Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
lượt xem 3
download
Các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
- TRƯỜNG TH PHAN RÍ CỬA 6 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Họ và tên:......................................... Môn: Toán Lớp 3..... Năm học: 2019 2020 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV Giám thị 1: ................................................................... . ................................................................... . Giám thị 2: ................................................................... . ................................................................... . ................................................................... . Khoanh tròn vào câu trước ý trả lời đúng Câu 1. (1 điểm) a) Số liền trước của 10 000 là số nào: A. 9998 B. 9999 C. 10000 D. 9898 b) Số lớn nhất trong các số sau 9 099, 8 988, 8 999, 9 899 là số nào: A. 8 999 B. 9 099 C. 8 988 D. 9 899 Câu 2. (1 điểm) a) 8m 6cm= ……………cm A. 86 B. 860 C. 8006 D. 806 b) Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được : A. 16 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ Câu 3. Số ? (1 điểm) 36 520 ; 36 521 ; ................... ; ....................... ; ................... ; 36 525 ; ................ Câu 4 : Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng (1 điểm)
- Vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là 18m 9m 24m 81m b) Vườn rau hình chữ nhật có chu vi là 36m 45m 72m 81m Câu 5. Mỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào ? (1 điểm) Câu 7 : Em hãy tìm số lớn nhất có năm chữ số khác nhau (0,5 điểm) ................................................................................................... Câu 8 : Tích của 5 với một số chẵn lớn nhất có ba chữ số (0,5 điểm) A. 4980 B. 4995 C. 4990 D. 4992 Câu 6 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 4258 + 1301 b) 2198 – 2072 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... c) 308 x 7 d) 3284 : 4 ........................ ......................... ........................ ......................... ....................... ......................... Câu 9. Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách ? (1 điểm) Bài giải
- .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Câu 10. Gấp số 2064 lên 4 lần rồi trừ cho 1068 thì được kết quả là bao nhiêu ? (1 điểm) .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 Câu 1. (1 điểm) a) B. 9999 b) D. 9 899 Câu 2. (1 điểm) a) D. 806 (0,5điểm) b) D. 8 giờ (0,5điểm) Câu 3. Số ? (1 điểm) 36 522 ; 36 523 ; 36 524 ; 36 525 Câu 4 : Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng (1 điểm) Vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là 18m 9m 24m 81m b) Vườn rau hình chữ nhật có chu vi là 36m 45m 72m 81m Câu 5. Mỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào ? (1 điểm)
- Câu 6 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 4258 + 1301 = 5559 b) 2198 – 2072= 126 c) 308 x 7 = 2156 d) 3284 : 4= 821 Câu 7 : Em hãy tìm số lớn nhất có năm chữ số khác nhau (0,5 điểm) 98 765 Câu 8 : Tích của 5 với một số chẵn lớn nhất có ba chữ số (0,5 điểm) C. 4990 Câu 9. Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách ? (1 điểm) Bài giải 5 thùng sách đựng được là (0,25điểm) 306 x 5 = 1530 (quyển) (0,25điểm) Số sách mỗi thư viện được chia (0,25điểm) 1530 : 9 = 170 (quyển) (0,25điểm) Đáp số: 170 quyển Câu 10. Gấp số 2064 lên 4 lần rồi trừ cho 1068 thì được kết quả là bao nhiêu ? (1 điểm) Số đó: 2064 x 4 – 1068 = 7188
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 452 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 280 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 184 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 85 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn