Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng
- ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng 2 Câu 1. Phân số bằng phân số là: 3 4 4 2 4 A. B. C. D. 6 3 6 9 2 Câu 2. Cho giờ = …. phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 3 A. 20 B. 30 C. 40 D. 60 4 2 3 2 Câu 3. Phân số nhỏ nhất trong các phân số , , , là: 3 3 3 5 4 2 3 2 A. B. C. D. 3 3 3 5 Câu 4. Câu lạc bộ Cọ Nhí có 35 bạn, câu lạc bộ AEROBIC có nhiều hơn câu lạc bộ Cọ Nhí 10 bạn. Trung bình mỗi câu lạc bộ có số bạn là: A. 35 bạn B. 30 bạn C. 40 bạn D. 20 bạn Câu 5. Một hình bình hành có độ dài đáy là 15 cm và chiều cao là 12 cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 180 m2 B. 180 cm2 C. 90 m2 D. 90 cm2 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15m2 2dm2 = …………………….…… dm2 3 Câu 7. Một mảnh đất có diện tích là 180 m 2. Người ta sử dụng diện tích mảnh đất 4 đó để trồng cây. Khi đó diện tích đất trồng cây là …………………………………………………….
- 3 2 Câu 8. Một hình chữ nhật có diện tích là m2, chiều rộng là m. Chiều dài của 4 3 hình chữ nhật đó là ………………………………………………………………………………………………… 1 1 Câu 9. Cho : x = . Giá trị của x là ………………………………………………..…………………. 2 4 Phần 3. Tự luận Câu 10. Tính: 4 + 1 = ............................................................................................................................................................................ 7 11 5 - = .......................................................................................................................................................................... 12 6 3 4 × = .......................................................................................................................................................................... 5 5 4 4 : = ............................................................................................................................................................................ 9 7 7 Câu 11. Sân trường em có dạng hình chữ nhật với chiều dài bằng chiều rộng. Tính 4 mỗi cạnh của sân trường, biết chiều dài hơn chiều rộng 24 m. Bài giải ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 215 × 86 + 215 × 13 + 215 ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn