intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: Đinh Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

124
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2018 mà chúng tôi sưu tầm được từ trường THPT Lương Ngọc Quyến sẽ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh khi ôn tập thi môn Vật lý lớp 11. Với đề thi này, giúp các bạn chuẩn bị kiến thức đã học trước đó cũng như củng cố thêm kiến thức cho bản thân và đề ra phương hướng ôn tập phù hợp để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các bạn ôn thi thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT<br /> LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: Vật lý - Lớp 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề 109<br /> <br /> Họ, tên :........................................................Lớp:..................Phòng:...........Số báo danh:..................<br /> I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)<br /> Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào bài kiểm tra, chọn một đáp án đúng, trả lời<br /> phần trắc nghiệm theo mẫu:<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> …<br /> Đáp<br /> án<br /> Câu 1: Một người đeo kính có độ tụ 1,25 dp sát mắt thì nhìn rõ những vật cách mắt từ 20 cm đến<br /> 80 cm. Khi không đeo kính giới hạn nhìn rõ của mắt là<br /> A. từ 20 cm đến vô cực.<br /> B. từ 25 cm đến vô cực.<br /> C. từ 26,67 cm đến vô cực.<br /> D. từ 30 cm đến vô cực.<br /> Câu 2: Một ống dây dài hình trụ rỗng, có dòng điện I = 25 A chạy qua. Biết cứ mỗi mét chiều dài<br /> của ống dây được cuốn 400 vòng. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là<br /> A. 8.10-3 T.<br /> B. 4.10-3 T.<br /> C. 8.10-3 T.<br /> D. 18.10-3 T.<br /> Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng ?<br /> A. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.<br /> B. Tia khúc xạ và tia tới đều cùng nằm một phía so với pháp tuyến tại điểm tới.<br /> C. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.<br /> D. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới.<br /> Câu 4: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần :<br /> A. sợi quang học.<br /> B. thấu kính.<br /> C. kính tiềm vọng.<br /> D. lăng kính phản xạ toàn phần.<br /> Câu 5: Đơn vị của từ thông là:<br /> A. Tesla trên mét vuông (T/m2) B. Tesla (T).<br /> C. Fara (F).<br /> D. Vêbe (Wb).<br /> Câu 6: Lăng kính tam giác đều chiết suất n = 2 . Chiếu tia sáng đơn sắc đến mặt bên AB với góc<br /> tới i1. Muốn không có tia ló ra từ mặt bên AC thì góc tới i1 phải thỏa mãn:<br /> A. i1 < 21,470.<br /> B. i1 > 21,470.<br /> C. i1 > 300.<br /> D. i1 < 45 0.<br /> Câu 7: Chọn kết luận đúng.<br /> Chiết suất tuyệt đối của mọi chất<br /> A. luôn lớn hơn 1.<br /> B. không xác định được.<br /> C. luôn bằng 1. D. luôn nhỏ hơn 1.<br /> Câu 8: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng trong suốt có chiết suất 2 , với góc tới<br /> i = 450. Tia khúc xạ hợp với mặt chất lỏng một góc:<br /> A. 450.<br /> B. 300.<br /> C. 900.<br /> D. 600.<br /> Câu 9: Từ thông biến thiên qua cuộn dây, trong khoảng thời gian 0,3 s từ thông giảm từ 1,5 Wb<br /> xuống còn 0,9 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:<br /> A. 1 V.<br /> B. 2 V.<br /> C. 3 V.<br /> D. 4 V.<br /> Câu 10: Chọn câu sai ?<br /> Đối với thấu kính phân kì<br /> A. tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì tia ló song song với trục chính.<br /> B. tia tới qua quang tâm sẽ truyền thẳng.<br /> Trang 1/1 - Mã đề 109<br /> <br /> C. tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song song với trục chính.<br /> D. tia tới song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính.<br /> Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về sự điều tiết của mắt.<br /> A. Mắt chỉ điều tiết khi vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.<br /> B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách giữa thủy tinh thể với màng lưới.<br /> C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể.<br /> D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi tiêu cự của thủy tinh thể.<br /> Câu 12: Một người có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một<br /> khoảng d = 25 cm thì người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là<br /> A. D = 1,25 dp.<br /> B. D = 1,5 dp.<br /> C. D = - 1,25 dp.<br /> D. D = -1,5 dp.<br /> Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br /> Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng là<br /> A. những đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện và có tâm nằm trên dòng<br /> điện.<br /> B. những đường thẳng song song cách đều nhau.<br /> C. những đường thẳng song song với dòng điện.<br /> D. những đường tròn nằm trong mặt phẳng song song với dòng điện.<br /> Câu 14: Một thấu kính phân kỳ f = - 20 cm. Vật sáng ở trước thấu kính cho ảnh cách thấu kính 15<br /> cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là<br /> A. 15 cm.<br /> B. 20 cm.<br /> C. 60 cm.<br /> D. 12 cm.<br /> Câu 15: Một khung dây ABCD có 20 vòng, điện trở 5 Ω đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm<br /> <br /> ứng từ B có phương chiều như hình vẽ. Trong thời gian 0,5 s từ thông qua mạch giảm một lượng<br /> 25.10-4 Wb. Dòng điện xuất hiện trong khung có độ lớn và chiều như sau:<br /> A<br /> B<br /> A. 0,4 A; ABCD.<br /> B. 0,2 A; ADCB.<br /> C. 0,4 A; ADCB.<br /> D. 0,02 A; ABCD.<br /> + B<br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu 16: Lực Lorenxơ là lực do từ trường tác dụng lên:<br /> A. hạt mang điện chuyển động.<br /> B. nam châm.<br /> C. dòng điện.<br /> D. ống dây.<br /> Câu 17: Đặt theo thứ tự: Vật sáng A, thấu kính L1 có tiêu cự f1 = 30 cm, thấu kính L2 có tiêu cự f2<br /> = - 40 cm. Vật A cách L1 40 cm. Để ảnh cuối cùng qua hệ là ảnh thật thì khoảng cách a giữa hai<br /> thấu kính phải thỏa mãn:<br /> A. a < 80 cm.<br /> B. 80 cm < a < 120 cm.<br /> C. a > 120 cm.<br /> D. a > 80 cm.<br /> Câu 18: Một ống dây có hệ số tự cảm L, khi dòng điện chạy qua ống dây là I thì năng lượng từ<br /> trường của ống dây là :<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. W  L2 I 2 .<br /> <br /> B. W  2LI 2 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. W  LI 2 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. W  L2 I .<br /> <br /> II. Phần tự luận: (4 điểm)<br /> Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 24 cm trong không khí. Vật sáng AB đặt trước thấu kính, vuông góc<br /> với trục chính, cách thấu kính 36 cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ (điểm A nằm trên trục chính ).<br /> a. Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại của ảnh A’B’ và vẽ hình minh họa?<br /> b. Cố định vật AB, di chuyển thấu kính lại gần vật một đoạn 4 cm. Xác định độ dịch chuyển của ảnh so<br /> với vật và độ phóng đại ảnh sau khi dịch chuyển thấu kính?<br /> c. Vật AB đặt trước thấu kính trên. Sau thấu kính đặt một màn quan sát cách vật một khoảng L. Chứng<br /> minh rằng để thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn thì giá trị nhỏ nhất của L là Lmin = 96 cm?<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề 109<br /> <br /> ?ÁP ÁN PH?N TR?C NGHI?M<br /> Mã môn<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> <br /> Mã ??<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> 109<br /> <br /> Câu h?i<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> <br /> ?áp án<br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> <br /> Mã môn<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> <br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> 312<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> <br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> <br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> Lý 11<br /> <br /> Mã ??<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> 271<br /> <br /> Câu h?i<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> <br /> ?áp án<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> <br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> 435<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> <br /> A<br /> C<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> C<br /> <br /> Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2017 - 2018<br /> Lớp 11<br /> II. Tự luận: 4 điểm.<br /> Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 24 cm trong không khí. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính, vuông góc với<br /> trục chính của thấu kính sao cho điểm A nằm trên trục chính qua thấu kính cho ảnh A’B’. Biết AB cách cách<br /> thấu kính 36 cm.<br /> a. Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại của ảnh A’B’ và vẽ hình minh họa?<br /> 72 cm; ảnh thật; -2;<br /> b. Cố định vật AB, di chuyển thấu kính lại gần vật một đoạn 4 cm. Xác định độ dịch chuyển của ảnh và độ phóng<br /> đại ảnh sau khi dịch chuyển thấu kính?<br /> <br /> 20 cm; -3;<br /> <br /> c. Vật AB đặt trước thấu kính trên. Sau thấu kính đặt một màn quan sát cách vật một khoảng L. Chứng minh<br /> rằng để thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn thì giá trị nhỏ nhất của L là Lmin = 96 cm?<br /> <br /> Đáp án:<br /> a: 2,5 điểm.<br /> + Xác định được d’ = 72 cm;<br /> d’ > 0 => ảnh thật cách thấu kính 72 cm<br /> + Xác định được độ phóng đại của ảnh: k = - 2<br /> + Vẽ hình đúng tỉ lệ<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm;<br /> 0,5 điểm;<br /> 1 điểm;<br /> <br /> b. 1 điểm.<br /> + Vị trí ban đầu vật cách thấu kính:<br /> d1 = 36 cm, ảnh cách thấu kính d1’ = 72 cm; ảnh cách vật: l1 = d1 + d1’ = 108 cm;<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> + Thấu kính lại gần vật 4 cm => d2 = d1 – 4 = 32 cm; Xác định được d2’ = 96 cm;<br /> <br /> 0,25 điểm;<br /> <br /> + Xác định được khoảng cách giữa vật và ảnh sau khi dịch chuyển: l2 = 128 cm;<br /> + Xác định được độ dịch chuyển ảnh: Δd’ = 20 cm; ra xa vật;<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> + Xác định được độ phóng đại ảnh sau: k2 = -3<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> c. 0,5 điểm.<br /> THấu kính cho ảnh rõ nét trên màn => ảnh thật => L = d + d’;<br /> Mặt khác: f <br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> d.d '<br /> => d.d’ = f.L => d; d’ là nghiệm của phương trình bậc 2: X2 – L.X + f.L = 0;<br /> d  d'<br /> <br /> Phương trình có nghiệm khi Δ  0; => L  4.f = 96 cm; => Lmin = 96 cm;<br /> Nếu học sinh áp dụng công thức khác mà cách làm đúng vẫn cho điểm tối đa!<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2