Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Hà Nội
lượt xem 1
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Hà Nội này nhé. Thông qua đề thi học kì 2 giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Hà Nội
- SỞ GD& ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 12 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN NĂM HỌC 2020 – 2021 (Đề gồm 5 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . 101 Đối với mỗi câu , thí sinh chọn và tô kín một ô tròn với phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : y − 2 z = 0 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. (α ) ⊃ Ox . B. (α ) / / ( yOz ) . C. (α ) / /Oy . D. (α ) / /Ox . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 4) 2 = 25. Tính chu vi đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng ( P) : 2 x − y − 2 z − 5 =0 với mặt cầu ( S ). A. 10π . B. 8π . C. 16π . D. 4π . Câu 3. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z |= 2 và ( z + i ) z − 1 là số thuần ảo? ( ) A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . 1 1 Câu 4. Nếu ∫ f ( x )dx = 2021 thì ∫ f (1 − x )dx bằng 0 0 A. 2020 . B. −2020 . C. 2021 . D. −2021 . Câu 5. Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = xe và F (1) = 0 thì F (0) bằng x A. 0 . B. 2 . C. −1 . D. 1 . Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn | z − 1 + 2i |= | z + i | là: A. Đường thẳng ∆ : x + y − 2 =0. B. Đường thẳng ∆ : x + 3 y − 2 = 0. C. Đường thẳng ∆ : x − y − 2 =0. D. Đường thẳng ∆ : x − 3 y − 2 = 0. Câu 7. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu của M (3; −3; 4) trên đường thẳng x −1 y − 2 z ∆: = = là: 2 −2 1 A. H (5; −2; 2) . B. H (1; 2;1) . C. H (1; −2;0) . D. H (3;0;1) . x =−1 + t Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng ∆ : y =−2 4t và z = 3t x − 3 y − 2 z −1 ∆': = = . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 1 2 1 A. ∆ và ∆ ' cắt nhau. B. ∆ và ∆ ' trùng nhau. C. ∆ và ∆ ' chéo nhau. D. ∆ và ∆ ' song song. Câu 9. Cho a, b là những số thực thỏa mãn phương trình z 2 + a . z + b = 0 nhận số phức z = 1 + 2i là một nghiệm. Tính b − 2a. A. −7 . B. −9 . C. 7 . D. 9 . Trang 1/5 - Mã đề 101
- 3 4 4 Câu 10. Nếu ∫ 2 f ( x)dx = 4 và ∫ 3 f ( x)dx = −5 thì ∫ f ( x)dx bằng 2 A. −9 . B. 1 . C. −20 . D. −1 . Câu 11. Cho số phức z= 2 − 3i. Phần ảo của số phức (2 − i ) z là: A. 8. B. −8i . C. 1 . D. −8 . 3 ∫ x dx bằng 3 Câu 12. Tích phân 2 5 5 65 65 A. . B. − . C. . D. − . 4 4 4 4 1 1 Câu 13. Tích phân I = ∫ 2 dx bằng 0 x − 2x − 3 ln 3 ln 3 A. I = − . B. I = . C. I = − ln 3 . D. I = ln 3 . 4 4 Câu 14. Mô đun của số phức z = 1 − 7i là: A. | z |= 6 . B. | z |= 8. C. | z |= 2 2 . D. | z |= 6 . Câu 15. Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = y x − 1, trục hoành và các đường 2 x 0,= = x 2 một học sinh thực hiện theo các bước như sau: 2 2 x3 8 2 Bước I.= S ∫ x − 1 dx Bước II.= S − x Bước III. S = − 2 = 2 0 3 0 3 3 Cách làm trên sai từ bước nào? A. Không có bước nào sai. B. Bước III. C. Bước I. D. Bước II. Câu 16. Cho hàm số f (= x) 4 x − 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3 ∫ f ( x)dx = x4 − 3 + C . ∫ f ( x)dx = x − 3x + C . 4 A. B. x4 C. ∫ f ( x)dx = 4 x − 3 x + C . 4 D. ∫ f ( x)dx = − 3x + C . 4 Câu 17. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? b b A. ∫ a f ( x= )dx F (a ) − F (b). B. ∫ f ( x= a )dx F (b) − F (a ). 2 b a b b C. ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx . 2 D. ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx. a a a b Câu 18. Cho hai số phức z= 2 + i và w= 5 − 2i. Số phức z − w bằng A. 7 − i . B. 3 − 3i . C. −3 + 3i . D. −7 + i . Câu 19. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có bán kính = 2 3 tiếp xúc mặt phẳng x = t (α ) : x − y + z + 1 =0 và tâm I thuộc đường thẳng ∆ : y =1 − t là: z = 2 12 hoặc ( x + 4) 2 + ( y − 5) 2 + ( z − 2) 2 = A. ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 12 . 12 hoặc ( x + 4) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 2) 2 = B. ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 2) 2 = 12 . 12 hoặc ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 1) 2 = C. ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 2) 2 = 12 . 12 hoặc x 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 2) 2 = D. ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 12 . Trang 2/5 - Mã đề 101
- Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 3) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 2) 2 = 9. Phương trình mặt phẳng (α ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm H (−2;3; −4) là: A. 2 x − 3 y + 4 z + 29 = 0. B. x + 2 y − 2 z − 12 = 0. C. x + 2 y − 2 z + 4 = 0. D. x − 2 y + 2 z + 16 = 0. Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 6 z − 2 =0. Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ( S ). A. I (−2;1; −3); R = 4. B. I (2; −1;3); R = 4. C. I (−2;1; −3); R = 2 3. D. I (2; −1;3); R = 2 3. Câu 22. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2; 2] như hình vẽ 22 76 bên. Các phần hình phẳng có diện tích S= 1 S= 2 , S= 3 . Biết 15 15 a 2 phân I tích = f ( x )dx ∫= , ( a, b nguyên dương và a, b nguyên tố -2 b cùng nhau). Tính a − b. A. 4 . B. 7 . C. 13 . D. 17 . Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm M (1; −2;0), N (−1;0;1), P (0;1; −2); Q(m; n; p ) . Tìm hệ thức giữa m, n, p để bốn điểm M , N , P, Q đồng phẳng. A. 7 m + 5n + 4 p − 3 =0. B. 7 m + 5n + 4 p + 3 =0. C. 7 m − 5n − 4 p + 3 =0. D. 7 m − 5n − 4 p − 3 =0. Câu 24. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành (như hình vẽ bên) .Thể tích V của khối tròn xoay khi hình phẳng đó quay quanh trục Ox là: 5 5 A. V = π ∫ f 2 ( x)dx . B. V = ∫f 2 ( x)dx . 1 −1 5 5 C. V = ∫ −1 f ( x)dx . D. V = π ∫ f 2 ( x)dx . −1 Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (α ) : 3 x − y + z =0. A. P (1;3; −2) . B. N (1; 4;1) . C. M (1;1; −2) . D. Q(1; −1; −4) . Câu 26. Trong không gian Oxyz , thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: 1 1 A. V = BA, BC .BB ' . B. V = AB, AC .B ' C ' . 3 2 1 C. V = BA, BC .BB ' . D. V = BA, BC .BB ' . 2 Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( β ) đi qua A(−1; 2; −3) và song song với mặt phẳng (α ) : x + 2 y − z =0 có phương trình là: A. x − 2 y − z + 6 =0. B. x − 2 y − z =0. C. x + 2 y − z − 6 =0. D. x + 2 y − z + 6 =0. a 1 Câu 28. Biết I = ∫ ln ( 2 x + 1) dx = 0 b ln 3 + c, (a, b, c ∈ ) và a, b nguyên tố cùng nhau thì a + b − c bằng A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 9 . Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(−3; 4; −2), B(−5;6; 2), C(−4;7; −1) . Tọa độ điểm M thỏa MA 3MC − MB là: mãn hệ thức = A. M ( −4; −11;3) . B. M ( −4;11;3) . C. M ( 4; −11;3) . D. M ( −4;11; −3) . Trang 3/5 - Mã đề 101
- x −1 y − 3 z x −1 y +1 z Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng ∆ : = = và ∆ ' : = = . Tính 2 −1 −1 −3 4 5 góc hợp bởi hai đường thẳng ∆ và ∆ '. A. 1500. B. 300. C. 600. D. 450. Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A, B, C theo thứ tự là điểm biểu diễn số phức z1 =−2 + 4i, z2 =−1 + i và z3= 2 + 2i. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC vuông cân tại B . C. Tam giác ABC đều. D. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. x =−1 + t Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng ∆ : y =2 và z = 1+ t x −1 y + 2 z +1 ∆': = = . Viết phương trình đường thẳng d cắt hai đường thẳng ∆, ∆ ' lần lượt tại A và 1 2 1 B sao cho M (−1; −3; −1) là trung điểm AB. x +1 y + 3 z +1 x +1 y + 3 z +1 A. = = . B. = = . 1 −5 −3 1 5 3 x +1 y + 3 z +1 x +1 y + 3 z +1 C. = = . D. = = . 1 −5 3 1 5 −3 Câu 33. Số phức z thỏa mãn : z − ( 2 + 3i ) z =1 − 9i là: 5 1 5 1 A. − + i . B. − − i . C. 2 − i . D. 2 + i . 2 2 2 2 1 = I ∫x 1 − x3 dx . Nếu đặt = t 1 − x3 thì 5 Câu 34. Cho 0 1 1 1 1 2 2 2 2 2 A. I 2 ∫ t (t − 1)dt. ∫ 3 ∫0 ∫t = 2 2 B. I = t (1 − t 2 )dt. = C. I t (t − 1)dt. D.=I 2 (1 − t 2 )dt. 0 30 0 5 5 Câu 35. Nếu ∫ [3 f ( x) + 1]dx = 2 6 thì I = ∫ f ( x)dx bằng 2 A. 1 . B. −1 . C. 3 . D. −3 . Câu 36. Số phức liên hợp của số phức z= 3 − 4i là: A. z= 4 + 3i . B. z =−3 + 4i . C. z= 4 − 3i . D. z= 3 + 4i . Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm biểu diễn số phức (3 − 2i )i có tọa độ là: A. (2; −3) . B. (3; 2) . C. (2;3) . D. (3; −2) . Câu 38. Phần thực của số phức (1 + i ) 2021 là: A. −21010. B. 22020. C. −22020. D. 21010. Câu 39. Tính thể tích vật thể V nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π . Biết thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ π ) là một tam giác đều cạnh là 2 sin x . 3 3 A. V = . B. V = 2 3π . C. V = 2 3 . D. V = π. 4 4 Câu 40. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với A(2; −1;5) qua mặt phẳng (Oyz ). A. A '(2;1; −5). B. A '(−2; −1; −5). C. A '(−2; −1;5). D. A '(0; −1;5). Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn= f (1) 0,= f (2) 2 và 2 2 ∫ xf '( x)dx = 3. Tính I = ∫ f ( x)dx. 1 1 A. 1. B. −1. C. 3. D. −2. Trang 4/5 - Mã đề 101
- Câu 42. Cho hàm số f ( x) = 2(3 x +1). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2(3 1) x+ f ( x)dx 2( ).ln 2 + C . A. ∫= ∫ 3 x +1 B. f (= x)dx +C. 3ln 2 2( x + ) 3 1 ( 3 x +1) C. ∫ f (= x)dx ln 2 +C. ∫ f ( x)dx 3.2 .ln 2 + C . D.= x =−2 + 3t Câu 43. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : y =t là: z =−1 − 2t 3 1 3 A. u1 − ; − ;1 . B. u2 ( 3;0; −2 ) . C. u3 ( −2;0; −1) . D. u4 − ;0;1 . 2 2 2 Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A (1;0; −2 ) , B ( 2;1; −1) , C (1; −2; 2 ) , AB AC AD D ( 4;5; −7 ) . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B′, C ′, D′ thỏa mãn + + =8 . Khi AB′ AC ′ AD′ tứ diện AB′C ′D′ có thể tích nhỏ nhất mặt phẳng ( B′C ′D′ ) có phương trình dạng 6 x + my + nz + p = 0, (m, n, p,∈ ). Tính m 2 − n − p. A. 3. B. −3. C. 7. D. −7. ( x + 1) 3 2020 Câu 45. Tính ∫ dx. 2 ( x − 1) 2022 32021 − 22021 22021 − 32021 22021 − 32021 32021 − 22021 A. . B. . C. . D. . 2021 2021 4042 4042 Câu 46. Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Biết e 2 x là một nguyên hàm của f (−2 x + 1). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 1 1−3 x 2 A. ∫ f (3=x)dx e +C. B. ∫ f (3 x)dx = − e1−3 x + C . 3 3 2 1−3 x 1 C. ∫ f (3=x)dx e +C . D. ∫ f (3 x)dx = − e1−3 x + C . 3 3 Câu 47. Cho hàm số y = x − 3 x + 3mx + m − 2 có đồ thị ( Cm ) , m là tham số. S là tập hợp các giá trị nguyên 3 2 của m để đường thẳng ( ∆ ) : y = 2m − 6 cắt đồ thị (Cm ) tại ba điểm phân biệt và hình phẳng giới hạn bởi hai đường này gồm phần nằm phía trên và phần nằm phía dưới đường thẳng ( ∆ ) bằng nhau. Tìm số phần tử của S. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 48. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 1 − 2i = | iz2 + 1 − i=| 1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 z1 + z2 − i . Tính M .m. A. 22. B. 19. C. 24. D. 21. x − 1 3 khi x ≤ 0 π Câu 49. Cho hàm số f ( x) = 4 . Tích phân ∫ f (3cos x − 1) sin xdx bằng x − x − 1 khi x > 0 2 0 994 994 994 994 A. − . B. . C. − . D. . 45 45 15 15 Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn f (1) = 3 và f ( x) + xf '( x) =+ 2 x 1. Tính f (2). 7 3 5 A. . B. . C. . D. 3 . 2 2 2 ------------- HẾT ------------- Trang 5/5 - Mã đề 101
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2020 – 2021 Mã đề [101] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B D C C D A C D D D C A C D B B C A B A D B D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C B D B B B C B A D C A C C A B A A D B B C A A Mã đề [102] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A D C A B D A A A B D B C A D C B C C A D B B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C C D B C A B A B C B A A D B D C D D B C C A B Mã đề [103] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D C D A D B D B B D A D A B D D B D B C C B B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A D C C B B C D A B C C A C C D A A A A B A A C Mã đề [104] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D C D C A D D C D C D A D B D D B A B B A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A A D B A A C A B B A B C B B D C A C B C C D A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Văn Sơn
4 p | 52 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Lương Tài
2 p | 39 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phùng Hưng A
5 p | 70 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Việt
6 p | 58 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Lương
7 p | 71 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 54 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 - Trường TH Tư Thục IQ Cần Đước
5 p | 30 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
9 p | 52 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 64 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 70 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang
3 p | 49 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Cù Lao Dung
3 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn