Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN–ĐỐNG ĐA MÔN VẬT LÍ 12 (Đề gồm 50 câu thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHUẨN Họ, tên thí sinh:....................................... Số báo danh:............................................ A Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng(ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 14,4mm là vân A. Tối thứ 18. B. Tối thứ 16. C. Sáng bậc 18. D. Sáng bậc 16. Câu 2: Thiết bị hay linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ? A. Quang điện trở. B. Bóng đèn ống. C. Điôt phát quang. D. Đèn laze. Câu 3 Để tìm sóng có bước sóng trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa , L và C phải thỏa mãn hệ thức A. 2π LC = c / λ . B. 2π LC = λ .c . C. 2π LC = λ / c . D. LC / 2π = λ / c . Câu 4. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 5. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là: A. Tia α và tia B. Tia Rơnghen và tia γ C. Tia α và tia Rơnghen D. Tia α; ; γ Câu 6. Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên 37 Li . Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra, hạt X là: A. Đơtêri. B. Prôtôn. C. Nơtron. D. Hạt α. − Câu 7. Phương trình phóng xạ: 6 C + 2 He 2β + Z X . Trong đó Z, A là: 14 4 A A. Z=10, A=18. B. Z=9, A=18. C. Z=9, A=20. D. Z=10, A=20. Câu 8: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m đến khe Young S 1 S 2 với S 1 S 2 = a = 1mm. Mặt phẳng chứa S 1 S 2 cách màn E một khoảng D = 2m. Tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm một khoảng x = 3mm là vị trí A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 4. Câu 9. Chiếu một bức xạ có bước sóng = 0,18 m vào bản âm cực của một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện 0 0,3 m . Vận tốc ban đầu cực đại của các electron là A. 0,0985.10 5 m / s B. 0,985.10 5 m / s C. 9,85.10 5 m / s D. 98,5.10 5 m / s Câu 10.Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m đến khe Young S 1 S 2 với S 1 S 2 =a =0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 S 2 cách màn E một khoảng D = 1m. Biết chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 11,5mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là: A. 11 sáng, 12 tối. B. 21 sáng, 22 tối. C. 12 sáng, 11 tối. D. 20 sáng, 21 tối. Câu 11. Chọn câu sai. Các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo là: A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn số nuclôn. C. Bảo toàn năng lượng và động lượng. D. Bảo toàn khối lượng. Câu 12. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m đến khe Young S 1 S 2 với S 1 S 2 = a= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1 S 2 cách màn E một khoảng D = 2m. Nếu thí nghiệm trong môi trường có chiết suất n' = 4/3 thì khoảng vân là: A. 1,75mm B. 1,5mm C. 0,5mm D. 0,75mm. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ Trang 1/6 Mã đề thi 132
- A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên nền tối. C. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó . D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Biết khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 = a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm 0,5 m , khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng thứ 4 là 4mm. Tính D. A. D = 2m B. D = 1m C. D = 1,5 D. D = 2,5m. Câu 15. Biết giới hạn quang điện của một kim loại là 0,36 m. Cho h 6,625.10 34 Js ; c 3.10 8 m / s . Công thoát electron ra khỏi kim loại là: A. 5,52.10 19 J B. 55,2.10 19 J C. 0,552.10 19 J D. 552.10 19 J Câu 16. Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. Tăng nhiệt độ của một chất khí khi bị chiếu sáng. C. Giảm điện trở của một chất khí khi bị chiếu sáng. D. Thay đổi màu của một chất khí khi bị chiếu sáng. Câu 17. Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563 m là vạch thuộc dãy A. Laiman. B. Banme. C. Pasen. D. Banme hoặc Pasen. Câu 18. Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tử ngoại . D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. Câu 19. Phản ứng hạt nhân là: A. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác. C. Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng. D. Sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn. Câu 20. Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là: A. Hiện tượng quang điện. B. Sự phát quang của các chất. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 21. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử hiệu điện thế, u = U 0 sin(ωt+π/4)(V) thì dòng điện trong mạch i = I0 cos(ωt π/4)(A) . Phần tử đó chắc chắn là: A. Tụ điện. B. Điện trở thuần. C. Cuộn dây có điện trở. D. Cuộn cảm thuần. Câu 22. Cho c= 3.10 m/s và h= 6,625.1034 Js. Phô tôn của ánh sáng vàng, có bước sóng λ=0,58μm, mang 8 năng lượng: A. 2,146.1019(J) B. 3,426.1018(J) C. 3,426.1019 (J) D. 2,146.1018(J) Câu 23. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là: 1 A. E = mc2 B. hf= A+ mv20max C. hfmn = Em – En D. E = hf. 2 Câu 24. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I âng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1m, với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng là 1 = 0,5 m và 2 = 0,75 m. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của ánh sáng ứng với 1 và tại N là vân sáng bậc 6 của ánh sáng ứng với 2. Trên đoạn MN ta đếm được: A. 3 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 9 vân sáng. Câu 25. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/4π(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 (A) . Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i = 5cos(120πt + π/4) (A). B. i = 5 2 cos(120πt + π/4) (A). Trang 2/6 Mã đề thi 132
- C. i = 5cos(120πt π/4) (A). D. i = 5 2 cos(120πt π/4) (A). Câu 26. Hạt nhân 234 92U phóng xạ phát ra hạt α, phương trình phóng xạ là: A. 234 92 U α + 23290 U B. 234 92 U 2 He + 90Th 4 230 C. 234 92U 4 He + 88Th 2 230 D. 234 92 U α + 230 90 U Câu 27. Khối lượng của hạt nhân 10 Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m n=1,0086u, khối lượng của 4 prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là: A. 0,9110u B. 0,0691u C. 0,0561u D. 0,0811u Câu 28. Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. T = 2π Q0 I 0 B. T = 2π LC C. T = 2π Q0 / I 0 D. T = 2π I 0 / Q0 Câu 29. Hiện tượng giao thoa của ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng A. có bản chất sóng. B. là sóng ngang. C. là sóng điện từ. D. là sóng dọc. Câu 30. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R=25Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u=100 2 cos(100πt +π/6)(V) thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là uC = UC 2 cos(100πt) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị A. 100W. B. 200W. C. 50W. D. 150W. Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với kheI âng, thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,7mm và i2 = 0,5mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25mm và 13,75mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 32. Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng? D D D D A. x 2k . B. x k . C. x k . D. x ( k 1) . a 2a a a Câu 33. Chọn câu sai. A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 m. Câu 34: Quang phổ liên tục của một vật A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. D. không phụ thuộc vào bản chất chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật. Câu 35. Trong dao động điện từ chu kỳ T của mạch LC. Năng lượng từ trường trên cuộn dây biến thiên với chu kì bằng A. T/2 B. T C. 2T D. không đổi Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tu điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đâu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đâu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C) Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. U C2 U R2 U L2 U 2 B. U 2 U R2 U C2 U L2 C. U R2 U C2 U L2 U 2 D. U L2 U R2 U C2 U 2 Câu 37. Câu nào sau đây sai. Khi electron của nguyên tử hiđro chuyển từ trạng thái dừng có quỹ đạo M về trạng thái dừng có quỹ đạo L. A. Nguyên tử phát ra photon có năng lượng E M E L EM E L B. Nguyên tử phát ra photon có tần số f h Trang 3/6 Mã đề thi 132
- C. Electron sẽ chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính lớn hơn sang quỹ đạo dừng có bán kính lớn nhỏ hơn. D. Nguyên tử phát ra một vạch quang phổ thuộc dãy Pasen. Câu 38. Giao thoa với khe Young có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có ( d = 0,75 m ; t =0,40 m). Số bức xạ bị tắt tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39. Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tử ngoại . D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. Câu 40. Chọn câu sai. A. Tia X được khám phá bởi nhà bác học Rơnghen. B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn. C. Tia X không bị lệch phương trong điện trường cũng như trong từ trường. D. Tia X là sóng điện từ. B Phần tự chọn: (thí sinh được lựa chọn một trong hai phần để làm) I. Dành cho ban cơ bản( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Đối với máy biến áp lí tưởng: U 1 N1 U 2 N1 U 1 I1 I1 N1 A. . B. . C. . D. . U 2 N2 U1 N 2 U2 I2 I2 N2 Câu 42. Đơn vị không dùng đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là A. kg B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D. MeV Câu 43. Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm của Iâng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1= 0,55 m và .2= 0,75 m. Hai khe sáng cách nhau 1 mm và cách màn l,5m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 của 2 ánh sáng đơn sắc trên là: A.1,00 mm. B. 0,75mm. C. 0,60mm. D. 0,35 mm. Câu 44: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 45: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH và một tu điện. Mạch dao động tự do nhờ được cung cấp năng lượng 2.106J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,05A. B. 0,01A. C. 0,02 A. D. 0,4 A Câu 46. Ở máy phát điện xoay chiều một pha, nếu roto có p cặp cực và quay với vận tốc n (vòng/s) thì tần số dòng điện phát ra là: 60.n 60 p n.p A. f = B. f = C. f = D. f = n.p p n 60 Câu 47: Công thức nào dưới đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện, điện áp và tổng trở của đoạn mạch RLC bất kì : u U U U A. i = B. i = . C. I = 0 . D. I0 = 0 Z Z Z Z 2 2 Câu 48. Tính năng lượng liên kết dơtơri ( 1 H hoặc 1 D ) có khối lượng 2,0136u. Cho mp=1,0078; mn=1,0087u A. 0,27 MeV B. 2,70 MeV C. 0,72 MeV D. 7,20 MeV Câu 49. Trong mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, là độ lệch pha giữa u và i của 2 đầu đoạn mạch. Điều chỉnh R để dòng điện đạt giá trị lớn nhất. Khi đó: A. R=|ZC – ZL| B. =± π/2 C. Pmax = U2/|ZL – ZC| D. cos =± 1 Câu 50. Tính chất nào sau đây không là đặc điểm của tia X? A. Huỷ diệt tế bào B. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. Trang 4/6 Mã đề thi 132
- C. Làm ion hoá không khí. D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm. II. Dành cho ban KHTN( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Một mạch điện xoay chiều AB gồm 2 đoạn: đoạn AM gồm cuộn cảm thuần cảm có hệ số tự cảm L=0,6/π (H) và một biến trở R; đoạn MB có tụ điện C. Tất cả mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều có biểu thức u =U0 cos100πt(V). Thay đổi giá trị R thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn AM không thay đổi. Điện dụng của tụ điện C có giá trị là 10 3 10 3 10 3 10 3 A. (F) B. (F) C. (F) D. (F) 12 15 4 6 Câu 52: Trong mạch dao động lí tưởng LC có dao động điện từ tự do(dao động riêng) với tụ điện có điện dung C= 2 nF. Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện trong mạch i = 5 mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ u = 10V. Độ tự cảm của cuộn dây? A. 40 mH B. 8 mH C. 2,5 mH D. 10mH Câu 53. Hai cuộn tự cảm mắc nối tiếp. Điên trở thuần và hệ số tự cảm của hai cuộn lần lượt là r1,L1; r2, L2. Tìm điều kiện để tổng trở của đoạn mạch Z bằng tổng trở của hai cuộn Z1, Z2 tức là Z = Z1+Z2. A. r1..L1=r2L2 B. r1.L2=r2 L1 C. r1r2=ZL1ZL2 D. r1+r2=ZL1+ZL2 Câu 54. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ Câu 55. Một đoạn mạch gồm điện trở R= 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u 100 2 cos(100 .t )(V ) thì thấy cường độ dòng điện lệch pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là π/3. Điện dung C có giá trị: 3 3 5 5 A. 10 3 F B. 10 4 F C. 10 3 F D. 10 4 F 5 5 3 3 Câu 56. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1m. Chiếu vào khe S đồng thời hai chùm sáng có bước sóng 1=0,6 m và 2=0,5 m. Biết bề rộng trường giao thoa là 30mm.Số vân sáng có màu là màu của ánh sáng có bước sóng 2 là A. 50 B. 51 C. 60 D. 61 Câu 57. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ λ1 = 450nm và λ2 = 600nm. Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) còn có A. 11 vân sáng B. 19 vân sáng C. 16 vân sáng D. 8 vân sáng Câu 58: Mạch dao động có C= 6nF, L= 6μH. Do mạch có điện trở R=1 Ω, nên dao động trong mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo = 10V thì trong thời gian 1 phút phải bổ sung cho mạch năng lượng là: A. 30 mJ. B. 3J. C. 50 mW D. 50 mJ. Câu 59: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế 15kV. Chiếu tia Rơnghen do ống phát ra vào một tấm kim loại có công thoát là 1,88eV thì quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là bao nhiêu? A. 7,62.106 m/s. B. 7,26.106 m/s. C. 7,62.107 m/s. D. 7,26.107 m/s. Câu 60: Chiếu lần lượt hai bức xạ f1 = 7, 5.1014 Hz và f2 = 1,2.1015 Hz vào ca tốt của một tế bào quang điện, thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện lượt này lớn hơn lượt kia 2 lần. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại là A. 0,22 µm. B. 0,99 µm. C. 0,5µm. D. 0,05 µm. Hết Trang 5/6 Mã đề thi 132
- Trang 6/6 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn