
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Vật lí Lớp 11 Đề kiểm tra gồm có 04 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 230 ĐIỂM Số phách Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 (Do Trưởng ban Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) chấm ghi) ....................................... ....................................... ................ ................. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án 1 1 2 2 2 Câu 15 16 19 23 24 25 26 27 28 7 8 0 1 2 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1:Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. luôn nhỏ hơn góc tới. Câu 2: Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt A. trước 45 cm. B. trước kính 30 cm. C. trước kính 90 cm. D. trước kính 60 cm. Câu 3: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. khối lượng của điện tích. B. độ lớn cảm ứng từ. C. giá trị của điện tích. D. độ lớn vận tốc của điện tích. Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Trùng với hướng của từ trường. B. Có đơn vị là Tesla C. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. D. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. Câu 5: Một tia sáng từ nước có chiết suất n=4/3 ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới Trang 1/4 - Mã đề 230
- A. i430. C. i>490. D. i>420. Câu 6: Một người bị cận thị thì A. phải đeo kính hội tụ để sửa tật cận thị. B. khi nhìn các vật ở rất xa vẫn phải điều tiết. C. chỉ nhìn được các vật ở xa hơn người có mắt bình thường. D. chỉ nhìn được các vật ở gần hơn người bị viễn. Câu 7: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là A. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính. B. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính. C. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính. D. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng. Câu 8: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 5 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 0,1 N. B. 1 N. C. 104 N. D. 0 N. Câu 9: Chọn phát biểu đúng? Ánh sáng từ không khí truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất n thì A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. C. Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn tia tới. D. Không xảy ra hiện tượng khúc xạ. Câu 10: Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm A. sau kính. B. nhỏ hơn vật. C. cùng chiều vật . D. ảo. Câu 11: Công thức tính từ thông qua một diện tích S A. Ф = BS/cosα. B. Ф = BS.sinα. C. Ф = BS.cosα. D. Ф = BS.cosα/2. Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc môi trường xung quanh. B. phụ thuộc độ lớn dòng điện. C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. phụ thuộc bản chất dây dẫn. Câu 13: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị A. bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 14: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật A. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính. B. tại tiêu điểm vật của kính. C. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự. D. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. Câu 15: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 300. B. 600. C. 0,50. D. 450. Câu 16: Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện. B. khối lượng riêng của dây dẫn. C. hình dạng và kích thước của mạch điện. D. điện trở suất của dây dẫn. Câu 17: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà Trang 2/4 - Mã đề 230
- các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là A. 0,628s. B. 0,215s. C. 0,314s. D. 0,942s. Câu 18: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía A. cạnh của lăng kính. B. đáy của lăng kính. C. dưới của lăng kính. D. trên của lăng kính. Câu 19: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm A. trước kính 30 cm. B. sau kính 30 cm. C. sau kính 15 cm. D. trước kính 15 cm. Câu 20: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. B. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường. C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 21: Một người cận thị phải đeo kính cận có độ tụ D = - 0,5 dp. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là A. 1,5 m. B. 1,0 m. C. 0,5 m. D. 2,0 m. Câu 22: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 23: Chọn câu phát biểu sai khi nói về từ trường? A. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện khác đặt trong nó. B. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. Câu 24: Một người có mắt bình thường dùng một kính lúp có độ tụ D = 10 dp để quan sát ảnh của một vật nhỏ ở trạng thái không phải điều tiết. Số bội giác của ảnh trong trường hợp này bằng A. 2. B. 5. C. 4. D. 2,5. Câu 25: Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm của vòng dây là A. 5 H. B. 500 mH. C. 5 mH. D. 50 mH. Câu 26: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 7,5 mWb B. 60 mWb C. 120 mWb D. 15 mWb Câu 27: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6T. Đường kính của dòng điện đó là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 22 cm. D. 26 cm. Câu 28: Biểu thức tính độ tự cảm của ống dây là Trang 3/4 - Mã đề 230
- N2 N A. L = 4π .10−7 S. B. L = 4π .10−7 S. l2 l2 N N2 C. L = 4π .10−7 S 2 . D. L = 4π .10−7 S. l l II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 29: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. a. Tính độ tụ của thấu kính ? b. Xác định vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh của một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, điểm A trên trục chính cách thấu kính 40 cm. Vẽ hình. c. Vật sáng AB được đặt trước thấu kính và cho ảnh A'B'. Tìm vị trí của vật, cho biết khoảng cách từ vật đến ảnh là 18 cm. Câu 30: Một ống dây điện hình trụ có lõi chân không chiều dài l = 30cm, có N = 1500 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm2. a, Tính độ tự cảm L của ống dây? b, Dòng điện qua cuộn cảm đó tăng đều từ 0 đến 8A trong 0,1s. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây? Câu 31: a.Một tia sáng truyền từ không khí vào khối chất trong suốt có chiết suất n = 2 , dưới góc tới bằng 45o. Tính góc khúc xạ ? b. Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm. Độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng 1 góc 30 0 so với phương ngang. Độ dài của bóng đen tạo thành dưới đáy bể bằng bao nhiêu ? .............................................. Hết ................................................... (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………....................................... Trang 4/4 - Mã đề 230

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1414 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
320 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
988 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
194 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
258 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
174 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
231 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
196 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
208 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
796 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
178 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
158 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
164 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
166 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
186 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
148 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
774 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
