intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 2)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 2)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì II - lớp 5 Năm học 2021 – 2022 Tên Các mức độ nhận thức các nội dung, chủ đề, mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 kiến thức (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng nâng cao) - Đọc, viết số thập - Vận dụng kĩ năng - Vận dụng các - Vận dụng các phân và so sánh các cộng, trừ, nhân, tính chât của tính chất đã số thập phân. chia trong thực phép nhân, học của phép - Viết một phân số hành tính và giải chia, cộng , trừ cộng, trừ, dưới dạng phân số toán. để tìm thành nhân, chia để thập phân , tỉ số phần - Tìm tỉ số phần phần chưa biết tính nhanh các trăm. trăm của hai số. của phép tính biểu thức có - Biết thưc hiên các Thực hiên các phép qua bước trung các bước trung phép tính cộng, trừ, tính cộng, trừ các tỉ gian và giải gian. nhân, chia số thập số phần trăm. toán có liên - Vận dụng ý 1. Số học phân và vận dụng tính - Đọc số liệu trên quan. nghĩa của phép và phép nhẩm để giải toán. bản đồ, bổ sung tư - Giải các bài nhân, chia tính; Giải - Viết kết quả của liệu trong một bảng toán có liên trong tính giá bài toán có phép chia dưới dạng thống kê số liệu. quan đến tìm trị của biểu lời văn phân số, số thập phân. - Thực hành tính và số trung bình thức có nhiều giải toán liên quan cộng, tìm hai bước trung đến tỉ số phần số khi biết tổng gian. trăm. và hiệu của hai - Biết thực hiện số, biết tổng phépcộng,trừ,nhân, ( hiệu ) và tỉ số chia; vận dụng để của hai số dạng tính giá trị của biểu ẩn tổng,ẩn thức số, tìm thành hiệu, ẩn tỉ số. phần chưa biết của phép tính.
  2. - Có khái niệm ban - Biết so sánh các - Chuyển đổi - Vận dụng đầu về vận tốc, đơn vị số đo độ dài, đo số đo diện tích, kiến thức đã đo vận tốc. Biết tính khối lượng, đo thời thời gian, thể học để xử lí vận tốc của một gian, đo diện tích, tích từ hai đơn trong thực tế. chuyển động đều. đo thể tích vị đo về một Thực hành tính vận - Giải các bài toán đơn vị đo và tốc theo các đơn vị đo chuyển động cùng ngược lại. khác nhau. Biết tính chiều, ngược chiều - Viết số đo độ quãng đường, vận trong cùng một dài, đo khối tốc, thời gian của một thời gian. lượng, đo thời chuyển động đều. Biết gian, đo diện quan hệ giữa thời tích, đo thể tích gian, vận tốc và quãng dưới dạng số đường. thập phân, - Biết đổi đơn vị đo phân số, hỗn thời gian số. 2. Đại - Vận dụng giải các - Giải các bài lượng và bài toán có lời văn toán chuyển đo đại đơn giản về số đo thời động cùng lượng gian, các bài toán liên chiều, ngược quan đến tỉ lệ, các bài chiều khác thời toán có nội dung gian, khác địa chuyển động và các điểm, chuyển bài toán có dạng đã động ngược học đơn giản. dòng, xuôi - Nhận biết kí hiệu tên dòng. goi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Thực hiện được các phép tính công, trừ, nhân, chia số đo thời gian. 3. Yếu tố - Thuộc các quy tắc, - Biết tính chu vi, - Vận dụng - Vận dụng hình học công thức tính chu vi, diện tích, thể tích tính diện tích, tính diện tích, diện tích, thể tích các các hình đã học thể tích một số thể tích một số hình đã học. trong các trường hình trong thực hình trong hợp đơn giản. tế thực tế có dữ - Giải các bài toán - Giải các bài kiện ẩn. liên quan đến diện toán liên quan - Giải các bài tích, thể tích các đến diện tích, toán liên quan
  3. hình đã học thể tích các đến diện tích, hình đã học và thể tích có vận một số hình dụng linh hoạt trong thưc tế. trong thưc tế.
  4. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 5 Năm học: 2021- 2022 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm ( 30%) (40%) (20%) (10%) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Viết số thập phân. Thực hiện nhân, chia nhẩm số Số câu 02 01 01 01 01 04 02 thập phân với 10; 100; 1000; .. 0,1; 0,01; 0,001; …Thực hiện các phép tính nhân, chia với số thập phân. Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia vào tính giá trị biểu thức bằng Số điểm 2 1 1 1 1 4 2 cách thuận tiện. Giải toán về các dạng toán đã học liên quan đến về tỉ số phần trăm. 2. Đại lượng và đo đại lượng: Biết so sánh các số đo Số câu 01 01 01 01 thể tích. Giải các bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian, khác Số điểm 1 1 1 1 địa điểm. 3. Yếu tố hình học: - Vận dụng kiến thức vào giải Số câu 02 02 toán liên quan đến diện tích hình tam giác, hình lập phương gắn với thực tế. Số điểm 2 2 Số câu 03 03 01 01 01 01 07 03 Tổng Số điểm 3 3 1 1 1 1 7 3
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA HỌC KI II MÔN TOÁN – LỚP 5 Năm học 2021 – 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 01 01 01 06 1 Số học Câu số 1,2 4 8 7 10 Điểm 2 1 1 1 1 6 Số câu 01 01 2 Đại lượng và 2 Câu số 3 9 đo đại lượng Điểm 1 1 2 Số câu 02 02 Yếu tố hình 3 Câu số 5,6 học Điểm 2 2 Tổng số câu 03 04 02 01 10 Tổng số điểm 3 4 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
  6. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5 năm học 2021 - 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): Viết dưới dạng phân số thập phân: 0,2% A. A. B. C. D. Câu 2 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm: Khối lớp 5 có 460 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 65% số học sinh cả khối. Số học sinh nam của khối 5 là:................... Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 1,07 dm3 1007 cm3 b) 35dm3 5 cm3 > 3550 cm3 Câu 4 (1 điểm): Nối dãy tính ở cột A với số ở cột B để được kết quả bằng nhau? A B a. 83 × 0,001 + 5 : 0,1 1. 3,3 b. 83 × 0,1 − 0,5 : 0,1 2. 91,3 c. 0,083 × 100 + 0,083 × 1000 3. 50,083 d 0,83 : 0,01 – 3,27 4. 79,73 Câu 5 (1 điểm): Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 294 cm2. Vậy cạnh của hình lập phương đó là: A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 0,7cm Câu 6 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm: Một mảnh vườn hình tam giác có diện tích 280 m2, biết độ dài cạnh đáy là 17,5 m. chiều cao của mảnh vườn đó là:.............
  7. Câu 7 (1 điểm): Cho biểu thức: 11: x + = 4 Giá trị của x là:..................................... II. TỰ LUẬN( 3điểm) Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: a, 5,16 × 9 b, 88,2 : 3,6 Câu 9 (1 điểm): Quãng đường AB dài 123km. Cùng một lúc một xe ô tô đi từ A về B và một xe máy đi từ B về A. Sau 1 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe, biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy là 8 km/giờ. Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện : 0,5 : 0,25 + : 0,125 − : 0,1
  8. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 1 2 2 2 3 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp C 161 S, Đ a - 3 A 32 m án học b-1 x= sinh c-2 d-4 nam II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a, 5,16 b, 88,2 3,6 x 24,5 9 162 180 00 46,44 Câu 9 (1 điểm): Bài giải Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 0,125 đ Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là: 123 : 1,5 = 82 (km/giờ) 0,25 đ Vận tốc của xe máy là: ( 82 – 8) : 2 = 37 (km/giờ) 0,25 đ Vận tốc của ô tô là: 82 – 37 = 45 (km/giờ) 0,25 đ Đ/S: Vận tốc của xe máy: 37 km/giờ Vận tốc của ô tô : 45 km/giờ 0,125 đ Câu 10 (1 điểm): : 0,5 : 0,25 + : 0,125 − : 0,1 = ×2− ×4+ ×8− × 10 = 1 – 1 + 1− 1 0,25đ
  9. =0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2