intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II –NĂM HỌC 2023-2024 TỔ TOÁN -TIN MÔN : TOÁN LỚP 6 .THỜI GIAN 90 PHÚT Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá dung/đơ TT Chương/ Vận n vị kiến Nhận Thông Vận Chủ đề dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ 2(TN; ) 1TL bản của 0,5 0,5 phân số. So sánh 27,5% phân số Các 2TL phép 1TL 1TN 1,0 tính với 0,5 0,25 phân số 2 Số thập Số thập 1TN 1TN 2 TL 1TL 35% phân phân và 0,25 0,25 1,5 0,5 1TL các 1,0 phép tính với số thập phân. Tỉ
  2. số và tỉ số phần trăm 3 Các Điểm, hình đường 1(TN) hình thẳng, 0,25 học cơ tia bản Đoạn thẳng. 1TL 1TL Độ dài 0,5 1,0 20% đoạn thẳng Góc. Các góc 1 (TN ) đặc biệt. 0,25 Số đo góc 4 Thu Thu 3TN 17,5% thập và thập, 0,75 tổ chức phân dữ liệu loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
  3. Mô tả và biểu diễn dữ 2(TN) 1TL liệu trên 0,5 0,5 các bảng, biểu đồ Hình thành và giải quyết vấn đề Phân đơn tích và giản 5 xử lí dữ xuất liệu hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có 6 Một số Làm yếu tố quen xác suất với một số mô hình xác suất đơn giản.
  4. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của
  5. một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 10 3 2 4 0 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 2 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
  6. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II –NĂM HỌC 2023-2024 TỔ TOÁN –TIN MÔN TOÁN - LỚP 6 : THƠI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Tính – Nhận biết 2TN 1TN 1TL chất cơ bản được số đối của 1TL 1TL của phân số. một phân số. So sánh phân số – Nhận biết được hỗn số
  7. dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính Vận dụng: 1TN 2TL với phân số – Thực hiện 1TL được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Số thập phân Vận dụng cao: 1TN 1TN 1TL 1TL và các phép – Giải quyết 2TL tính với số thập được một số phân. Tỉ số và vấn đề thực tiễn tỉ số phần trăm (phức hợp, Số thập phân 2 không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình hình Điểm, đường Nhận biết: 1TN học cơ bản thẳng, tia – Nhận biết được khái niệm
  8. ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Đoạn thẳng. Nhận biết: Độ dài đoạn – Nhận biết 1TL 1TL thẳng được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các góc Nhận biết: đặc biệt. Số đo – Nhận biết 1TN góc được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). – Nhận biết được các góc
  9. đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Thu thập, phân 3TN loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Thu thập và tổ Mô tả và biểu Nhận biết: chức dữ liệu diễn dữ liệu 4 – Nhận dạng, 2TN trên các bảng, đọc được dữ 1NB biểu đồ liệu trên biểu đồ. – So sánh dữ liệu trên biểu đồ. 5 Phân tích và xử lí Hình thành và Thông hiểu: dữ liệu giải quyết vấn – Nhận ra được đề đơn giản vấn đề hoặc quy xuất hiện từ luật đơn giản các số liệu và dựa trên phân biểu đồ thống tích các số liệu
  10. kê đã có thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 6 Một số yếu tố Làm quen với Thông hiểu: xác suất một số mô hình – Làm quen với (6 tiết) xác suất đơn việc mô tả xác 2 điểm giản. suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Vận dụng: – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô
  11. hình xác suất đơn giản. 10TN 4TN Tổng 3TL 3TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: TOÁN 6 –LỚP 6 Thời gian 90 (không kể thời gian giao đề ) Đề A A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) chọn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài –Ví dụ : câu 1A) Câu 1 .Trong các cách viết sau ,cách viết nào cho ta phân số ? A. B. C. D. Câu 2 . Cho phân số , khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 3. Kết quả làm tròn số đến hàng phần trăm là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: A. B. 2,5% C. 4% D. 40% Câu 5 .Có bao nhiêu phút trong giờ?
  12. A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút Câu 6 .Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau *Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 7 Biểu đồ cột biểu diễn một cửa hàng thống kê doanh thu bán hàng trong 2023, kết quả như sau Câu 7 .Doanh thu trong quý 4 là: A. 200 triệu. B. 150 triệu. C. 250 triệu. D. 300 triệu. Câu 8 . Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Bảng danh sách tên học sinh lớp 6A B. Tên các tỉnh phía Bắc C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A D. Tên các lớp trong trường Câu 9. Nga cùng bạn liệt kê tên một số con gia cầm để làm bài tập môn công nghệ, kết quả nào sau đây là hợp lí ? A. Gà, vịt, ngan, ngỗng. B. Dê, mèo, gà, vịt. C. Rắn, gà, Dê , trâu .D. Lợn, gà, vịt,Trâu Câu 10 .Cho bảng số liệu thống kê sau
  13. Loại nước uống Nước cam Nước dứa Nước chanh Nước dưa hấu Số người chọn Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất? A. Nước cam. B. Nước dứa C. Nước chanh. D. Nước dưa hấu. Câu 11. Góc là hình gồm A. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng B. Hai tia cắt nhau C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 12 . Góc bẹt là góc có số đo bằng A. B. C. D. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13 (1,5 đ) Thực hiện các phép tính sau : a) b/ 2,5.(-4,68) + 2,5. (-5,32) c/ Câu 14 : (1đ) Tìm x , biết a/ b/ Câu 15 (1,5 ) Khối 6 của một trường THCS có tổng 360 học sinh. Kết quả học tập cuối năm học 2022-2023 được thống kê như sau: Số học sinh có kết quả học tập Tốt chiếm 20% so với tổng số học sinh cả khối , loại Khá chiếm 40% so với tổng số học sinh cả khối, xếp loại Đạt là 108 em, còn lại là học sinh có kết quả học tập ở mức Chưa đạt.
  14. a) Tính số học sinh xếp loại học tập tốt , học tập khá và chưa đạt ? b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối (làm tròn chữ số thập phân thứ 2). Câu 16: (2 điểm) Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Đểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ? Câu 17: ( 1đ ) Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá bán, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền ? Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái ( làm tròn đến hàng nghìn đồng)
  15. Đáp án đề A TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D A D D C A C D B 5 A. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 13 a) 0,5 1,5đ b) c) 0,5 0,5 14 a/ b/ 0,5 0,5 15 a) Số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 360.20% = 72 (HS) 1,5đ Số học sinh được đánh giá học tập Khá là 360.40% = 144 (HS) 0,5 Số học sinh có học tập Chưa đạt là 360 - (72+144+108) = 36 (HS) 0,5
  16. b/Tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả 0,5 khối là 16 Vẽ hình đúng, chính xác 0,5 Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có: OA + AB = OB 0,25 AB = OB – OA = 7 – 2 = 5 (cm) 0,25 Vậy AB = 5cm 0,25 Vì A thuộc tia Ox, C thuộc tia đối của tia Ox nên điểm O nằm 0,25 giữa hai điểm A và C, ta có: AC = OA + OC = 2 + 3 = 5 (cm) 0,25 AC = AB (=5cm) Mặt khác ta có điểm A nằm giữa hai điểm B và C 0,25 Do đó A là trung điểm của đoạn thẳng BC
  17. 17 Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là : 210000.70%=147.000(đ) 0,25 Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm là :147000.95%=139.650(đ) 0,25 Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286.650(đ) 0,25 Như vậy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là:287.000(đ) 0,25 (làm tròn đến hàng nghìn)
  18. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: TOÁN 6 –LỚP 6 Thời gian 90 (không kể thời gian giao đề ) Đề B B. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) chọn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài –Ví dụ : câu 1A) Câu 1 . Trong các cách viết sau ,cách viết nào cho ta phân số ? A. B. C. D. Câu 2. Cho phân số , khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 3. Kết quả làm tròn số đến hàng phần trăm là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: A. B. 2,5% C. 4% D. 40% Câu 5 .Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 4 phút B. 11 phút C. 28 phút D. 60 phút Câu 6 .Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
  19. A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau *Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 7 Biểu đồ cột biểu diễn một cửa hàng thống kê doanh thu bán hàng trong năm 2023, kết quả như sau Câu 7 .Doanh thu trong quý 4 là: A. 300 triệu. B. 150 triệu. C. 250 triệu. D. 200 triệu. Câu 8 .Trong các dữ liệu sau ,dữ liệu nào là số liệu ? A. Bảng danh sách tên học sinh lớp 6B B. Tên các thôn trong xã Đại Đồng C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6B D.Tên các lớp trong trường Câu 9. Nga cùng bạn liệt kê tên một số con gia cầm để làm bài tập môn công nghệ, kết quả nào sau đây là hợp lí ? B. Gà, vịt, ngan, ngỗng. B. Dê, mèo, gà, vịt. C. Rắn, gà, Dê , trâu .D. Lợn, gà, vịt,Trâu Câu 10 .Cho bảng số liệu thống kê sau Loại nước uống Nước cam Nước dứa Nước chanh Nước dưa hấu Số người chọn Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2