intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” để ôn luyện toàn diện, bổ sung kiến thức còn thiếu và chuẩn bị thật tốt cho kỳ kiểm tra. Chúc các bạn đạt kết quả như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TỔ: TOÁN – KHTN Năm học : 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Mức độ đánh giá Tổng T Chương/ Nội dung / đơn vị kiến Vận dụng % T Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao điểm (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Thu thập Thu thập, phân loại, tổ và tổ chức chức dữ liệu theo các dữ liệu tiêu chícho trước. 1 Mô tả và biểu diễndữ 0,75 3 liệu trên các bảng, biểu đồ. Một số yếu Mô tả xác suất củabiến tố xác cố ngẫu nhiêntrong suất. một số ví dụ đơn giản. 0,75 3 2 Mối liênhệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xácsuất của biến cố đó. Phương 1 1 2,0 3 Phương trình bậc nhất trình Định lí Định lí Thalès trong 1,0 Thalès tam giác. 4 4 trong tam giác. Hình đồng Tam giác đồng dạng. 2 1 2 1 4,5 dạng 5 Hình đồng dạng. 1 1,0đ Tổng 13 1 2 2 1 19 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
  2. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ: TOÁN – KHTN Năm học: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/ Đơn TT Mức độ đánh giá Vận / Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Thu Thu thập, phân Vận dụng: – Thực hiện và lí giải thập và loại, tổ chức dữ được việc thu thập, phân loại dữ tổ chức liệu theo các liệu theo các tiêu chí cho trước từ dữ liệu tiêu chícho nhiều nguồn khác nhau: văn bản; trước. bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Mô tả và biểu Nhận biết: Nhận biết được mối liên 1 diễndữ liệu trên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu các bảng, biểu 3 đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết (TN) đồ được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản.(C1;C2;C3) Thông hiểu: Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Một số Mô tả xác suất Nhận biết: Nhận biết được mối liên yếutố củabiến cố ngẫu hệ giữa xác suất thực nghiệm của xác nhiêntrong một 3 một biến cố vớixác suất của biến cố (TN) suất. số ví dụ đơn đó thông qua một số ví dụ đơn giản. giản. Mối liênhệ (C4;C5;C6) 2 giữa xác suất thực nghiệm Vận dụng: Sử dụng được tỉ số để mô của một biến cố tả xác suất của một biến cố ngẫu với xácsuất của nhiên trong mộtsố ví dụ đơn giản. biến cố đó. 2
  3. Phương Phương trình Thông hiểu: Mô tả được phương trình bậc nhất. trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng: - Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. (C15) Giải quyết được môṭ số vấn đề thưc̣ 1 tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn (TL) 3 với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vậtlí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: Giải quyết được môṭ số vấn đề thưc ̣ tiễn (phức hợp, 1 không quen thuộc) gắnvới phương (TL) trình bậc nhất. (C16) Định lí Định lí Thalès Nhận biết: Nhận biết được định nghĩa 1 Thalès trong tam giác. đường trung bình của tam giác. (C7) (TN) trong Thông hiểu: tam - Giải thích được tính chất đường giác. trung bình của tam giác (đường trung bìnhcủa tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh 3 đó). (C8) (TN) – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). (C9) – Giải thích được tính chất đường 4 phân giác trong của tam giác. (C10) Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được môṭ số vấn đề thưc ̣ tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việcvận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: Giải quyết được môṭ số vấn đề thưc̣ tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắnvới việc vận dụng định lí Thalès. Hình Tam giác đồng Nhận biết: Nhận biết được định nghĩa 2 đồng dạng. của hai tam giác đồng dạng. (C11;12) (TN) dạng Thông hiểu: Giải thích được các 1 trường hợp đồng dạng của hai tam (TN) giác, của hai tam giác vuông. 2 5 (C13a,b,c,d); (C17;18) (TL) Vận dụng: Giải quyết được môṭ số vấn đề thưc ̣ tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việcvận dụng kiến thức về hai 1 tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài (TL) đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối 3
  4. quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). (C19) Vận dụng cao: Giải quyết được môṭ số vấn đề thưc ̣ tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắnvới việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng Nhận biết: – Nhâṇ biết đươc ̣ hình đồng dang phối cảnh (hình vi ̣tư), hình đồng dang qua các hình ảnh cụ thể. (C14a.b.c.d) 1 – Nhận biết đươc̣ vẻ đep̣ trong tự (TN) nhiên, nghê ̣ thuât, kiến trúc, công nghê ̣ chế tao,... biểu hiêṇ qua hình đồng dang. Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Đào Thị Minh Tuyền Đồng Thị Hà Người phản biện đề Phan Duy Nguyên 4
  5. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC Đề có 19 câu, in trong 03 trang I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. (3,0 điểm) Câu 1. Bảng 3 thống kê số lượng học sinh tham gia phong trào thể dục thể thao của từng lớp ở khối lớp 8 của một trường trung học cơ sở. Biết sĩ số của mỗi lớp đều là 40 học sinh. Số liệu nào là không hợp lí? Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia 8A 40 39 8B 40 40 8C 40 38 8D 40 41 Bảng 3 A. 41. B. 38. C. 40. D. 39 Câu 2. Dữ liệu được biểu diễn bằng số thực được gọi là dữ liệu: A. định tính. B. số. C. định lượng. D. thông tin. Câu 3. Dữ liệu được biểu diễn bằng từ, chữ cái, kí hiệu được gọi là dữ liệu: A. định tính. B. số. C. định lượng. D. thông tin. Câu 4. Trong hộp có 12 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Xác suất lấy trong hộp ra viên bi xanh là: A. 1 B. 0,3 C. 0,6 D. 0 Câu 5. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 30 lần thì có 4 lần xuất hiện mặt 2 chấm, 5 lần xuất hiện mặt 4 chấm, 6 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện là mặt 2 chấm” là: 1 5 1 2 A. B. C. D. 5 6 6 15 Câu 6. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc số lần đủ lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện là số chẵn” rất gần với số nào? 1 1 1 A. B. C. 1 D. 3 6 2 Câu 7. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của một tam giác được gọi là: A. đường trung bình. B. đường phân giác. C. đường trung tuyến. D. đường cao. Câu 8. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và: A. bằng cạnh đó. B. bằng nửa cạnh đó. C. gấp ba cạnh đó. . D. gấp đôi cạnh đó. 5
  6. Câu 9. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của một tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng: A. tỉ lệ. B. bằng nhau. C. khác nhau. D. khác 0. Câu 10. Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với: A. một cạnh kề đoạn thẳng ấy. B. một cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. C. một cạnh đối hai đoạn thẳng ấy. D. hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. Câu 11. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song vói cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới: A. bằng tam giác đã cho. B. nhỏ hơn tam giác đã cho. C. đồng dạng vói tam giác đã cho. D. lớn hơn tam giác đã cho. Câu 12. Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó: A. đều. B. đồng dạng. C. vuông. D. bằng nhau. Câu 13. Em hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng sau: (1,0 điểm) Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a) Nếu ba cạnh của tam này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng (c-c-c) ……. ……. b) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó ……. ……. đồng dạng. c) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. ……. ……. d) Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác đều thì hai tam giác đó đồng dạng. ….…. …….. Câu 14. Điền cụm từ sau vào chỗ trống (…..) để được khẳng định đúng. (1,0 điểm) đồng dạng. cặp hình trùng phối cảnh tỉ lệ a) Hai hình tròn bất kì luôn là ………………… đồng dạng. b) Hai hình đồng dạng phối cảnh (hay vị tự) cũng gọi là hai hình ………………. c) Hình D’ được gọi là đồng dạng với hình D nều hình D’ bằng một hình nào đó đồng dạng …………… với hình D. d) Nếu điểm O là tâm đồng dạng phối cảnh của hai đoạn thẳng AB và A'B' đồng dạng phối cảnh thì AB // A'B' hoặc AB …………… với A'B'. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 15. (1,0đểm) Giải các phương trình sau: a) 10 ‒ 6x = 4 b) 5x + 7 = 2(x ‒ 1) Câu 16. (1,0đểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km. Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4km/h so với lúc đi, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B. Câu 17. (1,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm và ΔA1B1C1 vuông tại B1 có A1B1 = 6cm, B1C1 = 8cm. a) Vẽ hình. b) Chứng minh ΔABC đồng dạng với Δ B1A1C1 . 6
  7. Câu 18. (1,0 điểm) Cho ΔABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 5cm. a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác nào? Vì sao? b) Tính độ dài CD. Câu 19. (1,0 điểm) Hình 54 cho biết A’B’ = 4, A’O = 3, AO = 6, OB = x, AB = y. Tính tổng x + y -----------------------------------------HẾT-------------------------------------- (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!) 7
  8. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUÔI HỌC KÌ 2 TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Thời gian làm bài 45 phút (Đề có 05 câu, in trong 01 trang) Câu 15. (1,0đểm) Giải các phương trình sau: a) 10 ‒ 6x = 4 b) 5x + 7 = 2(x ‒ 1) Câu 16. (1,0đểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km. Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4km/h so với lúc đi, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B. Câu 17. (1,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm và ΔA1B1C1 vuông tại B1 có A1B1 = 6cm, B1C1 = 8cm. a) Vẽ hình. b) Chứng minh ΔABC đồng dạng với Δ B1A1C1 . Câu 18. (1,0 điểm) Cho ΔABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 5cm. a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác nào? Vì sao? b) Tính độ dài CD. Câu 19. (1,0 điểm) Hình 54 cho biết A’B’ = 4, A’O = 3, AO = 6, OB = x, AB = y. Tính tổng x + y -----------------------------------------HẾT-------------------------------------- (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!) 8
  9. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 01 Đề có 14 câu, in trong 02 trang I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. (3,0 điểm) Câu 1. Bảng 3 thống kê số lượng học sinh tham gia phong trào thể dục thể thao của từng lớp ở khối lớp 8 của một trường trung học cơ sở. Biết sĩ số của mỗi lớp đều là 40 học sinh. Số liệu nào là không hợp lí? Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia 8A 40 39 8B 40 40 8C 40 38 8D 40 41 Bảng 3 A. 41. B. 38. C. 40. D. 39 Câu 2. Dữ liệu được biểu diễn bằng số thực được gọi là dữ liệu: A. định tính. B. số. C. định lượng. D. thông tin. Câu 3. Dữ liệu được biểu diễn bằng từ, chữ cái, kí hiệu được gọi là dữ liệu: A. định tính. B. số. C. định lượng. D. thông tin. Câu 4. Trong hộp có 12 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Xác suất lấy trong hộp ra viên bi xanh là: A. 1 B. 0,3 C. 0,6 D. 0 Câu 5. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 30 lần thì có 4 lần xuất hiện mặt 2 chấm, 5 lần xuất hiện mặt 4 chấm, 6 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện là mặt 2 chấm” là: 1 5 1 2 A. B. C. D. 5 6 6 15 Câu 6. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc số lần đủ lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện là số chẵn” rất gần với số nào? 1 1 1 A. B. C. 1 D. 3 6 2 Câu 7. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của một tam giác được gọi là: A. đường trung bình. B. đường phân giác. C. đường trung tuyến. D. đường cao. Câu 8. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và: A. bằng cạnh đó. B. bằng nửa cạnh đó. C. gấp ba cạnh đó. . D. gấp đôi cạnh đó. 9
  10. Câu 9. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của một tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng: A. tỉ lệ. B. bằng nhau. C. khác nhau. D. khác 0. Câu 10. Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với: A. một cạnh kề đoạn thẳng ấy. B. một cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. C. một cạnh đối hai đoạn thẳng ấy. D. hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. Câu 11. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song vói cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới: A. bằng tam giác đã cho. B. nhỏ hơn tam giác đã cho. C. đồng dạng vói tam giác đã cho. D. lớn hơn tam giác đã cho. Câu 12. Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó: B. đều. B. đồng dạng. C. vuông. D. bằng nhau. Câu 13. Em hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng sau: (1,0 điểm) Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a) Nếu ba cạnh của tam này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng (c-c-c) ……. ……. b) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó ……. ……. đồng dạng. c) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. ……. ……. d) Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác đều thì hai tam giác đó đồng dạng. ….…. …….. Câu 14. Điền cụm từ sau vào chỗ trống (…..) để được khẳng định đúng. (1,0 điểm) đồng dạng. cặp hình trùng phối cảnh tỉ lệ a) Hai hình tròn bất kì luôn là ………………… đồng dạng. b) Hai hình đồng dạng phối cảnh (hay vị tự) cũng gọi là hai hình ………………. c) Hình D’ được gọi là đồng dạng với hình D nều hình D’ bằng một hình nào đó đồng dạng …………… với hình D. d) Nếu điểm O là tâm đồng dạng phối cảnh của hai đoạn thẳng AB và A'B' đồng dạng phối cảnh thì AB // A'B' hoặc AB …………… với A'B'. 10
  11. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 02 Đề có 14 câu, in trong 02 trang I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. (3,0 điểm) Câu 1. Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với: A. một cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. B. một cạnh kề đoạn thẳng ấy. C. hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. D. một cạnh đối hai đoạn thẳng ấy. Câu 2. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của một tam giác được gọi là: A. đường trung tuyến. B. đường phân giác. C. đường trung bình. D. đường cao. Câu 3. Trong hộp có 12 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Xác suất lấy trong hộp ra viên bi xanh là: A. 1 B. 0,3 C. 0,6 D. 0 Câu 4. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 30 lần thì có 4 lần xuất hiện mặt 2 chấm, 5 lần xuất hiện mặt 4 chấm, 6 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện là mặt 2 chấm” là: 2 5 1 1 A. B. C. D. 15 6 5 6 Câu 5. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và: A. bằng nửa cạnh đó. B. gấp ba cạnh đó. . C. bằng cạnh đó. D. gấp đôi cạnh đó. Câu 6. Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó: A. đều. B. đồng dạng. C. bằng nhau. D. vuông. Câu 7. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của một tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng: A. khác 0. B. bằng nhau. C. khác nhau. D. tỉ lệ. Câu 8. Dữ liệu được biểu diễn bằng từ, chữ cái, kí hiệu được gọi là dữ liệu: A. thông tin. B. định tính. C. số. D. định lượng. Câu 9. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc số lần đủ lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện là số chẵn” rất gần với số nào? 1 1 1 A. B. C. 1 D. 3 2 6 Câu 10. Dữ liệu được biểu diễn bằng số thực được gọi là dữ liệu: A. định lượng. B. định tính. C. thông tin. D. số. Câu 11. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song vói cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới: A. bằng tam giác đã cho. B. lớn hơn tam giác đã cho. C. nhỏ hơn tam giác đã cho. D. đồng dạng vói tam giác đã cho. 11
  12. Câu 12. Bảng 3 thống kê số lượng học sinh tham gia phong trào thể dục thể thao của từng lớp ở khối lớp 8 của một trường trung học cơ sở. Biết sĩ số của mỗi lớp đều là 40 học sinh. Số liệu nào là không hợp lí? Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia 8A 40 39 8B 40 40 8C 40 38 8D 40 41 Bảng 3 A. 40. B. 38. C. 41. D. 39 Câu 13. Em hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng sau: (1,0 điểm) Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a) Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác đều thì hai tam giác đó đồng dạng. ….…. …….. b) Nếu ba cạnh của tam này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng (c-c-c) ……. ……. c) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó ……. ……. đồng dạng. d) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. ……. ……. Câu 14. Điền cụm từ sau vào chỗ trống (…..) để được khẳng định đúng. (1,0 điểm) đồng dạng. cặp hình trùng phối cảnh tỉ lệ a) Nếu điểm O là tâm đồng dạng phối cảnh của hai đoạn thẳng AB và A'B' đồng dạng phối cảnh thì AB // A'B' hoặc AB …………… với A'B'. b) Hai hình tròn bất kì luôn là ………………… đồng dạng. c) Hai hình đồng dạng phối cảnh (hay vị tự) cũng gọi là hai hình ………………. d) Hình D’ được gọi là đồng dạng với hình D nều hình D’ bằng một hình nào đó đồng dạng …………… với hình D. 12
  13. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 03 Đề có 14 câu, in trong 02 trang I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. (3,0 điểm) Câu 1. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của một tam giác được gọi là: A. đường cao. B. đường phân giác. C. đường trung bình. D. đường trung tuyến. Câu 2. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 30 lần thì có 4 lần xuất hiện mặt 2 chấm, 5 lần xuất hiện mặt 4 chấm, 6 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện là mặt 2 chấm” là: 2 1 1 5 A. B. C. D. 15 5 6 6 Câu 3. Bảng 3 thống kê số lượng học sinh tham gia phong trào thể dục thể thao của từng lớp ở khối lớp 8 của một trường trung học cơ sở. Biết sĩ số của mỗi lớp đều là 40 học sinh. Số liệu nào là không hợp lí? Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia 8A 40 39 8B 40 40 8C 40 38 8D 40 41 Bảng 3 A. 39 B. 38. C. 40. D. 41. Câu 4. Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó: A. đều. B. đồng dạng. C. bằng nhau. D. vuông. Câu 5. Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với: A. một cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. B. một cạnh kề đoạn thẳng ấy. C. hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. D. một cạnh đối hai đoạn thẳng ấy. Câu 6. Dữ liệu được biểu diễn bằng số thực được gọi là dữ liệu: A. thông tin. B. định lượng. C. định tính. D. số. Câu 7. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc số lần đủ lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện là số chẵn” rất gần với số nào? 1 1 1 A. B. C. 1 D. 3 2 6 Câu 8. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và: A. bằng nửa cạnh đó. B. gấp ba cạnh đó. . C. gấp đôi cạnh đó. D. bằng cạnh đó. 13
  14. Câu 9. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song vói cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới: A. lớn hơn tam giác đã cho. B. bằng tam giác đã cho. C. nhỏ hơn tam giác đã cho. D. đồng dạng vói tam giác đã cho. Câu 10. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của một tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng: A. bằng nhau. B. khác nhau. C. khác 0. D. tỉ lệ. Câu 11. Dữ liệu được biểu diễn bằng từ, chữ cái, kí hiệu được gọi là dữ liệu: A. định tính. B. thông tin. C. số. D. định lượng. Câu 12. Trong hộp có 12 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Xác suất lấy trong hộp ra viên bi xanh là: A. 1 B. 0,6 C. 0 D. 0,3 Câu 13. Em hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng sau: (1,0 điểm) Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. ……. ……. b) Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác đều thì hai tam giác đó đồng dạng. ….…. …….. c) Nếu ba cạnh của tam này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng (c-c-c) ……. ……. d) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó ……. ……. đồng dạng. Câu 14. Điền cụm từ sau vào chỗ trống (…..) để được khẳng định đúng. (1,0 điểm) đồng dạng. cặp hình Trùng phối cảnh tỉ lệ a) Hình D’ được gọi là đồng dạng với hình D nều hình D’ bằng một hình nào đó đồng dạng …………… với hình D. b) Nếu điểm O là tâm đồng dạng phối cảnh của hai đoạn thẳng AB và A'B' đồng dạng phối cảnh thì AB // A'B' hoặc AB …………… với A'B'. c) Hai hình tròn bất kì luôn là ………………… đồng dạng. d) Hai hình đồng dạng phối cảnh (hay vị tự) cũng gọi là hai hình ………………. 14
  15. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 04 Đề có 14 câu, in trong 02 trang I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. (3,0 điểm) Câu 1. Trong hộp có 12 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Xác suất lấy trong hộp ra viên bi xanh là: A. 0,6 B. 0,3 C. 1 D. 0 Câu 2. Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó: A. đồng dạng. B. bằng nhau. C. đều. D. vuông. Câu 3. Dữ liệu được biểu diễn bằng từ, chữ cái, kí hiệu được gọi là dữ liệu: A. định tính. B. số. C. thông tin. D. định lượng. Câu 4. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của một tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng: A. khác 0. B. bằng nhau. C. khác nhau. D. tỉ lệ. Câu 5. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc số lần đủ lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện là số chẵn” rất gần với số nào? 1 1 1 A. B. C. 1 D. 2 6 3 Câu 6. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song vói cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới: A. lớn hơn tam giác đã cho. B. nhỏ hơn tam giác đã cho. C. đồng dạng vói tam giác đã cho. D. bằng tam giác đã cho. Câu 7. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 30 lần thì có 4 lần xuất hiện mặt 2 chấm, 5 lần xuất hiện mặt 4 chấm, 6 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện là mặt 2 chấm” là: 1 2 1 5 A. B. C. D. 6 15 5 6 Câu 8. Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với: A. một cạnh đối hai đoạn thẳng ấy. B. hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. C. một cạnh kề đoạn thẳng ấy. D. một cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. Câu 9. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của một tam giác được gọi là: A. đường phân giác. B. đường trung bình. C. đường trung tuyến. D. đường cao. Câu 10. Dữ liệu được biểu diễn bằng số thực được gọi là dữ liệu: A. số. B. định tính. C. thông tin. D. định lượng. 15
  16. Câu 11. Bảng 3 thống kê số lượng học sinh tham gia phong trào thể dục thể thao của từng lớp ở khối lớp 8 của một trường trung học cơ sở. Biết sĩ số của mỗi lớp đều là 40 học sinh. Số liệu nào là không hợp lí? Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia 8A 40 39 8B 40 40 8C 40 38 8D 40 41 Bảng 3 A. 39 B. 41. C. 38. D. 40. Câu 12. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và: A. bằng cạnh đó. B. gấp đôi cạnh đó. C. bằng nửa cạnh đó. D. gấp ba cạnh đó. . Câu 13. Em hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng sau: (1,0 điểm) Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó ……. ……. đồng dạng. b) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. ……. ……. c) Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác đều thì hai tam giác đó đồng dạng. ….…. …….. d) Nếu ba cạnh của tam này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng (c-c-c) ……. ……. Câu 14. Điền cụm từ sau vào chỗ trống (…..) để được khẳng định đúng. (1,0 điểm) đồng dạng. cặp hình trùng phối cảnh tỉ lệ a) Hai hình đồng dạng phối cảnh (hay vị tự) cũng gọi là hai hình ………………. b) Hình D’ được gọi là đồng dạng với hình D nều hình D’ bằng một hình nào đó đồng dạng …………… với hình D. c) Nếu điểm O là tâm đồng dạng phối cảnh của hai đoạn thẳng AB và A'B' đồng dạng phối cảnh thì AB // A'B' hoặc AB …………… với A'B'. d) Hai hình tròn bất kì luôn là ………………… đồng dạng. 16
  17. TRƯỜNG TH – THCS HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Bản hướng dẫn có 03 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi đáp án chọn đúng, HS được 0,25đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề gốc A C A D D D A B A D C B Đề 01 A C A D D D A B A D C B Đề 02 C C D A A B D B B A D C Đề 03 C A D B C B B A D D A C Đề 04 D A A D A C B B B C B D Câu 13. Em hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng sau: (1,0 điểm) Đề gốc Câu a b c d Đáp án Đ S Đ S Đề 01 Câu a b c d Đáp án Đ S Đ S Đề 02 Câu a b c d Đáp án S Đ S Đ Đề 03 Câu a b c d Đáp án Đ S Đ S Đề 04 Câu a b c d Đáp án S Đ S Đ Câu 14. Điền cụm từ sau vào chỗ trống (…..) để được khẳng định đúng. (1,0 điểm) đồng dạng. cặp hình trùng phối cảnh tỉ lệ Đề gốc Câu 14 a b c d Đáp án cặp hình đồng dạng phối cảnh trùng Đề 01 Câu 14 a b c d Đáp án cặp hình đồng dạng phối cảnh trùng Đề 02 Câu 14 a b c d Đáp án trùng cặp hình đồng dạng phối cảnh Đề 03 Câu 14 a b c d Đáp án phối cảnh trùng cặp hình đồng dạng Đề 04 Câu 14 a b c d Đáp án đồng dạng phối cảnh trùng cặp hình 17
  18. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điêm C15 a 10 ‒ 6x = 4 (1,0đ) ‒6x = 4 ‒ 10 0,25 ‒6x = ‒6 x = 1 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 1. b 5x + 7 = 2(x ‒ 1) 5x + 7 = 2x ‒ 2 0,25 5x ‒ 2x = ‒2 ‒ 7 3x = ‒9 x = ‒3. Vậy phương trình có nghiệm x = ‒3. 0,25 C16 1 Đổi 30 phút = giờ. (1,0 đ) 2 Gọi vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h, x > 0). Thời gian xe đi từ A 24 đến B là (giờ). 𝑥 Đi từ B về A, người đó đi với vận tốc x + 4 (km/h). Thời gian xe đi từ B về A 24 là (giờ) 𝑥+4 Do thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương trình: 0,25 24 24 1 Giải phương trình: − = 𝑥 𝑥+4 2 24.2(𝑥+4)−24.2𝑥 𝑥.(𝑥+4) 0,25 = 2𝑥.(𝑥+4) 2𝑥.(𝑥+4) 48x.(x+4) – 48x = x.(x+4) 48x +192 – 48x – x2 – 4x = 0 –x2 – 4x +192 = 0 0,25 –x2 + 12x – 16x +192 = 0 (–x2 + 12x) – (16x – 192) = 0 – x(x – 12) – 16(x – 12) = 0 (– x – 16) . (x – 12) = 0 x = - 16 (loại) 0,25 x = 12 (TM ĐK) Vậy tốc độ của xe đạp đi từ A đến B là 12km/h. C17 a A' (1,0 đ) A 6 0,25 3 B 5 C' C B' 8 b Trong ΔABC vuông tại A, ta có: Trong ΔA1B1C1 vuông tại B1, theo định lí Pythagore, ta có: 0,25 18
  19. Nhận xét rằng: 0,25 0,25 C18 a a. Ta có : (1,0đ) 0,25 0,25 b 0,25 0,25 C19 Xét ∆A’OB’ vuông tại A’ có: B’O2 = A’B’2 + A’O2 (định lí Pythagore) (1,0 đ) B’O2 = 42 + 32 = 25 => B’O = 5 (cm) 0,25 Do A’B’ ⊥ AA’, AB ⊥ AA’ nên A’B’ // AB. 𝐴′𝐵′ 𝐴′𝑂 𝐵′𝑂 0,25 Suy ra ∆OA’B’ ᔕ ∆OAB nên = = (tỉ số đồng dạng) 𝐴𝐵 𝐴𝑂 𝐵𝑂 4 3 5 0,25 Hay = = 𝑦 6 𝑥 5 .6 4 .6 Do đó x = = 10 , y= =8 0,25 3 3 Vậy x + y = 10 + 8 = 18. (Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng, GV chấm vẫn cho điểm tối đa) 19
  20. Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Đồng Thị Hà Đào Thị Minh Tuyền Người phản biện đề Phan Duy Nguyên 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
162=>0