Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Khương Tiên
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Khương Tiên sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Khương Tiên
- Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số kĩ năng TN TNK TN TN TNK điểm TL TL TL TL TL KQ Q KQ KQ Q Số tự nhiên, phân Số câu 2 2 3 4 3 số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số Số 1,0 1,0 4,0 2,0 4,0 phần trăm. điểm Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, Số 0,5 0,5 1,0 thể tích. điểm Yếu tố hình học: Số câu 1 chu vi, diện tích, thể tích các hình Số 1,5 1,5 đã học. điểm Giải bài toán về Số câu 1 1 chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép Số 1,5 1,5 tính với số đo thời điểm gian. Số câu 3 3 3 2 6 5 Tổng Số 1,5 1,5 4,0 3,0 3,0 7,0 điểm
- Trương: Tiêu hoc Kh ̀ ̉ ̣ ương Tiên Thư … ngay … thang … năm ́ ̀ ́ 2020 ̣ ̀ ……………………..………........................ Ho va tên: Lơp 5 ́ …… ̉ ĐÊ KIÊM TRA MÔN TOÁN L ̀ ỚP 5 Hoc ki II năm hoc 20 ̣ ̀ ̣ 19 – 2020 (Thơi gian 40 phut không kê th ̀ ́ ̉ ời gian chep đê) ́ ̀ Điểm Lời phê của Thầy cô Câu 1. (M1) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: (M1) Phép trừ 712,54 112,54 có két quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Câu 3. (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là: A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5 Câu 4. (M1) 2 giờ 15 phút = ........phút A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút Câu 5. (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = .....,.....ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. (M2) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Câu 7. (M3) Đặt tính rồi tính : a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18
- ............................................... ................................................... ................................................ .................................................... ................................................. .................................................... .................................................. ..................................................... c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7 ................................................... ........................................................ .................................................. ........................................................ .................................................. ........................................................ .................................................. ......................................................... ................................................. ........................................................ Câu 8. (M3) Tính giá trị của biểu thức: (53,8 x 2,3) + 234,24 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 9. (M3) Tìm x : X – 23,4 = 8,4 x 2 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10. (M4) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Bài giải. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3 Bài 11. (M4) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, 5 2 chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? 5 Bài giải. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... _____________________________________
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 20192020 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B C D B A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 355,23 _ 479,2 + 5 347,56 367,1 8 702,79 112,0 7 c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7 x 28,5 24,5 7 4,3 35 3.5 855 0 1140
- 122,55 Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (53,8 x 2,3) + 234,24 = 123,74 + 234,24 = 357,98 Câu 9. (1 điểm) Tìm x : X – 23,4 = 8,4 x 2 X – 23,4 = 16,8 X = 23,4 + 16,8 X = 40,2 Câu 10: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là 9 giờ 42 phút 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ Vận tốc trung bình của xe máy là 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) Đáp số: 50 km /giờ Bài 11: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả Bài giải: Đáy bé hình thang. 150 : 5 x 3 = 90 (m) Chiều cao hình thang: 150 : 5 x 2 = 60 (m) Diện tích hình thang: (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) Đáp số: 7200 m2 (Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa) (Học sinh thực hiện gộp các phép tính vẫn cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn