Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến
lượt xem 3
download
Với Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (20192020) Mã đề 123 MÔN: VẬT LÝ LỚP12( KHỐI A, A1) Thời gian làm bài: 60 phút Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 19C; tốc độ ánh sáng trong 34 chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 2. Trong một mạch dao động LC lí tưởng: L = 25 mH và C = 1,6 F. Ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 C. Năng lượng của mạch dao động bằng A. 0,4.106J. B. 0,2.106J. C. 0,8.106J. D. 0,6.106J. Câu 3. Giới hạn quang dẫn của Ge là 0 = 1,88 m. Năng lượng kích họat (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của Ge? A. 0,66eV. B. 6,6eV. C. 0,77eV. D. 7,7eV. Câu 4. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = 1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = 3,4 eV sẽ bức xạ phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng A. 0,121.106 m. B. 0,654.106 m. C. 0,102.106 m. D. 0,092.106 m. Câu 5. Tìm ý sai. Trong phóng xạ α A. số hạt α được sinh ra bằng số hạt nhân mẹ đã phân rã. B. khối lượng chất bền tạo thành bằng khối lượng chất phóng xạ đã phân rã. C. cứ sau một khoảng thời gian nhất định thì số hạt nhân mẹ giảm còn một nửa. D. số hạt nhân con bằng số hạt α . Câu 6. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục? A. Ánh sáng từ bút thử điện. B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng. C. Đèn ống dùng trong gia đình. D. Miếng sắt nóng sáng. Câu 7. Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 1 h. B. 3 h. C. 4 h. D. 2 h. Câu 8. Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Tần số có giá trị bất kì. B. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó. C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Bước sóng đủ lớn. 10 Câu 9. Khối lượng của hạt nhân 5 X là 10,0113u; khối lượng của prôtôn mp = 1,0072 u, của nơtron mn = 1,0086 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này gần bằng A. 5,3 MeV. B. 4,4 MeV. C. 6,6 MeV. D. 6,3 MeV. Câu 10. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L = 50 mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 = 0,1 A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.104 J thì cường độ dòng điện tức thời bằng A. 0,1 A. B. 0,04 A. C. 0,06 A. D. 0,05 A. Câu 11. Một phôtôn có năng lượng 2,8.10 J thì bước sóng của phô tôn này bằng 19 A. 0,66 µm. B. 0,45 µm. C. 0,71 µm. D. 0,58 µm. Câu 12. Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng thích hợp. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 1
- Câu 13. Hai khe sáng trong thí nghiệm Yâng cách nhau 0,75 mm. Màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe 2,25 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 1 đến vân tối thứ 4 (ở cùng một bên vân sáng trung tâm) là 5,49 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm bằng A. 0,61 μm. B. 0,62 μm. C. 0,60 μm. D. 0,54 μm. Câu 14. Chọn ý sai. Trong phản ứng hạt nhân, có bảo toàn A. năng lượng. B. động lượng. C. động năng. D. điện tích. Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia tử ngoại và tia X? A. Tần số của tia tử ngoại và tia X đều lớn hơn tần số của tia đơn sắc tím. B. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng làm phát quang một số chất. C. Bước sóng của tia X và tia tử ngoại đều dài hơn tia hồng ngoại. D. Tia X và tia tử ngoại đều được sử dụng trong y khoa. Câu 16. Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động LC dựa vào hiện tượng A. quang dẫn. B. tự cảm. C. quang điện trong. D. tán sắc ánh sáng. Câu 17. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là: i = 0,08sin200t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hãy xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ hiệu dụng? A. 5,50 V. B. 0,56 V. C. 4,51 V. D. 6,53 V. Câu 18. Môt mach dao đông LC li t ̣ ̣ ̣ ́ ưởng, điên ap c ̣ ́ ực đai trên tu la U ̣ ̣ ̀ 0. Đô l ̣ ơn điên ap trên tu ́ ̣ ́ ̣ ở thơi điêm ̀ ̉ năng lượng điên tr ̣ ương băng ba lân năng l ̀ ̀ ̀ ượng từ trường là U0 U0 U0 3 U0 A. . B. . C. . D. 3 2 2 2 Câu 19. Cho khối lượng của prôtôn mp = 1,0073u. Một prôtôn có động năng Kp = 2,6 MeV thì có tốc độ gần bằng A. 21,4.106 m/s. B. 22,3.106 m/s. C. 20,7.106 m/s. D. 23,9.106 m/s. Câu 20. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo K chuyên lên qu ̉ ỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo tăng môt ḷ ượng A. 12r0. B. 36r0. C. 9r0. D. 35r0. Câu 21. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp Xquang (chụp điện). Câu 22. Côban 60 27 Co là đồng vị phóng xạ β với chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Số hạt β được giải phóng sau 1 h từ 1 g chất Co tinh khiết là A. 4,06.1018 hạt. B. 5,23.1018 hạt. C. 7,16.1018 hạt. D. 8,75.1018 hạt. Câu 23. Quang phổ vạch được phát ra khi A. nung nóng chất rắn, lỏng hoặc khí. B. nung nóng chất lỏng hoặc chất khí. C. nung nóng một khối khí, ở điều kiện tiêu chuẩn. D. nung nóng một khối khí, ở áp suất rất thấp. Câu 24. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m. Câu 25. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 26. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? 2
- A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 27. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Tuân theo quy luật giao thoa. C. Tuân theo quy luật phản xạ. D. Truyền được trong chân không. Câu 28. Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích hiện tượng A. quang điện. B. nhiễu xạ. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 29. Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. cơ năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. quang năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. 236 Câu 30. Hạt nhân 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con tạo thành là A. 222 84 X. B. 224 83 X. C. 222 83 X. D. 224 84 X. Câu 31. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc màu lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 32. Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên theo thời gian với tần số 20 kHz. Chu kì biến thiên của điện tích trên tụ bằng A. 104 s. B. 5.105 s. C. 2.104 s. D. 2,5.105 s. Câu 33. Trong quang phổ vạch nguyên tử hiđrô: Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo L về quĩ đạo K có bước sóng 0,1216 μm; Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo M về quĩ đạo L có bước sóng 0,6566 μm. Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo M về quĩ đạo K có bước sóng A. 0,0912 μm. B. 0,4115 μm. C. 0,1054 μm. D. 0,1026 μm. Câu 34. Cho mạch dao động điện từ LC, biết L = 5 mH; C = 5 nF. Tụ được tích điện đến giá trị Q0 = 40.10 9 C, sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn dây. Chọn thời điểm t = 0 , lúc điện tích trên tụ bằng 20 3.10−9 C và điện tích đang giảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong cuộn dây là π π A. i = 0,8cos(2.105 t − ) mA. B. i = 0,8cos(2.105 t − ) mA. 6 3 π 2 π C. i = 8cos(2.105 t + ) mA. D. i = 8cos(2.105 t + ) mA. 6 3 Câu 35. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng: a = 1,5 mm; D = 2 m; Hai đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m và 2 = 0,64 m. Số vị trí tại đó có hai vân sáng trùng nhau trên giao thoa trường L = 7,68 mm là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 36. Bán kính quỹ đạo dừng nhỏ nhất của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là 5,3.10 11 m. Khi chụp ảnh quang phổ vạch phát xạ của một đám nguyên tử hiđrô, người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ. Bán kính quỹ đạo dừng lớn nhất của êlectrôn trong đám nguyên tử hiđrô trên bằng A. 1,908.109 m. B. 4,77.1010 m. C. 1,325.109 m. D. 8,48.1010 m. Câu 37. Một tấm thép có bề dày e = 1,5 mm, nhiệt độ ban đầu là t 0 = 350C. Dùng một chùm laze có công suất P = 15 W và đường kính của chùm sáng là d = 2 mm để khoan tấm thép trên. Thời gian khoan xong tấm thép bằng bao nhiêu kể từ lúc bắt đầu khoan? Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng phần thép xung quanh lỗ khoan và nhiệt lượng làm nóng môi trường xung quanh. Biết khối lượng riêng, nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy và điểm nóng chảy của thép lần lượt là ρ = 7800 kg/m3, c = 448 J/kg.độ, λ = 270 kJ/kg và Tc = 1535oC. A. 2,3 s. B. 1,65 s. C. 1,16 s. D. 3,14 s. Câu 38. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 92 U. Trung bình mỗi phân hạch 235 235 92 U tỏa ra năng lượng bằng 200MeV. Nhà máy có công suất 1000 MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu 3
- đã làm giàu 235 92 U đến 35% cần dùng trong 365 ngày? A. 5,4 tấn. B. 4,8 tấn. C. 4,4 tấn. D. 5,8 tấn. Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân: 1 p + 4 Be 2 He +3 Li . Phản ứng này tỏa năng lượng 2,15MeV. Biết prôtôn 1 9 4 6 4 có động năng Kp = 5,45 MeV, hạt Be đứng yên, tỉ số tốc độ giữa hai hạt α và Li là . Động năng của 3 hạt α là A. 1,790MeV. B. 4,343MeV. C. 4,122MeV. D. 3,575MeV. Câu 40. Cho chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Trong thời gian t 1 (tính từ t = 0), người ta đếm được N1 9 nguyên tử bị phân rã. Trong thời gian t2 = 2t1 tiếp theo, người ta đếm được N2 = N2 nguyên tử bị 64 phân rã. Chu kì bán rã T có giá trị bằng t1 t1 t1 t1 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2 4
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (20192020) Mã đề 345 MÔN: VẬT LÝ LỚP12( KHỐI A, A1) Thời gian làm bài: 60 phút Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 19C; tốc độ ánh sáng trong 34 chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp Xquang (chụp điện). Câu 2. Côban 60 27 Co là đồng vị phóng xạ β với chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Số hạt β được giải phóng sau 1 h từ 1 g chất Co tinh khiết là A. 4,06.1018 hạt. B. 5,23.1018 hạt. C. 7,16.1018 hạt. D. 8,75.1018 hạt. Câu 3. Quang phổ vạch được phát ra khi A. nung nóng chất rắn, lỏng hoặc khí. B. nung nóng chất lỏng hoặc chất khí. C. nung nóng một khối khí, ở điều kiện tiêu chuẩn. D. nung nóng một khối khí, ở áp suất rất thấp. Câu 4. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m. Câu 5. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 6. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 7. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Tuân theo quy luật giao thoa. C. Tuân theo quy luật phản xạ. D. Truyền được trong chân không. Câu 8. Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích hiện tượng A. quang điện. B. nhiễu xạ. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 9. Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. cơ năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. quang năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. 5
- Câu 10. Hạt nhân 236 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con tạo thành là A. 222 84 X. B. 224 83 X. C. 222 83 X. D. 224 84 X. Câu 11. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc màu lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 12. Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên theo thời gian với tần số 20 kHz. Chu kì biến thiên của điện tích trên tụ bằng A. 104 s. B. 5.105 s. C. 2.104 s. D. 2,5.105 s. Câu 13. Trong quang phổ vạch nguyên tử hiđrô: Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo L về quĩ đạo K có bước sóng 0,1216 μm; Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo M về quĩ đạo L có bước sóng 0,6566 μm. Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo M về quĩ đạo K có bước sóng A. 0,0912 μm. B. 0,4115 μm. C. 0,1054 μm. D. 0,1026 μm. Câu 14. Cho mạch dao động điện từ LC, biết L = 5 mH; C = 5 nF. Tụ được tích điện đến giá trị Q0 = 40.10 9 C, sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn dây. Chọn thời điểm t = 0 , lúc điện tích trên tụ bằng 20 3.10−9 C và điện tích đang giảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong cuộn dây là π π A. i = 0,8cos(2.105 t − ) mA. B. i = 0,8cos(2.105 t − ) mA. 6 3 π 2π C. i = 8cos(2.105 t + ) mA. D. i = 8cos(2.105 t + ) mA. 6 3 Câu 15. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng: a = 1,5 mm; D = 2 m; Hai đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m và 2 = 0,64 m. Số vị trí tại đó có hai vân sáng trùng nhau trên giao thoa trường L = 7,68 mm là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 16. Bán kính quỹ đạo dừng nhỏ nhất của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là 5,3.10 11 m. Khi chụp ảnh quang phổ vạch phát xạ của một đám nguyên tử hiđrô, người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ. Bán kính quỹ đạo dừng lớn nhất của êlectrôn trong đám nguyên tử hiđrô trên bằng A. 1,908.109 m. B. 4,77.1010 m. C. 1,325.109 m. D. 8,48.1010 m. Câu 17. Một tấm thép có bề dày e = 1,5 mm, nhiệt độ ban đầu là t 0 = 350C. Dùng một chùm laze có công suất P = 15 W và đường kính của chùm sáng là d = 2 mm để khoan tấm thép trên. Thời gian khoan xong tấm thép bằng bao nhiêu kể từ lúc bắt đầu khoan? Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng phần thép xung quanh lỗ khoan và nhiệt lượng làm nóng môi trường xung quanh. Biết khối lượng riêng, nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy và điểm nóng chảy của thép lần lượt là ρ = 7800 kg/m3, c = 448 J/kg.độ, λ = 270 kJ/kg và Tc = 1535oC. A. 2,3 s. B. 1,65 s. C. 1,16 s. D. 3,14 s. Câu 18. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 92 U. Trung bình mỗi phân hạch 235 235 92 U tỏa ra năng lượng bằng 200MeV. Nhà máy có công suất 1000 MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 235 92 U đến 35% cần dùng trong 365 ngày? A. 5,4 tấn. B. 4,8 tấn. C. 4,4 tấn. D. 5,8 tấn. Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân: 1 p +4 Be 2 He +3 Li . Phản ứng này tỏa năng lượng 2,15MeV. Biết prôtôn 1 9 4 6 4 có động năng Kp = 5,45 MeV, hạt Be đứng yên, tỉ số tốc độ giữa hai hạt α và Li là . Động năng của hạt α 3 là A. 1,790MeV. B. 4,343MeV. C. 4,122MeV. D. 3,575MeV. Câu 20. Cho chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Trong thời gian t 1 (tính từ t = 0), người ta đếm được N1 9 nguyên tử bị phân rã. Trong thời gian t2 = 2t1 tiếp theo, người ta đếm được N2 = N2 nguyên tử bị 64 phân rã. Chu kì bán rã T có giá trị bằng t1 t1 t1 t1 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2 6
- Câu 21. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 22. Trong một mạch dao động LC lí tưởng: L = 25 mH và C = 1,6 F. Ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 C. Năng lượng của mạch dao động bằng A. 0,4.106J. B. 0,2.106J. C. 0,8.106J. D. 0,6.106J. Câu 23. Giới hạn quang dẫn của Ge là 0 = 1,88 m. Năng lượng kích họat (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của Ge? A. 0,66eV. B. 6,6eV. C. 0,77eV. D. 7,7eV. Câu 24. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = 1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = 3,4 eV sẽ bức xạ phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng A. 0,121.106 m. B. 0,654.106 m. C. 0,102.106 m. D. 0,092.106 m. Câu 25. Tìm ý sai. Trong phóng xạ α A. số hạt α được sinh ra bằng số hạt nhân mẹ đã phân rã. B. khối lượng chất bền tạo thành bằng khối lượng chất phóng xạ đã phân rã. C. cứ sau một khoảng thời gian nhất định thì số hạt nhân mẹ giảm còn một nửa. D. số hạt nhân con bằng số hạt α . Câu 26. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục? A. Ánh sáng từ bút thử điện. B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng. C. Đèn ống dùng trong gia đình. D. Miếng sắt nóng sáng. Câu 27. Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 1 h. B. 3 h. C. 4 h. D. 2 h. Câu 28. Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Tần số có giá trị bất kì. B. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó. C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Bước sóng đủ lớn. 10 Câu 29. Khối lượng của hạt nhân 5 X là 10,0113u; khối lượng của prôtôn mp = 1,0072 u, của nơtron mn = 1,0086 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này gần bằng A. 5,3 MeV. B. 4,4 MeV. C. 6,6 MeV. D. 6,3 MeV. Câu 30. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L = 50 mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 = 0,1 A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.104 J thì cường độ dòng điện tức thời bằng A. 0,1 A. B. 0,04 A. C. 0,06 A. D. 0,05 A. Câu 31. Một phôtôn có năng lượng 2,8.10 J thì bước sóng của phô tôn này bằng 19 A. 0,66 µm. B. 0,45 µm. C. 0,71 µm. D. 0,58 µm. Câu 32. Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng thích hợp. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 33. Hai khe sáng trong thí nghiệm Yâng cách nhau 0,75 mm. Màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe 2,25 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 1 đến vân tối thứ 4 (ở cùng một bên vân sáng trung tâm) là 5,49 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm bằng A. 0,61 μm. B. 0,62 μm. C. 0,60 μm. D. 0,54 μm. Câu 34. Chọn ý sai. Trong phản ứng hạt nhân, có bảo toàn A. năng lượng. B. động lượng. C. động năng. D. điện tích. Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia tử ngoại và tia X? 7
- A. Tần số của tia tử ngoại và tia X đều lớn hơn tần số của tia đơn sắc tím. B. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng làm phát quang một số chất. C. Bước sóng của tia X và tia tử ngoại đều dài hơn tia hồng ngoại. D. Tia X và tia tử ngoại đều được sử dụng trong y khoa. Câu 36. Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động LC dựa vào hiện tượng A. quang dẫn. B. tự cảm. C. quang điện trong. D. tán sắc ánh sáng. Câu 37. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là: i = 0,08sin200t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hãy xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ hiệu dụng? A. 5,50 V. B. 0,56 V. C. 4,51 V. D. 6,53 V. Câu 38. Môt mach dao đông LC li t ̣ ̣ ̣ ́ ưởng, điên ap c ̣ ́ ực đai trên tu la U ̣ ̣ ̀ 0. Đô l ̣ ơn điên ap trên tu ́ ̣ ́ ̣ ở thơi điêm ̀ ̉ năng lượng điên tr ̣ ương băng ba lân năng l ̀ ̀ ̀ ượng từ trường là U0 U0 U0 3 U0 A. . B. . C. . D. 3 2 2 2 Câu 39. Cho khối lượng của prôtôn mp = 1,0073u. Một prôtôn có động năng Kp = 2,6 MeV thì có tốc độ gần bằng A. 21,4.106 m/s. B. 22,3.106 m/s. C. 20,7.106 m/s. D. 23,9.106 m/s. Câu 40. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo K chuyên lên qu ̉ ỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo tăng môt l ̣ ượng A. 12r0. B. 36r0. C. 9r0. D. 35r0. 8
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2(20192020) Mã đề 567 MÔN: VẬT LÝ LỚP12( KHỐI A, A1) Thời gian làm bài: 60 phút Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 19C; tốc độ ánh sáng trong 34 chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1. Một phôtôn có năng lượng 2,8.1019 J thì bước sóng của phô tôn này bằng A. 0,66 µm. B. 0,45 µm. C. 0,71 µm. D. 0,58 µm. Câu 2. Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng thích hợp. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 3. Hai khe sáng trong thí nghiệm Yâng cách nhau 0,75 mm. Màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe 2,25 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 1 đến vân tối thứ 4 (ở cùng một bên vân sáng trung tâm) là 5,49 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm bằng A. 0,61 μm. B. 0,62 μm. C. 0,60 μm. D. 0,54 μm. Câu 4. Chọn ý sai. Trong phản ứng hạt nhân, có bảo toàn A. năng lượng. B. động lượng. C. động năng. D. điện tích. Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia tử ngoại và tia X? A. Tần số của tia tử ngoại và tia X đều lớn hơn tần số của tia đơn sắc tím. B. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng làm phát quang một số chất. C. Bước sóng của tia X và tia tử ngoại đều dài hơn tia hồng ngoại. D. Tia X và tia tử ngoại đều được sử dụng trong y khoa. Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động LC dựa vào hiện tượng A. quang dẫn. B. tự cảm. C. quang điện trong. D. tán sắc ánh sáng. Câu 7. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là: i = 0,08sin200t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hãy xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ hiệu dụng? A. 5,50 V. B. 0,56 V. C. 4,51 V. D. 6,53 V. Câu 8. Môt mach dao đông LC li t ̣ ̣ ̣ ́ ưởng, điên ap c ̣ ́ ực đai trên tu la U ̣ ̣ ̀ 0. Đô l ̣ ơn điên ap trên tu ́ ̣ ́ ̣ ở thơi điêm năng ̀ ̉ lượng điên tr ̣ ương băng ba lân năng l ̀ ̀ ̀ ượng từ trường là U0 U0 U0 3 U0 A. . B. . C. . D. 3 2 2 2 Câu 9. Cho khối lượng của prôtôn mp = 1,0073u. Một prôtôn có động năng Kp = 2,6 MeV thì có tốc độ gần bằng A. 21,4.106 m/s. B. 22,3.106 m/s. C. 20,7.106 m/s. D. 23,9.106 m/s. Câu 10. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo K chuyên lên qu ̉ ỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo tăng môt l ̣ ượng A. 12r0. B. 36r0. C. 9r0. D. 35r0. Câu 11. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp Xquang (chụp điện). 9
- Câu 12. Côban 60 27 Co là đồng vị phóng xạ β với chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Số hạt β được giải phóng sau 1 h từ 1 g chất Co tinh khiết là A. 4,06.1018 hạt. B. 5,23.1018 hạt. C. 7,16.1018 hạt. D. 8,75.1018 hạt. Câu 13. Quang phổ vạch được phát ra khi A. nung nóng chất rắn, lỏng hoặc khí. B. nung nóng chất lỏng hoặc chất khí. C. nung nóng một khối khí, ở điều kiện tiêu chuẩn. D. nung nóng một khối khí, ở áp suất rất thấp. Câu 14. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m. Câu 15. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 16. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 17. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Tuân theo quy luật giao thoa. C. Tuân theo quy luật phản xạ. D. Truyền được trong chân không. Câu 18. Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích hiện tượng A. quang điện. B. nhiễu xạ. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 19. Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. cơ năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. quang năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. 236 Câu 20. Hạt nhân 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con tạo thành là A. 222 84 X. B. 224 83 X. C. 222 83 X. D. 224 84 X. Câu 21. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc màu lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 22. Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên theo thời gian với tần số 20 kHz. Chu kì biến thiên của điện tích trên tụ bằng A. 104 s. B. 5.105 s. C. 2.104 s. D. 2,5.105 s. Câu 23. Trong quang phổ vạch nguyên tử hiđrô: Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo L về quĩ đạo K có bước sóng 0,1216 μm; Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo M về quĩ đạo L có bước sóng 0,6566 μm. Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo M về quĩ đạo K có bước sóng A. 0,0912 μm. B. 0,4115 μm. C. 0,1054 μm. D. 0,1026 μm. Câu 24. Cho mạch dao động điện từ LC, biết L = 5 mH; C = 5 nF. Tụ được tích điện đến giá trị Q0 = 40.10 9 C, sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn dây. Chọn thời điểm t = 0 , lúc điện tích trên tụ bằng 20 3.10−9 C và điện tích đang giảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong cuộn dây là π π A. i = 0,8cos(2.105 t − ) mA. B. i = 0,8cos(2.105 t − ) mA. 6 3 π 2 π C. i = 8cos(2.105 t + ) mA. D. i = 8cos(2.105 t + ) mA. 6 3 10
- Câu 25. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng: a = 1,5 mm; D = 2 m; Hai đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m và 2 = 0,64 m. Số vị trí tại đó có hai vân sáng trùng nhau trên giao thoa trường L = 7,68 mm là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 26. Bán kính quỹ đạo dừng nhỏ nhất của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là 5,3.10 11 m. Khi chụp ảnh quang phổ vạch phát xạ của một đám nguyên tử hiđrô, người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ. Bán kính quỹ đạo dừng lớn nhất của êlectrôn trong đám nguyên tử hiđrô trên bằng A. 1,908.109 m. B. 4,77.1010 m. C. 1,325.109 m. D. 8,48.1010 m. Câu 27. Một tấm thép có bề dày e = 1,5 mm, nhiệt độ ban đầu là t 0 = 350C. Dùng một chùm laze có công suất P = 15 W và đường kính của chùm sáng là d = 2 mm để khoan tấm thép trên. Thời gian khoan xong tấm thép bằng bao nhiêu kể từ lúc bắt đầu khoan? Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng phần thép xung quanh lỗ khoan và nhiệt lượng làm nóng môi trường xung quanh. Biết khối lượng riêng, nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy và điểm nóng chảy của thép lần lượt là ρ = 7800 kg/m3, c = 448 J/kg.độ, λ = 270 kJ/kg và Tc = 1535oC. A. 2,3 s. B. 1,65 s. C. 1,16 s. D. 3,14 s. Câu 28. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 92 U. Trung bình mỗi phân hạch 235 235 92 U tỏa ra năng lượng bằng 200MeV. Nhà máy có công suất 1000 MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 235 92 U đến 35% cần dùng trong 365 ngày? A. 5,4 tấn. B. 4,8 tấn. C. 4,4 tấn. D. 5,8 tấn. Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân: 1 p +4 Be 2 He +3 Li . Phản ứng này tỏa năng lượng 2,15MeV. Biết prôtôn 1 9 4 6 4 có động năng Kp = 5,45 MeV, hạt Be đứng yên, tỉ số tốc độ giữa hai hạt α và Li là . Động năng của 3 hạt α là A. 1,790MeV. B. 4,343MeV. C. 4,122MeV. D. 3,575MeV. Câu 30. Cho chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Trong thời gian t 1 (tính từ t = 0), người ta đếm được N1 9 nguyên tử bị phân rã. Trong thời gian t2 = 2t1 tiếp theo, người ta đếm được N2 = N2 nguyên tử bị 64 phân rã. Chu kì bán rã T có giá trị bằng t1 t1 t1 t1 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2 Câu 31. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 32. Trong một mạch dao động LC lí tưởng: L = 25 mH và C = 1,6 F. Ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 C. Năng lượng của mạch dao động bằng A. 0,4.106J. B. 0,2.106J. C. 0,8.106J. D. 0,6.106J. Câu 33. Giới hạn quang dẫn của Ge là 0 = 1,88 m. Năng lượng kích họat (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của Ge? A. 0,66eV. B. 6,6eV. C. 0,77eV. D. 7,7eV. Câu 34. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = 1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = 3,4 eV sẽ bức xạ phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng A. 0,121.106 m. B. 0,654.106 m. C. 0,102.106 m. D. 0,092.106 m. Câu 35. Tìm ý sai. Trong phóng xạ α A. số hạt α được sinh ra bằng số hạt nhân mẹ đã phân rã. B. khối lượng chất bền tạo thành bằng khối lượng chất phóng xạ đã phân rã. C. cứ sau một khoảng thời gian nhất định thì số hạt nhân mẹ giảm còn một nửa. D. số hạt nhân con bằng số hạt α . Câu 36. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục? 11
- A. Ánh sáng từ bút thử điện. B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng. C. Đèn ống dùng trong gia đình. D. Miếng sắt nóng sáng. Câu 37. Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 1 h. B. 3 h. C. 4 h. D. 2 h. Câu 38. Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Tần số có giá trị bất kì. B. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó. C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Bước sóng đủ lớn. 10 Câu 39. Khối lượng của hạt nhân 5 X là 10,0113u; khối lượng của prôtôn mp = 1,0072 u, của nơtron mn = 1,0086 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này gần bằng A. 5,3 MeV. B. 4,4 MeV. C. 6,6 MeV. D. 6,3 MeV. Câu 40. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L = 50 mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 = 0,1 A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.104 J thì cường độ dòng điện tức thời bằng A. 0,1 A. B. 0,04 A. C. 0,06 A. D. 0,05 A. 12
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (20192020) Mã đề 789 MÔN: VẬT LÝ LỚP12 (KHỐI A, A1) Thời gian làm bài: 60 phút Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 19C; tốc độ ánh sáng trong 34 chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1. Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động LC dựa vào hiện tượng A. quang dẫn. B. tự cảm. C. quang điện trong. D. tán sắc ánh sáng. Câu 2. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là: i = 0,08sin200t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hãy xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ hiệu dụng? A. 5,50 V. B. 0,56 V. C. 4,51 V. D. 6,53 V. Câu 3. Môt mach dao đông LC li t ̣ ̣ ̣ ́ ưởng, điên ap c ̣ ́ ực đai trên tu la U ̣ ̣ ̀ 0. Đô l ̣ ơn điên ap trên tu ́ ̣ ́ ̣ ở thơi điêm năng ̀ ̉ lượng điên tr ̣ ương băng ba lân năng l ̀ ̀ ̀ ượng từ trường là U0 U0 U0 3 U0 A. . B. . C. . D. 3 2 2 2 Câu 4. Cho khối lượng của prôtôn mp = 1,0073u. Một prôtôn có động năng Kp = 2,6 MeV thì có tốc độ gần bằng A. 21,4.106 m/s. B. 22,3.106 m/s. C. 20,7.106 m/s. D. 23,9.106 m/s. Câu 5. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo K chuyên lên qu ̉ ỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo tăng môt l ̣ ượng A. 12r0. B. 36r0. C. 9r0. D. 35r0. Câu 6. Một phôtôn có năng lượng 2,8.1019 J thì bước sóng của phô tôn này bằng A. 0,66 µm. B. 0,45 µm. C. 0,71 µm. D. 0,58 µm. Câu 7. Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng thích hợp. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 8. Hai khe sáng trong thí nghiệm Yâng cách nhau 0,75 mm. Màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe 2,25 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 1 đến vân tối thứ 4 (ở cùng một bên vân sáng trung tâm) là 5,49 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm bằng A. 0,61 μm. B. 0,62 μm. C. 0,60 μm. D. 0,54 μm. Câu 9. Chọn ý sai. Trong phản ứng hạt nhân, có bảo toàn A. năng lượng. B. động lượng. C. động năng. D. điện tích. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia tử ngoại và tia X? A. Tần số của tia tử ngoại và tia X đều lớn hơn tần số của tia đơn sắc tím. B. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng làm phát quang một số chất. C. Bước sóng của tia X và tia tử ngoại đều dài hơn tia hồng ngoại. D. Tia X và tia tử ngoại đều được sử dụng trong y khoa. Câu 11. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 12. Trong một mạch dao động LC lí tưởng: L = 25 mH và C = 1,6 F. Ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 C. Năng lượng của mạch dao động bằng 13
- A. 0,4.106J. B. 0,2.106J. C. 0,8.106J. D. 0,6.106J. Câu 13. Giới hạn quang dẫn của Ge là 0 = 1,88 m. Năng lượng kích họat (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của Ge? A. 0,66eV. B. 6,6eV. C. 0,77eV. D. 7,7eV. Câu 14. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = 1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = 3,4 eV sẽ bức xạ phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng A. 0,121.106 m. B. 0,654.106 m. C. 0,102.106 m. D. 0,092.106 m. Câu 15. Tìm ý sai. Trong phóng xạ α A. số hạt α được sinh ra bằng số hạt nhân mẹ đã phân rã. B. khối lượng chất bền tạo thành bằng khối lượng chất phóng xạ đã phân rã. C. cứ sau một khoảng thời gian nhất định thì số hạt nhân mẹ giảm còn một nửa. D. số hạt nhân con bằng số hạt α . Câu 16. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục? A. Ánh sáng từ bút thử điện. B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng. C. Đèn ống dùng trong gia đình. D. Miếng sắt nóng sáng. Câu 17. Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 1 h. B. 3 h. C. 4 h. D. 2 h. Câu 18. Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Tần số có giá trị bất kì. B. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó. C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Bước sóng đủ lớn. 10 Câu 19. Khối lượng của hạt nhân 5 là 10,0113u; khối lượng của prôtôn mp = 1,0072 u, của nơtron mn = X 1,0086 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này gần bằng A. 5,3 MeV. B. 4,4 MeV. C. 6,6 MeV. D. 6,3 MeV. Câu 20. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L = 50 mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 = 0,1 A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.104 J thì cường độ dòng điện tức thời bằng A. 0,1 A. B. 0,04 A. C. 0,06 A. D. 0,05 A. Câu 21. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc màu lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 22. Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên theo thời gian với tần số 20 kHz. Chu kì biến thiên của điện tích trên tụ bằng A. 104 s. B. 5.105 s. C. 2.104 s. D. 2,5.105 s. Câu 23. Trong quang phổ vạch nguyên tử hiđrô: Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo L về quĩ đạo K có bước sóng 0,1216 μm; Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo M về quĩ đạo L có bước sóng 0,6566 μm. Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo M về quĩ đạo K có bước sóng A. 0,0912 μm. B. 0,4115 μm. C. 0,1054 μm. D. 0,1026 μm. Câu 24. Cho mạch dao động điện từ LC, biết L = 5 mH; C = 5 nF. Tụ được tích điện đến giá trị Q0 = 40.10 9 C, sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn dây. Chọn thời điểm t = 0 , lúc điện tích trên tụ bằng 20 3.10−9 C và điện tích đang giảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong cuộn dây là π π A. i = 0,8cos(2.105 t − ) mA. B. i = 0,8cos(2.105 t − ) mA. 6 3 π 2π C. i = 8cos(2.105 t + ) mA. D. i = 8cos(2.10 t + ) mA. 5 6 3 Câu 25. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng: a = 1,5 mm; D = 2 m; Hai đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m và 2 = 0,64 m. Số vị trí tại đó có hai vân sáng trùng nhau trên giao thoa trường L = 7,68 mm là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 14
- Câu 26. Bán kính quỹ đạo dừng nhỏ nhất của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là 5,3.10 11 m. Khi chụp ảnh quang phổ vạch phát xạ của một đám nguyên tử hiđrô, người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ. Bán kính quỹ đạo dừng lớn nhất của êlectrôn trong đám nguyên tử hiđrô trên bằng A. 1,908.109 m. B. 4,77.1010 m. C. 1,325.109 m. D. 8,48.1010 m. Câu 27. Một tấm thép có bề dày e = 1,5 mm, nhiệt độ ban đầu là t 0 = 350C. Dùng một chùm laze có công suất P = 15 W và đường kính của chùm sáng là d = 2 mm để khoan tấm thép trên. Thời gian khoan xong tấm thép bằng bao nhiêu kể từ lúc bắt đầu khoan? Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng phần thép xung quanh lỗ khoan và nhiệt lượng làm nóng môi trường xung quanh. Biết khối lượng riêng, nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy và điểm nóng chảy của thép lần lượt là ρ = 7800 kg/m3, c = 448 J/kg.độ, λ = 270 kJ/kg và Tc = 1535oC. A. 2,3 s. B. 1,65 s. C. 1,16 s. D. 3,14 s. Câu 28. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 92 U. Trung bình mỗi phân hạch 235 235 92 U tỏa ra năng lượng bằng 200MeV. Nhà máy có công suất 1000 MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 235 92 U đến 35% cần dùng trong 365 ngày? A. 5,4 tấn. B. 4,8 tấn. C. 4,4 tấn. D. 5,8 tấn. Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân: 1 p + 4 Be 2 He +3 Li . Phản ứng này tỏa năng lượng 2,15MeV. Biết prôtôn 1 9 4 6 4 có động năng Kp = 5,45 MeV, hạt Be đứng yên, tỉ số tốc độ giữa hai hạt α và Li là . Động năng của 3 hạt α là A. 1,790MeV. B. 4,343MeV. C. 4,122MeV. D. 3,575MeV. Câu 30. Cho chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Trong thời gian t 1 (tính từ t = 0), người ta đếm được N1 9 nguyên tử bị phân rã. Trong thời gian t2 = 2t1 tiếp theo, người ta đếm được N2 = N2 nguyên tử bị 64 phân rã. Chu kì bán rã T có giá trị bằng t1 t1 t1 t1 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2 Câu 31. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp Xquang (chụp điện). Câu 32. Côban 60 27 Co là đồng vị phóng xạ β với chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Số hạt β được giải phóng sau 1 h từ 1 g chất Co tinh khiết là A. 4,06.1018 hạt. B. 5,23.1018 hạt. C. 7,16.1018 hạt. D. 8,75.1018 hạt. Câu 33. Quang phổ vạch được phát ra khi A. nung nóng chất rắn, lỏng hoặc khí. B. nung nóng chất lỏng hoặc chất khí. C. nung nóng một khối khí, ở điều kiện tiêu chuẩn. D. nung nóng một khối khí, ở áp suất rất thấp. Câu 34. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m. Câu 35. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 36. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. 15
- C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 37. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Tuân theo quy luật giao thoa. C. Tuân theo quy luật phản xạ. D. Truyền được trong chân không. Câu 38. Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích hiện tượng A. quang điện. B. nhiễu xạ. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 39. Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. cơ năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. quang năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. 236 Câu 40. Hạt nhân 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con tạo thành là A. 222 84 X. B. 224 83 X. C. 222 83 X. D. 224 84 X. 16
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (20192020) MÔN: VẬT LÝ LỚP12 (KHỐI A, A1) Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 123 Câu 1. C Câu 2. C Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. B Câu 6. D Câu 7. D Câu 8. C Câu 9. D Câu 10. C Câu 11. C Câu 12. B Câu 13. A Câu 14. C Câu 15. C Câu 16. B Câu 17. B Câu 18. C Câu 19. B Câu 20. D Câu 21. B Câu 22.A Câu 23. D Câu 24. D Câu 25. B Câu 26. A Câu 27. D Câu 28. A Câu 29. C Câu 30. B Câu 31. C Câu 32. A Câu 33. D Câu 34. D Câu 35. A Câu 36. D Câu 37. A Câu 38. C Câu 39. C Câu 40. C Mã đề 345 Câu 1. B Câu 2.A Câu 3. D Câu 4. D Câu 5. B Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. A Câu 9. C Câu 10. B Câu 11. C Câu 12. A Câu 13. D Câu 14. D Câu 15. A Câu 16. D Câu 17. A Câu 18. C Câu 19. C Câu 20. C Câu 21. C Câu 22. C Câu 23. A Câu 24. B Câu 25. B Câu 26. D Câu 27. D Câu 28. C Câu 29. D Câu 30. C Câu 31. C Câu 32. B Câu 33. A Câu 34. C Câu 35. C Câu 36. B Câu 37. B Câu 38. C Câu 39. B Câu 40. D Mã đề 567 Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. A Câu 4. C Câu 5. C Câu 6. B Câu 7. B Câu 8. C Câu 9. B Câu 10. D Câu 11. B Câu 12.A Câu 13. D Câu 14. D Câu 15. B Câu 16. A Câu 17. D Câu 18. A Câu 19. C Câu 20. B Câu 21. C Câu 22. A Câu 23. D Câu 24. D Câu 25. A Câu 26. D Câu 27. A Câu 28. C Câu 29. C Câu 30. C Câu 31. C Câu 32. C Câu 33. A Câu 34. B Câu 35. B Câu 36. D Câu 37. D Câu 38. C Câu 39. D Câu 40. C Mã đề 789 Câu 1. B Câu 2. B Câu 3. C Câu 4. B Câu 5. D Câu 6. C Câu 7. B Câu 8. A Câu 9. C Câu 10. C Câu 11. C Câu 12. C Câu 13. A Câu 14. B Câu 15. B Câu 16. D Câu 17. D Câu 18. C Câu 19. D Câu 20. C Câu 21. C Câu 22. A Câu 23. D Câu 24. D Câu 25. A Câu 26. D Câu 27. A Câu 28. C Câu 29. C Câu 30. C Câu 31. B Câu 32.A Câu 33. D Câu 34. D Câu 35. B Câu 36. A Câu 37. D Câu 38. A Câu 39. C Câu 40. B 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn