Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
lượt xem 4
download
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và hệ thống kiến thức môn học, đồng thời giúp bạn được làm quen với cấu trúc đề thi đề bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
- Trường TH Kim Đồng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:……………………… Năm học: 2019 - 2020 Lớp:………………………… Môn : Toán – Khối 4 Thời gian: 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 6. 1.Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 35m2 25 dm2 = ……dm2 là: A. 3500 B. 325 C. 3025 D. 3525 𝟐 𝟑 2. Kết quả của phép tính + là: 𝟑 𝟒 17 5 5 5 A. B. C. D. 12 7 12 4 3. Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy 27 cm, chiều cao 2dm . Diện tích của hình bình hành đó là: A. 54 cm2 B. 54dm2 C. 540cm2 D. 540cm 4.Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản : 15 23 21 12 A. B. C. D. 60 27 7 9 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 phút 25 giây = …….. giây A.125 B. 430 C. 105 D. 205 6. Xem hình vẽ , khoanh vào câu đúng A. Cạnh BC vuông góc với cạnh AB và DC A E B B. Cạnh BC vuông góc với cạnh BA và AD C. Cạnh BC vuông góc với cạnh CD và DE D. Cạnh BC vuông góc với cạnh EB và AD D C 7. Tính giá trị của biểu thức sau: ( 34044 – 324 x 67) : (50 - 48 ) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- 8. Tìm x: 3 4 1 x x= + 7 9 3 ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. 9. Liên đội trường Tiểu học Kim Đồng có 87 học sinh. Biết rằng số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam. Hỏi liên đội trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. 2 10. Hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ và kém mẹ 35 tuổi. Tìm tuổi mẹ và tuổi con 4 9 năm sau. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TP TRÀ VINH TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG Kiểm tra định kì cuối học kì II - Năm học 2019 -2020 Đáp án môn Toán - Lớp 4 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 7/(2đ) ( 34044 – 324 x 67) : ( 50 – 48) = ( 34044 – 21708 ) : ( 50 – 48) (0,75) = 12336 : 2 (0,75) = 6168 (0,5) 8/(1,5đ) 3 4 1 xx= + 7 9 3 3 21 x x= (0,5) 7 27 21 3 x= : (0,25) 27 7 147 x= (0,5) 81 49 x= (0.25) 27 9/ (2đ) Học sinh vẽ được sơ đồ tóm tắt : 0,25đ ? HS Số học sinh nữ: 87 HS ? HS Số học sinh nam : Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) 0,25đ Số học sinh nam là: (0,25)
- 87: 3 x 1 = 29 (học sinh) 0,5đ Số học sinh nữ là: (0,25) 87 – 29 = 58 (học sinh) 0,5đ Đáp số: Học sinh nam: 29 học sinh Học sinh nữ: 58 học sinh *Lưu ý: Nếu học sinh ghi thiếu hoặc sai đơn vị đi kèm trừ (0,25) 10/ (1,5đ) Học sinh vẽ được sơ đồ tóm tắt: 0,25đ ? tuổi Tuổi mẹ Tuổi con 35 tuổi ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 2 = 7 (phần) (0,25đ) Tuổi mẹ hiện nay 35: 7 x 9 = 45( tuổi) (0,25đ) Tuổi mẹ sau 4 năm 45 + 4 = 49 (tuổi) (0,25đ) Tuổi con hiện nay 45 – 35 = 10 (tuổi) (0,25đ) Tuổi con sau 4 năm 10 + 4 = 14(tuổi) (0,25đ) Đáp số: Tuổi mẹ: 49 tuổi Tuổi con: 14 tuổi *Lưu ý: Nếu học sinh ghi thiếu hoặc sai đơn vị đi kèm trừ (0,25) HS có thể giải bằng 2 cách.
- Ma trận nội dung kiểm tra cuối HKII môn Toán lớp 4 năm 2019 - 2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Mạch kiến thức, TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng kĩ năng Số câu 01 01 Số tự Câu số 7 1 nhiên: Số điểm 2 2 Biết tính giá trị của biểu thức. 2 Phân số: Số câu 01 01 01 03 Biết thực Câu số 2 4 hiện các 8 phép Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5 tính với phân số Đại Số câu 02 02 3 lượng: Câu số 1,5 Biết đổi Số điểm 1 01 số đo thời gian và độ dài. Số câu 02 02 Hình Câu số 3,6 4 học: Biết Số điểm 0,5 1 tính diện tích hình bình hành,
- nhận biết các cạnh góc vuông. Bài toán: Số câu 01 01 02 Biết giải bài toán Câu số 9 10 5 về tỉ số 1,5 2 3,5 (tổng tỉ, Số điểm hiệu tỉ) Số câu 03 03 03 01 10 Tổng cộng Số điểm 1,5 1,5 5,0 2,0 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra HKII Toán lớp 4, năm học 2019 – 2020 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 01 01 03 01 06 Câu số 2 4 7,8,9 10 2 Đại lượng và Số câu 02 02 đo đại lượng Câu số 3,5 3 Số câu 02 02 Hình học Câu số 3,6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 395 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 811 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 452 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 413 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 280 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn