
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Trí
lượt xem 1
download

Các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Trí tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Trí
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 – CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2019 2020 T Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề T TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 1 1 3 2 Câu số 3 6 4 2 7 1 Số học Số 0,5 2 0,5 0,5 1 3 2 điểm Số câu 1 1 Đại lượng Câu số 1 2 và đo đại Số lượng 1 1 điểm Số câu 1 2 1 2 Yếu tố Câu số 5 8;9 3 hình học Số 0,5 2 1 2 điểm Số đo thời Số câu 1 1 gian và Câu số 10 4 toán Số chuyển 2 1 điểm động đều Tổng số câu 2 1 2 1 1 2 1 5 5 Tổng số 3 3 3 1 10 Số điểm 3,5 3 2,5 1 10 điểm
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 2020 Họ và tên học sinh :…………….................……………….. Lớp :……………….…… TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TRÍ Môn Toán lớp 5 (Thời gian làm bài 60 phút) Chữ kí người Điểm Nhận xét chấm …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Bài 1: ( 1 điểm) Hãy ghi Đ vào ô trống sau kết quả đúng , ghi S vào ô trống sau kết quả sai trong các trường hợp sau đây : M1 a)14m2 7 dm2 = 14,7 dm2 b)3giờ 45 phút =3,75 giờ c)5m3 6dm3 = 5,006 m3 d)1 giờ 18 phút = 1,8 giờ Bài 2: ( 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A ,B, C,D )trước kết quả đúng: M3 Tìm X : 10,2 : X = 0,6 + 11,4 A. X = 0,085 B. X = 0,85 C. X = 8,05 D. X = 80,50 Bài 3: ( 0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống của 0,9 = ..... % là M1 A. 0,9 B. 9 C. 90 D. 0,90 Bài 4: ( 0,5 điểm) 75 % của 360 là: M2 A. 27 B. 270 C. 234 D. 368 Bài 5: ( 0,5 điểm)Diện tích hình tam giác có đáy 27 cm, chiều cao 16 cm là: M2 A. 234 cm2 B. 216 cm2 C.321 cm2 D. 345 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm
- Bài 6: ( 2 điểm )Đặt tính và tính : M1 14,8 x 6,5 46, 78 + 6,9 28,7 – 12 21 : 5,6 Bài 7: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4 3,6 x 56 – 3,6 x 12 – 3,6 x 34 Bài 8: ( 1 điểm) Tính diện tích hình thang có độ dài 2 cạnh đáy lần lượt là 4,2cm và 3,4cm, chiều cao bằng trung bình cộng 2 cạnh đáy. M3 Bài giải Bài 9: ( 1 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng bằng chiều dài. Chiều cao 7m . Tính thể tích của bể nước? M3 Bài giải
- Bài 10: ( 2 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 9 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? M2 Bài giải
- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 5 CUỐI HKII NĂM HỌC : 2019 – 2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a) S b) Đ c) Đ d) S Bài 2: ( 0,5 điểm) B. X = 0,85 Bài 3: ( 0,5 điểm) C. 90 Bài 4: ( 0,5 điểm) B. 270 Bài 5: ( 0,5 điểm) B. 216 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Bài 6: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) 96,2 b) 53,68 c) 16,7 d) 3,75 Bài 7: ( 1 điểm) 3,6 x 56 – 3,6 x 12 – 3,6 x 34 = 3,6 x ( 56 – 12 – 34) = 3,6 x 10 = 36 Bài 8: ( 1 điểm) Bài giải Chiều cao hình thang là: ( 4,2 + 3,4) : 2 = 3,8 (cm) Diện tích hình thang là: (4,2+ 3,4) x 3,8 : 2 = 14,44 ( cm2 ) Đáp số : 14,44 cm2 Bài 9: ( 1 điểm) Bài giải Chiều rộng bể nước là: 8 x 3 = 6 ( m)
- 4 Thể tích bể nước là: 8 x 6 x 7 = 336 m3 Đáp số : 336 m3 Bài 10: ( 2 điểm) Thời gian người đó đi từ A đến B là: 10giờ 45 phút – 9 giờ 30 phút = 1giờ 15 phút Đổi 1 giờ 5 phút = 1,25 giờ Vận tốc trung bình của xe máy là: 60 : 1,25 = 48 ( km/giờ) Đáp số: 48 km/giờ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1264 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
489 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
339 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
547 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
995 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
324 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
107 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
96 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
208 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
77 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
114 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
289 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
60 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
100 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
126 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
73 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
255 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
150 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
