
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Mức độ Tổng % điểm TT đánh giá Nội dung/Đ Vận Chủ đề ơn vị Nhận Thông Vận dụng kiến biết hiểu dụng cao thức TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ - Phân 22,5% số. Hỗn số Phân số dương. 1 1 1 1 (15 tiết) - Các (0,25đ) (1đ) (1đ) phép tính với phân số. - Số thập 12,5% Số thập phân. 2 1 1 phân - Làm (0,25đ) (0,5đ) (11 tiết) tròn và ước lượng. 3 Thu - Thu 4 1 thập và thập, (1đ) (1đ) 20% tổ phân 1
- loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho chức trước. dữ liệu - Mô tả (11 tiết) và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. 4 Một số - Làm 1 2 yếu tố quen với (0,25đ) (1đ) 12,5% xác một số suất mô hình xác (05 tiết) suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự 2
- kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. - Điểm nằm 32,5% giữa hai điểm. Tia. Các hình - Đoạn hình thẳng. 3 1 1 5 học cơ Độ dài đoạn (0,75đ) (1đ) (1,5đ) bản thẳng. (16 tiết) - Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc. Tổng 12 1 3 3 1 20 ( Câu – (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) (10đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 3
- 4
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Mức độ đánh TT Chủ đề dung/đơn vị giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức cao 1 Phân số Phân số. Hỗn * Nhận biết: số dương. - Nhận biết 1(TN) được số đối của một phân số. 5
- Các phép tính * Thông 1(TL) với phân số hiểu: Thực hiện được các phép tính 1(TL) cộng, trừ, nhân, chia với phân số. * Vận dụng cao: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 6
- 2 Số thập phân Số thập phân * Thông hiểu: - Thực hiện 1(TL) được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. Làm tròn và * Nhận biết: ước lượng Thực hiện 1(TN) được ước lượng và làm tròn số thập phân. 3 Thu thập và Thu thập, * Nhận biết: tổ chức dữ phân loại, biểu - Nhận biết 2(TN) liệu diễn dữ liệu được tính hợp theo các tiêu lí của dữ liệu chí cho trước theo các tiêu chí đơn giản. 7
- Mô tả và biểu * Nhận biết: diễn dữ liệu trên các bảng, Đọc và mô biểu đồ tả thành thạo 4(TN) các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 1(TL) biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). * Vận dụng: Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 8
- 4 Một số yếu tố Làm quen với *Nhận biết: xác suất một số mô Làm quen với 1(TN) hình xác suất đơ giản. Làm mô hình xác quen với việc suất trong mô tả xác suất một số trò (thực nghiệm) chơi, thí của khả năng nghiệm đơn xảy ra nhiều giản (ví dụ: ở lần của một trò chơi tung sự kiện trong một số mô đồng xu thì hình xác suất mô hình xác đơn giản. suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu,...). Mô tả xác suất * Vận dụng: (thực nghiệm) - Sử dụng của khả năng được phân số xảy ra nhiều 2(TL) để mô tả xác lần của một suất (thực sự kiện trong nghiệm) của một số mô khả năng xảy hình xác suất ra nhiều lần đơn giản thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. 9
- 5 Các hình Điểm nằm * Nhận biết: hình học cơ giữa hai điểm. Nhận biết 1(TL) bản Tia được khái niệm tia. Đoạn thẳng. * Nhận biết: Độ dài đoạn Nhận biết 1(TN) thẳng được khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 1(TL) * Thông hiểu: Tính được độ dài đoạn thẳng. 10
- Góc. Các góc * Nhận biết: đặc biệt. Số đo góc - Nhận biết được khái 2(TN) niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). - Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). Tổng 13 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 11
- PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ) Học sinh làm vào giấy làm bài Câu 1. Số đối của phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Làm tròn số 5011 đến chữ số hàng trăm ta được kết quả là A. 5010 B. 5020 C. 5000. D. 5011. Câu 3. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số thủ đô: Hà nội, Bắc Kinh, Tokyo, Huế. 12
- A. Paris. B. Bắc Kinh. C. Tokyo D. Huế. Câu 4. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Chiều cao của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh. D. Tên các loài thực vật sống dưới nước. *Quan sát biểu đồ tranh sau và thực hiện các câu hỏi 5; 6. Câu 5. Môn thể thao được học sinh yêu thích nhất là A. Cờ vua B. Bóng đá C. Đá cầu D. Nhảy dây 13
- Câu 6. Số học sinh thích môn cờ tướng là A. 6 B. 5 C. 8 D. 9 *Quan sát biểu đồ cột kép sau và thực hiện các câu hỏi 7; 8. Câu 7. Lớp nào có số học sinh nam bằng số học sinh nữ? A. 6A B. 6B C. 6C D. 6D Câu 8. Tổng số học sinh lớp 6C là 14
- A. 40 B. 37. C. 38. D. 39. Câu 9. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 10. Đoạn thẳng MN là hình gồm A. hai điểm M và N. B. tất cả các điểm nằm giữa M và N. C. hai điểm M và N và tất cả các điểm nằm giữa M và N. D. hai điểm M và N và trung điểm của MN. Câu 11. Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là A. Góc xOy. B. Góc Oxy. C. Góc xyO. D. Góc bẹt. Câu 12. Góc tù là góc A. nhỏ hơn góc bẹt. B. nhỏ hơn góc vuông. C. có số đo bằng 900 D. lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt. 15
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ): Câu 13. (1,5đ) a) Tính giá trị của biểu thức: 352,4 + 4021,39 + 7,6 – 4021,39. b) Tìm x, biết: Câu 14. (2đ) Một hộp gồm bóng xanh, bóng vàng và bóng đỏ có cùng kích thước. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bóng Bóng xanh Bóng vàng Bóng đỏ Số lần 12 20 18 a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được quả bóng đỏ. c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được quả bóng đỏ. Câu 15 (2,5đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox sao cho OA = 4cm, điểm B thuộc tia Oy sao cho AB = 6cm a) Viết tên các cặp tia đối nhau. b) Tính OB. 16
- Câu 16 (1đ) Thực hiện phép tính: + + +…+ . 17
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C D B D A A C A C A D PHẦN II.TỰ LUẬN (7đ): Câu Nội dung Điểm a, 352,4 + 4021,19 + 7,6 – 4021,19 0,5 = (352,4 + 7,6) +(4021,39 - 4021,39) 0,25 = 360 + 0 = 360 0,25 b, 1,0 13 (1,5 đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 14 a) 1,0 (1,0 đ) Biểu đồ thể hiện số lần lấy bóng 18
- b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được quả bóng đỏ là: 0,5 c) Xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được quả bóng đỏ là: 0,5 x A O B y 0,5 15 a) Các cặp tia đối nhau là: Ax và Ay, Ox và Oy, Bx và By (1,0 đ) 1,0 b) Theo hình vẽ, ta có AB = OA + OB 0,4 6 = 4 + OB 0,3 OB = 6 – 4 = 2 (cm) 0,3 + + +…+ = 0,3 = 0,3 = 16 0,2 (1,0 đ) = 0,2 19

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1631 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
497 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
1201 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
368 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
432 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
371 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
350 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
406 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1007 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
353 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
335 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
334 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
387 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
362 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
326 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
343 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
344 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
985 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
