Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ Tỉ lệ thức và dãy tỉ 2(C1,2) 3(C3,4,5) thức và 0.75đ số bằng nhau 0,5đ đại lượng tỉ 5 1 lệ Toán về đại lượng 1,25đ (12 tỉ lệ tiết) Biểu Biểu thức đại số 1(C6) thức đại 0.25đ số và đa Đa thức một biến, 1(C7) 1(C1) 1(C8) 2(C2,3) thức 0.25đ 1đ 0.25đ 2đ 6 cộng, trừ, nhân, một 3,75đ 2 chia đa thức một biến biến (16/16 tiết) Quan hệ giữa góc 2(C9,10) 3(C11,1213) 5 3 Quan hệ và cạnh đối, giữa 0,5đ 0.75 1,25đ giữa các đường vuông góc
- yếu tố và đường xiên, trong giữa ba cạnh của tam giác tam giác. (13 tiết) Các đường đồng quy của tam giác Một số Hình hộp chữ nhật, 1(C4) 4(C14,15,16,17) hình hình lập phương 1 khối 1 9 4 trong Hình lăng trụ đứng 3,75đ 1(C5) 3(C18,19,20) thực tam giác, hình lăng 1 tiễn ( 8 trụ đứng tứ giác 0.75 tiết ) Số câu 12 1 8 1 2 1 25 Số điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN LÊ HỒNG HÀ
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ : 2 – Nhận biết được tỉ lệ thức và các t nh ch t của tỉ lệ C1,2 thức. Tỉ lệ thức và – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 3 dãy tỉ số bằng Tỉ lệ nhau C3,4,5 – Vận dụng được t nh ch t của tỉ lệ thức trong gi i toán. thức và – Vận dụng được t nh ch t của dãy tỉ số bằng nhau đại trong gi i toán v dụ: chia một số thành các ph n tỉ lệ 1 lượng tỉ với các số cho trước,...). lệ (14 tiết) Vận dụng – Gi i được một số bài toán đơn gi n về đại lượng tỉ lệ Gi i toán về thuận v dụ: bài toán về tổng s n phẩm thu được và đại lượng tỉ lệ năng su t lao động,...). – Gi i được một số bài toán đơn gi n về đại lượng tỉ lệ nghịch v dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế
- hoạch và năng su t lao động,...). Nhận iết 1 – Nhận biết được biểu thức số. C8 – Nhận biết được biểu thức đại số. Biểu thức đại Thông hiểu số – Biểu thị được tổng của hai số tưn nhiên. Vận dụng – T nh được giá trị của một biểu thức đại số. 2 Nhận iết Biểu thức đại – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một 1 1 số biến. C7 C1 (16 tiết) – Nhận biết được định ngh a đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; Đa thức một Thông hiểu biến – Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng – T nh được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 2 – Th c hiện được các ph p t nh: ph p cộng, ph p trừ, C2,3 ph p nh n, ph p chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những t nh ch t của các ph p t nh
- đó trong t nh toán. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nh n bi t: – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong 2 3 một tam giác. C9,10 C11,12, 13 – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và Tam giác. đường xiên; kho ng cách từ một điểm đến một đường Tam giác thẳng. Quan hệ bằng nhau. – Nhận biết được đường trung tr c của một đoạn thẳng giữa các Tam giác cân. và t nh ch t cơ b n của đường trung tr c. yếu tố Quan hệ giữa 3 trong đường vuông – Nhận biết được: các đường đ c biệt trong tam giác một tam góc và đường đường trung tuyến, đường cao, đường ph n giác, đường giác xiên. Các trung tr c); s đồng quy của các đường đ c biệt đó. (13 tiết) đường đồng Thông hiểu: quy của tam giác – Gi i th ch được định l về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Gi i th ch được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên d a trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Gi i th ch được các trường hợp bằng nhau của hai
- tam giác, của hai tam giác vuông. – ô t được tam giác c n và gi i th ch được t nh ch t của tam giác c n v dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Gi i bài toán V n d ng cao: có nội dung hình học và – Gi i quyết được một số v n đề th c tiễn (p ức ợp, vận dụng gi i k ô que uộc) liên quan đến ứng dụng của hình quyết v n đề học như: đo, v , tạo d ng các hình đã học. th c tiễn liên quan đến hình học Nh n bi t ô t được một số yếu tố cơ b n đỉnh, cạnh, góc, 4 đường ch o) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Các ộp C14,15, h nh c Thông hiểu 16,17 khối p – Gi i quyết được một số v n đề th c tiễn g n với việc 1 4 trong p ươ t nh thể t ch, diện t ch xung quanh của hình hộp chữ C4 thực nhật, hình lập phương v dụ: t nh thể t ch ho c diện tiễn t ch xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng ( 9 tiết) hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). r Nh n bi t ứ c, r – ô t được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
- ứ ứ c đứng tứ giác v dụ: hai m t đáy là song song; các m t 3 bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu C18,19, 20 – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – T nh được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Gi i quyết được một số v n đề th c tiễn g n với việc t nh thể t ch, diện t ch xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác v dụ: t nh thể t ch ho c diện t ch xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ 1 đứng tứ giác,...). C5 Gi i quyết được một số v n đề th c tiễn g n với việc t nh thể t ch, diện t ch xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ LOAN LÊ HỒNG HÀ
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TU KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 25 câu, 3 trang ) Điểm: ời phê của th y cô) giáo: ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau a c Câu 1: Nếu có tỉ lệ thức thì: b d A. a = c B. ad = cb C. b = d D. ab = dc Câu 2: Từ đẳng thức 2.45 = 6.15 ta lập được tỉ lệ thức 2 45 2 15 6 2 45 2 A. B. C. D. 15 6 6 45 15 45 6 15 a c Câu 3: Từ tỉ lệ thức suy ra b d a ac a ab a a c c ca A. B. C. D. b bd b bd b db d db Câu 4: Đẳng thức nào sau đ y là một tỉ lệ thức. 1 1 1 2 1 2 5 2 A. B. C. D. 5 4 2 4 2 4 2 5 5 3 Câu 5: Từ tỉ lệ thức , suy ra 6 x 6.4 6.(3) (3).4 6.3 A. x B. x C. x D. x 3 5 6 4 Câu 6: Biểu thức đại số biểu thị tổng của hai số t nhiên liên tiếp là: A. a b B. n 1 n với n N C. a.b với a, b D. a b với a, b Câu 7: Đa thức một biến là : C. 5xy x 1 D. xyz 2xy 5 3 A. x 1 B. x3 y 2 Câu 8: Đa thức 5x2 + 2x - 1 - 3x4 có hệ số cao nh t là: A. 5 B. -3 C. 3 D. -1
- Câu 9: Cho hình v sau đ y, đường vuông góc kẻ từ điểm H đến đường thẳng AC là: H A. Đoạn thẳng HA B. Đoạn thẳng HB C. Đoạn thẳng HC D. Đoạn thẳng AC Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A C Trong một tam giác giao điểm của ba đường cao gọi là: B A. Trọng t m của tam giác B. Tr c t m của tam giác C. T m đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác D. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác Câu 11: Bộ ba số nào sau đ y k ô ể là độ dài ba cạnh của một tam giác A. 2cm, 4cm, 9cm B. 2cm, 3cm, 4cm C. 3cm, 3cm, 4cm D. 3cm, 4cm, 5cm Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi so sánh độ dài các cạnh AB, AC, BC ta được: A. AB > AC B. AC > BC C. AB < BC D. BC < AB Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 6,3cm, BC = 9cm. Khi s p xếp các góc của tam giác ABC theo thứ t từ b đến lớn ta được: A. A B C B. B A C C. B C A D. C B A Câu 14: Hình hộp chữ nhật có: A. 4 m t B. 6 m t C. 8 m t D. 5 m t Câu 15: Công thức t nh diện t ch xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c là: A. Sxq = 2(a+c)b B. Sxq = 2(a+b)c C. Sxq = abc D. Sxq = 4a2 Câu 16: Hình lập phương có độ dài cạnh 3cm, thì thể t ch của hình lập phương đó là: A. 27 cm B. 18 cm2 C. 27 cm3 D. 27 cm2 Câu 17: Công thức t nh diện t ch xung quanh của hình lập phương cạnh a là: A. Sxq = 4a2 B. Sxq = abc C. Sxq = 4a3 D. Sxq = 4a Câu 18: Hình lăng trụ đứng tam giác có số m t bên là: A. 4 m t B. 6 m t C. 3 m t D. 5 m t Câu 19: Công thức t nh diện t ch xung quanh hình lăng trụ đứng tam giác là: A. Sxq = 2C.h B. Sxq = C+h C. Sxq = S.h D. Sxq = C.h Câu 20: Công thức t nh thể t ch hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác là: A. V = C.h B. V = Sđ . h C. V = 2Sđ . h D. V = Sđ + h
- PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): S p xếp đa thức sau theo lũy thừa gi m của biến, tìm bậc của đa thức: 3x - 4x4 + 2x3 - 7 Câu 2 1,0 điểm): Tìm tổng của hai đa thức sau: x2 - 3x + 3 và 2x3 - x2 + x - 1 1 Câu 3 (1,0 điểm): Th c hiện ph p nh n: 3x2 - x).( - x2 + x -1) 3 Câu 4 (1,0 điểm): T nh thể t ch hình hộp chữ nhật như hình 1). 10cm 5cm 4cm Hình 1 Câu 5 (1,0 điểm): ột ngôi nhà có c u trúc và k ch thước được mô t như hình 2). T nh thể t ch ph n không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …….......................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TU KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 25 câu, 3 trang ) Điểm: ời phê của th y cô) giáo: ĐỀ 2: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau a c Câu 1: Từ tỉ lệ thức suy ra b d a ac a ab a a c c ca A. B. C. D. b bd b bd b db d db Câu 2: Đẳng thức nào sau đ y là một tỉ lệ thức. 1 1 1 2 1 2 5 2 A. B. C. D. 5 4 2 4 2 4 2 5 5 3 Câu 3: Từ tỉ lệ thức , suy ra 6 x 6.4 (3).4 6.(3) 6.3 A. x B. x C. x D. x 3 6 5 4 Câu 4: Cho hình v sau đ y, đường vuông góc kẻ từ điểm H đến đường thẳng AC là: H A. Đoạn thẳng HA B. Đoạn thẳng HC C. Đoạn thẳng AC D. Đoạn thẳng HB C A B Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Trong một tam giác giao điểm của ba đường cao gọi là: A. Trọng t m của tam giác B. Tr c t m của tam giác C. T m đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác D. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác Câu 6: Bộ ba số nào sau đ y k ô ể là độ dài ba cạnh của một tam giác A. 2cm, 4cm, 9cm B. 2cm, 3cm, 4cm C. 3cm, 3cm, 4cm D. 3cm, 4cm, 5cm Câu 7: Biểu thức đại số biểu thị tổng của hai số t nhiên liên tiếp là: A. a.b với a, b B. n 1 n với n N C. a b D. a b với a, b
- Câu 8: Đa thức một biến là : C. 5xy x 1 D. xyz 2xy 5 3 A. x 1 B. x3 y 2 Câu 9: Đa thức 5x2 + 2x - 1 - 3x4 có hệ số cao nh t là: A. 5 B. -3 C. 3 D. -1 Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi so sánh độ dài các cạnh AB, AC, BC ta được: A. AB > AC B. AC > BC C. AB < BC D. BC < AB Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 6,3cm, BC = 9cm. Khi s p xếp các góc của tam giác ABC theo thứ t từ b đến lớn ta được: A. A B C B. B A C C. B C A D. C B A Câu 12: Công thức t nh diện t ch xung quanh của hình lập phương cạnh a là: A. Sxq = abc B. Sxq = 4a3 C. Sxq = 4a D. Sxq = 4a2 Câu 13: Hình lăng trụ đứng tam giác có số m t bên là: A. 4 m t B. 6 m t C. 3 m t D. 5 m t Câu 14: Công thức t nh diện t ch xung quanh hình lăng trụ đứng tam giác là: A. Sxq = 2C.h B. Sxq = C+h C. Sxq = S.h D. Sxq = C.h Câu 15: Công thức t nh thể t ch hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác là: A. V = Sđ . h B. V = C.h C. V = 2Sđ . h D. V = Sđ + h a c Câu 16: Nếu có tỉ lệ thức thì: b d A. a = c B. ad = cb C. b = d D. ab = dc Câu 17: Từ đẳng thức 2.45 = 6.15 ta lập được tỉ lệ thức 2 45 2 15 6 2 45 2 A. B. C. D. 15 6 6 45 15 45 6 15 Câu 18: Hình hộp chữ nhật có: A. 4 m t B. 8 m t C. 6 m t D. 5 m t Câu 19: Công thức t nh diện t ch xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c là: A. Sxq = 2(a+c)b B. Sxq = 2(a+b)c C. Sxq = abc D. Sxq = 4a2 Câu 20: Hình lập phương có độ dài cạnh 3cm, thì thể t ch của hình lập phương đó là: A. 27 cm B. 18 cm2 C. 27 cm3 D. 27 cm2
- PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): S p xếp đa thức sau theo lũy thừa gi m của biến, tìm bậc của đa thức: 3x - 4x4 + 2x3 - 7 Câu 2 1,0 điểm): Tìm tổng của hai đa thức sau: x2 - 3x + 3 và 2x3 - x2 + x - 1 1 Câu 3 (1,0 điểm): Th c hiện ph p nh n: 3x2 - x).( - x2 + x -1) 3 Câu 4 (1,0 điểm): T nh thể t ch hình hộp chữ nhật như hình 1). 10cm 5cm 4cm Hình 1 Câu 5 (1,0 điểm): ột ngôi nhà có c u trúc và k ch thước được mô t như hình 2). T nh thể t ch ph n không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ..............................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TU KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 25 câu, 3 trang ) Điểm: ời phê của th y cô) giáo: ĐỀ 3: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau a c Câu 1: Nếu có tỉ lệ thức thì: b d A. a = c B. ad = cb C. b = d D. ab = dc Câu 2: Từ đẳng thức 2.45 = 6.15 ta lập được tỉ lệ thức 2 45 2 15 6 2 45 2 A. B. C. D. 15 6 6 45 15 45 6 15 Câu3: Biểu thức đại số biểu thị tổng của hai số t nhiên liên tiếp là: A. n 1 n với n N B. a.b với a, b C. a b D. a b với a, b Câu 4: Đa thức một biến là : C. 5xy x 1 D. xyz 2xy 5 3 A. x 1 B. x3 y 2 Câu 5: Đa thức 5x2 + 2x - 1 - 3x4 có hệ số cao nh t là: A. 5 B. -3 C. 3 D. -1 a c Câu 6: Từ tỉ lệ thức suy ra b d a ac a ab a a c c ca A. B. C. D. b bd b bd b db d db Câu 7: Đẳng thức nào sau đ y là một tỉ lệ thức. 1 1 1 2 1 2 5 2 A. B. C. D. 5 4 2 4 2 4 2 5 5 3 Câu 8: Từ tỉ lệ thức , suy ra 6 x 6.4 6.(3) (3).4 6.3 A. x B. x C. x D. x 3 5 6 4
- Câu 9: Cho hình v sau đ y, đường vuông góc kẻ từ điểm H đến đường thẳng AC là: H A. Đoạn thẳng HA B. Đoạn thẳng HB C. Đoạn thẳng HC D. Đoạn thẳng AC Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A B C Trong một tam giác giao điểm của ba đường cao gọi là: A. Trọng t m của tam giác B. Tr c t m của tam giác C. T m đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác D. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác Câu 11: Hình hộp chữ nhật có: A. 4 m t B. 6 m t C. 8 m t D. 5 m t Câu 12: Công thức t nh diện t ch xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c là: A. Sxq = 2(a+c)b B. Sxq = 2(a+b)c C. Sxq = abc D. Sxq = 4a2 Câu 13: Hình lập phương có độ dài cạnh 3cm, thì thể t ch của hình lập phương đó là: A. 27 cm B. 18 cm2 C. 27 cm3 D. 27 cm2 Câu 14: Bộ ba số nào sau đ y k ô ể là độ dài ba cạnh của một tam giác A. 2cm, 4cm, 9cm B. 2cm, 3cm, 4cm C. 3cm, 3cm, 4cm D. 3cm, 4cm, 5cm Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi so sánh độ dài các cạnh AB, AC, BC ta được: A. AB > AC B. AC > BC C. AB < BC D. BC < AB Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 6,3cm, BC = 9cm. Khi s p xếp các góc của tam giác ABC theo thứ t từ b đến lớn ta được: A. A B C B. B A C C. B C A D. C B A Câu 17: Công thức t nh diện t ch xung quanh của hình lập phương cạnh a là: A. Sxq = 4a2 B. Sxq = abc C. Sxq = 4a3 D. Sxq = 4a Câu 18: Hình lăng trụ đứng tam giác có số m t bên là: A. 4 m t B. 6 m t C. 3 m t D. 5 m t Câu 19: Công thức t nh thể t ch hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác là: A. V = C.h B. V = Sđ . h C. V = 2Sđ . h D. V = Sđ + h Câu 20: Công thức t nh diện t ch xung quanh hình lăng trụ đứng tam giác là: A. Sxq = 2C.h B. Sxq = C+h C. Sxq = S.h D. Sxq = C.h
- PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): S p xếp đa thức sau theo lũy thừa gi m của biến, tìm bậc của đa thức: 3x - 4x4 + 2x3 - 7 Câu 2 1,0 điểm): Tìm tổng của hai đa thức sau: x2 - 3x + 3 và 2x3 - x2 + x - 1 1 Câu 3 (1,0 điểm): Th c hiện ph p nh n: 3x2 - x).( - x2 + x -1) 3 Câu 4 (1,0 điểm): T nh thể t ch hình hộp chữ nhật như hình 1). 10cm 5cm 4cm Hình 1 Câu 5 (1,0 điểm): ột ngôi nhà có c u trúc và k ch thước được mô t như hình 2). T nh thể t ch ph n không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó. BÀI LÀM: BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TU KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 25 câu, 3 trang ) Điểm: ời phê của th y cô) giáo: ĐỀ 4: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau Câu 1: Từ đẳng thức 2.45 = 6.15 ta lập được tỉ lệ thức 2 45 2 15 6 2 45 2 A. B. C. D. 15 6 6 45 15 45 6 15 a c Câu 2: Từ tỉ lệ thức suy ra b d a ac a ab a a c c ca A. B. C. D. b bd b bd b db d db a c Câu 3: Nếu có tỉ lệ thức thì: b d A. a = c B. ad = cb C. b = d D. ab = dc Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị tổng của hai số t nhiên liên tiếp là: A. n 1 n với n N B. a.b với a, b C. a b D. a b với a, b Câu 5: Đa thức một biến là : C. 5xy x 1 D. xyz 2xy 5 3 A. x 1 B. x3 y 2 Câu 6: Đẳng thức nào sau đ y là một tỉ lệ thức. 1 1 1 2 1 2 5 2 A. B. C. D. 5 4 2 4 2 4 2 5 5 3 Câu 7: Từ tỉ lệ thức , suy ra 6 x 6.4 6.(3) (3).4 6.3 A. x B. x C. x D. x 3 5 6 4 Câu 8: Đa thức 5x2 + 2x - 1 - 3x4 có hệ số cao nh t là: A. 5 B. -3 C. 3 D. -1
- Câu 9: Cho hình v sau đ y, đường vuông góc kẻ từ điểm H đến đường thẳng AC là: H A. Đoạn thẳng HA B. Đoạn thẳng HB C. Đoạn thẳng HC D. Đoạn thẳng AC C A B Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi so sánh độ dài các cạnh AB, AC, BC ta được: A. AB > AC B. AC > BC C. AB < BC D. BC < AB Câu 11: Hình lập phương có độ dài cạnh 3cm, thì thể t ch của hình lập phương đó là: A. 27 cm B. 18 cm2 C. 27 cm3 D. 27 cm2 Câu 12: Công thức t nh diện t ch xung quanh của hình lập phương cạnh a là: A. Sxq = 4a2 B. Sxq = abc C. Sxq = 4a3 D. Sxq = 4a Câu 13: Hình lăng trụ đứng tam giác có số m t bên là: A. 4 m t B. 6 m t C. 3 m t D. 5 m t Câu 14: Công thức t nh diện t ch xung quanh hình lăng trụ đứng tam giác là: A. Sxq = 2C.h B. Sxq = C+h C. Sxq = S.h D. Sxq = C.h Câu 15: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Trong một tam giác giao điểm của ba đường cao gọi là: A. Trọng t m của tam giác B. Tr c t m của tam giác C. T m đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác D. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 6,3cm, BC = 9cm. Khi s p xếp các góc của tam giác ABC theo thứ t từ b đến lớn ta được: A. A B C B. B A C C. B C A D. C B A Câu 17: Hình hộp chữ nhật có: A. 4 m t B. 6 m t C. 8 m t D. 5 m t Câu 18: Công thức t nh diện t ch xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c là: A. Sxq = 2(a+c)b B. Sxq = 2(a+b)c C. Sxq = abc D. Sxq = 4a2 Câu 19: Bộ ba số nào sau đ y k ô ể là độ dài ba cạnh của một tam giác A. 2cm, 4cm, 9cm B. 2cm, 3cm, 4cm C. 3cm, 3cm, 4cm D. 3cm, 4cm, 5cm Câu 20: Công thức t nh thể t ch hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác là: A. V = C.h B. V = Sđ . h C. V = 2Sđ . h D. V = Sđ + h
- PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): S p xếp đa thức sau theo lũy thừa gi m của biến, tìm bậc của đa thức: 3x - 4x4 + 2x3 - 7 Câu 2 1,0 điểm): Tìm tổng của hai đa thức sau: x2 - 3x + 3 và 2x3 - x2 + x - 1 1 Câu 3 (1,0 điểm): Th c hiện ph p nh n: 3x2 - x).( - x2 + x -1) 3 Câu 4 (1,0 điểm): T nh thể t ch hình hộp chữ nhật như hình 1). 10cm 5cm 4cm Hình 1 Câu 5 (1,0 điểm): ột ngôi nhà có c u trúc và k ch thước được mô t như hình 2). T nh thể t ch ph n không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ...............................................................................................................................
- PHÒNG GD & ĐTTP KON TU ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG D N CH M TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 7 ( B ng hướng dẫn ch m gồm 01 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗ câu c ọ ú ược 0,25 ể . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 B B D B B A A B B B A C D B C C A C D B Đề 2 D B C D B A B A B C D D C D A B B C B C Đề 3 B B A A B D B B B B B B C A C D A C B D Đề 4 B D B A A B B B B C C A C D B D B B A B PHẦN II: TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1: 3x - 4x + 2x - 7 = - 4x4 + 2x3 + 3x -7 4 3 0.5 (1điểm) Bậc 4 0,5 Câu 2: x2 - 3x + 3 + 2x3 - x2 + x - 1 = 2x3 + ( x2 - x2 ) + ( - 3x + x ) + ( 3 - 1 ) 0,5 (1điểm) 0,5 = 2x3 - 2x +2 1 1 1 0,5 (3x2 - x).( - x2 + x -1) = 3x2 ( - x2 + x -1) -x ( - x2 + x -1) 3 3 3 Câu 3: 4 3 2 3 1 2 4 3 2 3 10 2 0,5 (1điểm) = -3x +x - 3x + x - 3 x +x = -3x + 2x - 3x + x - 3 x +x T nh thể t ch hình hộp chữ nhật Câu 4: 1 V = 10.4.5= 200 cm3 (1điểm) T nh thể t ch ph n không gian được giới hạn bởi hình lăng trụ đứng tam giác Câu 5: 0,25 V1 = 1,2.6.15: 2 = 54cm3 (1điểm) T nh thể t ch ph n không gian được giới hạn bởi hình hộp chữ nhật 0,25 V2 =3,5.6.15 = 315cm3 T nh thể t ch ph n không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó 0,5 3 V = 54+315=369cm *Hướng dẫn chung: - Tr c nghiệm ch m theo đáp án và biểu điểm. - Học sinh gi i theo cách khác đúng và logic cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Cách làm tròn điểm toàn bài theo quy chế.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn