điểm). .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TỔ TOÁN - TIN MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề chẵn Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A C D A Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0. Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d Đáp án S Đ Đ S Đ S S S Phần III. Câu trả lời ngắn” (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1: Trả lời: Bằng 2 phương pháp: liệt kê các bước và vẽ sơ đồ khối. Câu 2.:Ước chung lớn nhất Trả lời: Câu 3 : Trả lời: 4,2,1,3 Câu 4: Trả lời: Cấu trúc tuần tự, lặp và rẽ nhánh. Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1(1.5 đ) Hướng dẫn Điểm Gồm 5 bước: 1,5 1. Tìm hiểu vấn đề: xác định những yếu tố đã cho và kết quả cần đạt 2. Phân tích vấn đề: xem xét từng khia cạnh của vấn đề, đưa ra nhận định để tìm cách giải quyết. 3. Lựa chọn giải phải: dựa trên nhận định ở bước phân tích vấn đề, tìm kiếm và lựa chọn cách giải quyết vấn đề. 4. Thực hiện giải pháp: triển khai giải pháp đã chọn để đạt được mục tiêu đề ra. 5. Đánh giá kết quả: xác định hiệu quả, phát hiện nhược điểm của giải pháp để cái tiến.
- Câu 2(1.5 đ) 1,5 Đề lẽ Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C B D Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm). Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0. Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d Đáp án Đ Đ S S Đ S S Đ Phần III. Câu trả lời ngắn” (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1: Trả lời: Cấu trúc tuần tự, lặp và rẽ nhánh. Câu 2.: Trả lời: x,y Câu 3 : Trả lời: 3,2,1,4 Câu 4: Trả lời: Bằng 2 phương pháp: liệt kê các bước và vẽ sơ đồ khối.
- Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 1(1.5 đ) Hướng dẫn Điểm Gồm 5 bước: 1,5 1. Tìm hiểu vấn đề: xác định những yếu tố đã cho và kết quả cần đạt 2. Phân tích vấn đề: xem xét từng khia cạnh của vấn đề, đưa ra nhận định để tìm cách giải quyết. 3. Lựa chọn giải phải: dựa trên nhận định ở bước phân tích vấn đề, tìm kiếm và lựa chọn cách giải quyết vấn đề. 4. Thực hiện giải pháp: triển khai giải pháp đã chọn để đạt được mục tiêu đề ra. 5. Đánh giá kết quả: xác định hiệu quả, phát hiện nhược điểm của giải pháp để cái tiến. Câu 2(1.5 đ) 1,5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1409 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
317 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
983 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
191 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
255 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
171 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
228 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
193 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
204 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
791 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
175 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
152 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
162 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
183 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
145 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
216 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
769 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
