intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 - 2022 Nhận Thông Vận Cấp độ biết hiểu dụng Tổng Chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL I. Thống kê Hiểu được dấu hiệu 1/ Thu thập số điều tra và lập được liệu, thống kê, bảng tần số các giá trị tần số của dấu hiệu. Tính 2/ Bảng “tần được số trung bình số” các giá trị cộng của dấu hiệu của dấu hiệu 3/ Số trung bình cộng Số câu 2 2 Số điểm 1,25 1.25 % 12,5% 12.5% II. Biểu thức Biết được giá trị Hiểu và tính được các đại số của một biểu thức phép toán về đơn thức 1/ Giá trị của đại số. và đa thức một biểu thức Biết được đơn Hiểu được cách sắp đại số thức, đa thức và xếp các hạng tử của 2/ Đơn thức, bậc của chúng. đa thức 1 biến. đa thức Biết được đơn 3/ Nghiệm của thức đồng dạng đa thức một và tích của hai biến đơn thức, nghiệm của đa thức một biến Số câu 9 2 11 Số điểm 3,00 1,25 4.25 % 30% 12,5% 42.5% III. Tam giác Biết được tam Hiểu và vẽ được hình Chứng minh hai 1/ Tam giác giác cân, tam theo yêu cầu bài toán tam giác bằng cân giác đều, định lý nhau và các yếu 2/ Định lý Pytago. tố bằng nhau Pytago của hai tam giác 3/ Các trường hợp bằng
  2. nhau của tam giác và tam giác vuông Số câu 3 Hình vẽ 2 5 Số điểm 1,0 0,5 1,5 3,0 % 10% 5% 15% 30% IV. Quan hệ Biết được các Chứng minh giữa các yếu quan hệ giữa góc được các hệ tố trong tam và cạnh đối diện thức hình học giác và tính trong một tam về quan hệ chất của các giác; đường giữa các yếu đường trong vuông góc và tố trong tam tam giác đường xiên, giác và tính đường xiên và chất 3 đường hình chiếu; bất trung tuyến đẳng thức tam của tam giác. giác; Số câu 3 1 4 Số điểm 1,00 0,5 1,5 % 10% 5% 15% Tổng Số câu 15 4 2 1 22 Số điểm 5,00 3,00 1,5 0,5 10,00 % 50% 30% 15% 5% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19 THÁNG 8 MÔN: TOÁN LỚP 7 Họ và tên HS:………………………. Thời gian: 60’ (không kể thời gian giao đề) Lớp:………… GHI ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1. Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức B. (-6xy)x. A. . C. . D. . Câu 2. Bậc của đa thức là B. 6. A. 7. C. 5. D. 4. Câu 3. Kết qủa phép tính (-5x2y3).(-2xy2) là B. 10x3y5. A. -10x3y4. C. 10x3y6. D. 3x3y5. Câu 4. Giá trị biểu thức 2xy - 1 tại x = 2 và y = 1 là B. – 5. A. 5. C. 3. D. -3. Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
  4. B. – 2x. 2 A. –x . C. 7(x-y). D. 2x.3y. Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? B. 7(x-y). 2 A. –x . C. 3 – 2x. D. 2x – 1. Câu 7. Đơn thức nào không có bậc? B. 0. A. 1. C. –x. D. 2x. Câu 8.Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; -3x5y; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là B. 2. A. 1. C. 3. D. 4. Câu 9. Kết quả của 2xy2 – 5xy2 là B. 3xy2. A. 7xy2. C. -7xy2. D. -3xy2. Câu 10. Độ dài 2 cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh huyền là B. 10. A. 5. C. 7. D. 14. Câu 11. Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều? A. Hai cạnh bằng nhau. B. Ba góc nhọn. C. Hai góc nhọn. D. Hai góc tù. Câu 12. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác nhọn. C. Tam giác đều D. Tam giác vuông. Câu 13. Cho tam giác ABC, với . Ta có B. AC > AB > BC. A. AC > BC > AB. C. BC > AB > AC. D. AB > AC > BC. Câu 14. Cho tam giác ABC, hãy cho biết đáp án sai trong các đáp án sau?
  5. A. AB + BC > AC. B. BC – AB 
  6. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B C C A B B D B A A D D C II. Tự luận. (5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm 16 (1.25 điểm) a. Dấu hiệu ở đây là điểm thi đua từng tháng của 1 năm học của lớp 7A. 0.5 đ b. Bảng tần số: 0.5 đ Giá trị (x) 70 80 85 90 Tần số (n) 2 2 3 2 N=9 (Tích (x.n) 140 160 255 180 Tổng = 735 c. Số trung bình cộng = 735 : 9 = 81, (6). 0.25 đ 17 (1.25 điểm) a. P(x) = 5x3 – 4x + 9 (0.25đ) 0.25 đ Q(x) = -5x3 – x2 + 4x -5 (0.25đ) 0.25 đ b. M(x) = P(x) + Q(x) = (5x3 – 4x + 9) + (-5x3 – x2 + 4x -5) 0.25 đ = 5x3 – 4x + 9 -5x3 – x2 + 4x -5 = (5x3 – 5x3) – x2 + (-4x + 4x) + (9 – 5) 0.25 đ = -x2 + 4 0.25đ 18 (2.5 điểm) Vẽ hình đúng 0.5 đ
  7. A G B D C a. Xét có: AD cạnh chung (giả thiết) 0.5 đ AB = AC (giả thiết) (c.g.c) 0.25 đ b. Theo chứng minh trên: AD là đường trung tuyến 0.25 đ mà theo giả thiết G là trọng tâm Vậy A; D; G thẳng hàng. 0.25 đ c. Theo tính chất của tam giác cân thì ABC cân tại A có AD là đường phân giác đồng thời là đường cao vuông tại D. 0.25 đ Áp dụng định lý py ta go ta có (cm) Vậy cm. (0.25đ) 0.25 đ 0.25 đ Lưu ý: - HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  8. BẢNG MÔ TẢ Câu 1 đến câu 9. Biết được đơn thức đồng dạng và tích của hai đơn thức. Biết được đơn thức, đa thức và bậc của chúng. Biết được giá trị của một biểu thức đại số. (NB) Câu 10. Biết được định lý pytago trong tam giác vuông. (NB) Câu 11. Biết được thế nào là tam giác đều. (NB) Câu 12. Biết được thế nào là tam giác cân. (NB) Câu 13. Biết được quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. (NB) Câu 14. Biết được bất đẳng thức trong tam giác. (NB) Câu 15. Biết độ dài cạnh còn lại để tạo thành tam giác. (NB) Câu 16. Hiểu được dấu hiệu điều tra, lập được bảng tần số các giá trị của dấu hiệu và tính được số trung bình cộng của dấu hiệu. (TH) Câu 17. Câu 17.a Hiểu và tính được các phép toán về đơn thức, đa thức và sắp xếp chúng. (TH) Câu 17.b Tìm được đa thức. (VDT) Câu 17.c Tìm được nghiệm của đa thức. (VDT) Câu 18. Hiểu và vẽ được hình theo yêu cầu bài toán. (TH) Câu 18.a, b Chứng mình hai tam giác bằng nhau và các yếu tố bằng nhau của tam giác. (VDT) Câu 18.c Chứng minh được quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. (VDC)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2