intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 đề 3

Chia sẻ: Nguyễn Lan May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 đề 3 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 đề 3

  1. Đề THI HỌC KÌ 2 môn Công Nghệ 10 - Đề 3 Câu 1: Bảo quản hạt giống nhằm mục đích: A. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng B. Giữ được độ nảy mần, duy trì và nang cao chất lượng sản phẩm C. Giữ được độ nảy mần, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng D. Nâng cao khả năng sinh trưởng của cây con Câu 2: Tiêu chuẩn hạt giống: A. Chất lượng cao, thuần chủng, còn nguyên vẹn B. Chất lượng cao, thuan chủng, không bị sâu bệnh C. Khả năng nảy mần cao, không quá già, không quá non D. Cả A,B,C Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: A. Cần phải xử lí ức chế nảy mần trước khi bảo quản hạt giống B. Cần phải xử lí ức chế nảy mần trước khi bảo quản củ giống C. Cần phải xử lí ức chế nảy mần trước khi phân loại củ giống D. Cần phải xử lí ức chế nảy mần ngay sau khi thu hoạch củ giống Câu 4: Hạt giống được bảo quản lạnh trong điều kiện: A. Nhiệt độ là -100C, độ ẩm 30-45% B. Nhiệt độ là 00C, độ ẩm 30-45% C. Nhiệt độ là -100C, độ ẩm 35-40% D. Nhiệt độ là 00C, độ ẩm 35-40% Câu 5: Khi bảo quản thịt bằng phương pháp lạnh thì công việc ở bước 3 là: A. Làm lạnh sản phẩm trong 24 giờ B. Bảo quản thịt trong buồng lạnh (t0: -1→-20, độ ẩm: 90-92%) C. Bảo quản thịt trong buồng lạnh (t0: 2→30, độ ẩm: 90-92%) D. Bảo quản thịt trong buồng lạnh (t0: 0→20, độ ẩm:
  2. Đây là quy trình: A. Bảo quản thóc, ngô bằng phương pháp lạnh B. Bảo quản cá tươi bằng phương pháp lạnh C. Bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh D. Bảo quản khoai lang bằng phương pháp lạnh Câu 7: Bảo quản nông, lâm, thuỷ sản nhằm mục đích: A. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng B. Tạo ra sản phẩm có giá trị cao C. Nâng cao chất lượng sản phẩm D. Cả A,B,C Câu 8: Yếu tố môi trường nào ảnh hưởng đến nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản? A. Độ ẩm không khí B. Nhiệt độ môi trường C. Sinh vật gây hại D. Cả A,B,C Câu 9: Bằng phương pháp bảo quản lạnh thì cá thường được bảo quản từ: A. 5 – 7 ngày B. 7 – 10 ngày C. 10 – 15 ngày D. 15 ngày trở lên Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Nông, thuỷ sản là lương thực thực phẩm cung cấp chất dinh dưỡng cho con người B. Nông, thuỷ sản dễ bị VSV xâm nhập gây hư hỏng C. Lâm sản cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến (giấy, đồ gỗ gia dụng, thủ công mĩ nghệ …) D. Đa số nông, lâm, thuỷ chứa nhiều nước Câu 11: Cần phải …… trước khi xử lí bảo quản hạt giống. A. Tách hạt
  3. B. Phân loại và làm sạch C. Làm khô D. Làm nguội Câu 12: Sau khi xử lí phòng chống VSV hại thì củ giống cần phải được: A. Xử lí ức chế nảy mần B. Làm khô C. Bảo quản lạnh D. Đóng gói, bảo quản Câu 13: Quy trình bảo quản hạt giống cần thực hiện qua mấy bước? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 14: Trong điều kiện thường thì nông, thuỷ sản khó bảo quản vì: A. Dễ bị VSV xâm nhập B. Chứa nhiều nước C. Chứa nhiều chất dinh dưỡng D. Câu A,B đúng Câu 15: Bảo quản rau, hoa quả tươi trong môi trường khí biến đổi thì hàm lượng không khí phải là: A. O2 : 5 -10%; CO2 : 2 - 4% B. O2 : 5 -10%; CO2 : 4 - 6% C. O2 : 10 -15%; CO2 : 2 - 4% D. O2 : 10 -15%; CO2 : 4 - 6% Câu 16: Sữa mới vắt trong 2 – 3 giờ không cần bảo quản vì: A. VSV không thể xâm nhập B. Nhiệt độ của sữa còn cao C. Trong sữa có kháng thế diệt VSV D. Cả A,B,C
  4. Câu 17: Măng tre là sản phẩm từ: A. Nông sản B. Thuỷ sản C. Lâm sản D. Lương thực Câu 18: Khi bảo quản thịt bằng phương pháp ướp muối thì công việc của bước 3 là: A. Loại bỏ xương và cắt thịt thành miếng B. Xát và ướp hỗn hợp ướp lên thịt C. Chuẩn bị hỗn hợp ướp D. Xếp thịt đã ướp vào thùng gỗ Câu 19: Tre, nứa, … được dùng nhiều trong công nghiệp sản xuất giấy là do: A. Dễ bảo quản B. Không bị phá huỷ khi gặp độ ẩm cao C. Bền ở nhiệt độ cao D. Chứa hàm lượng xenluloz cao (> 80%) Câu 20: Bảo quản thịt theo phương pháp ướp muối gồm có mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21: Phương pháp chiếu xạ dùng để bảo quản: A. Thịt, cá B. Rau, hoa, quả tươi C. Trứng, sữa D. Thóc, ngô Câu 22: Các loại ngũ cốc (lúa, khoai, sắn, …) là nguồn cung cấp: A. Chất đạm là chủ yếu B. Khoáng, vitamin là chủ yếu C. Chất đường, bột là chủ yếu
  5. D. Chất béo là chủ yếu Câu 23: Ướp muối, ủ chua, sấy khô, … là cách bảo quản thịt theo phương pháp nào? A. Cổ truyền B. Hiện đại C. Thông thường D. Cả A,B,C Hoàn thành các quy trình sau: v Bảo quản thóc, ngô: Thu hoạch →(24)→ Làm sạch và phân loại → Làm khô →(25)→ (26) → Bảo quản → Sử dụng. v Bảo quản sắn lát khô: Thu hoạch (dỡ) → (27)→ Làm sạch → (28) → Làm khô → Đóng gói → (29) → Sử dụng. v Bảo quản khoai lang tươi: Thu hoạch và lựa chọn khoai →(30)→ (341)→ Hong khô → (32)→(33)→ Bảo quản → Sử dụng. 24. A. Làm sạch, phân loại B. Tuốt, tẻ hạt C. Làm khô D. Tách hạt 25. A. Làm nguội B. Xử lí bảo quản C. Đóng gói D. Phủ cát khô 26. A. Làm ráo nước B. Đóng gói C. Phân loại theo chất lượng D. Làm sạch 27. A. Chặt cuống, gọt vỏ B. Tuốt, tẻ hạt C. Làm sạch D. Hong khô 28. A. Làm khô B. Xử lí bảo quản C. Hong khô D. Thái lát 29. A. Bảo quản thành phẩm B. Phủ cát khô C. Bảo quản kín, nơi khô ráo D. Đóng gói 30. A. Làm sạch, phân loại B. Hong khô C. Làm khô D. Chặt cuống, gọt vỏ 31. A. Xử lí chất chống nấm B. Xử lí bảo quản C. Thái lát D. Làm sạch 32. A. Xử lí chất chống nấm B. Xử lí bảo quản C. Xử lí chất chống nảy mần D. Thái lát 33. A. Làm nguội B. Hong khô C. Đóng gói D. Phủ cát khô
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0