Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 7 Lớp: 7/... Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2.0 điểm) Câu 1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở đâu? A. Nam Sơn. B. Lam Sơn. C. Tây Sơn. D. Đông Sơn. Câu 2. Nghĩa quân Lam Sơn 3 lần rút lên núi, vậy ngọn núi đó có tên là gì? A. Chí Linh. B. Khôi Huyện. C. Dựng Tú. D. Chí Ninh. Câu 3. Sau khi lên ngôi vua, Lê Lợi đã khôi phục lại quốc hiệu là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 4. Thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 5. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long. Câu 6. Người sáng lập ra nhà Hồ là ai? A. Hồ Hán Thương. B. Hồ Quý Ly. C. Hồ Nguyên Trừng. D. Hồ Chí Minh. Câu 7. Chính sách về ruộng đất được ban hành dưới thời Hồ Quý Ly nhằm hạn chế số lượng ruộng đất của chủ đất được gọi là gì? A. Quân điền. B. Lộc điền. C. Hạn điền. D. Phú điền. Câu 8. Thời vua Lê Thánh Tông, ở cấp địa phương, cả nước được chia thành A. 12 lộ, phủ. B. 5 đạo thừa tuyên. C. 24 lộ, châu. D. 13 đạo thừa tuyên. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2.0 điểm) Câu 1. Chạy qua gần chính giữa châu Phi là A. chí tuyến Bắc. B. chí tuyến Nam. C. đường Xích đạo. D. vòng cực Nam. Câu 2. Bộ phận nào sau đây có diện tích lớn nhất châu Đại Dương? A. Lục địa Ô-xtrây-li-a. B. Quần đảo Niu Di-len. C. Chuỗi đảo Pô-li-nê-di. D. Chuỗi đảo Mê-la-nê-di. Câu 3. Ở Trung và Nam Mỹ, hai đô thị có số dân 20 triệu người trở lên là A. Bô-gô-ta và Li-ma. B. Mê-hi-cô Xi-ti và Xao Pao-lô. C. Ri-ô đê Gia-nê-rô và Xao Pao-lô. D. Ri-ô đê Gia-nê-rô và Bu-ê-nốt Ai-rét.
- Câu 4. Về diện tích, châu Phi đứng sau các châu lục nào sau đây? A. Châu Á, châu Âu. B. Châu Mỹ, châu Âu. C. Châu Á, châu Mỹ. D. Châu Đại dương, châu Âu. Câu 5. Kênh đào Pa-na-ma nối liền A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 6. Châu Đại Dương nằm hoàn toàn ở A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 7. Những trung tâm kinh tế nào sau đây ở Bắc Mỹ nằm ven Thái Bình Dương? A. Van-cu-vơ, Niu Oóc và Oa-sinh-tơn. B. Lốt An-giơ-lét, Si-ca-gô và Niu Oóc. C. Xan Phran-xi-xcô, Hau-xtơn và Niu Oóc-lin. D. Van-cu-vơ, Lốt An-giơ-lét và Xan Phran-xi-xcô. Câu 8. Rừng A-ma-dôn ở Nam Mỹ có diện tích hơn A. 4 triệu km2. B. 5 triệu km2. C. 6 triệu km2. D. 7 triệu km2. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày nội dung và tác động của cải cách của Hồ Quý Ly đối với kinh tế xã hội và văn hóa giáo dục? Câu 2. (1.5 điểm) Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên? Nguyên nhân nào là cơ bản nhất trong các nguyên nhân dẫn đến thắng lợi trong ba lần kháng chiến chống Mông – Nguyên? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông - tây ở lục địa Nam Mỹ. Câu 2. (1.0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. Câu 3. (0.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH RỪNG A-MA-DÔN Ở BRA-XIN GIAI ĐOẠN 1970-2019 Năm 1970 1990 2000 2010 2019 Diện tích (triệu km2) 4,0 3,79 3,6 3,43 3,39 Em hãy nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970 – 2019 và cho biết nguyên nhân của sự thay đổi đó. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2023-2024. (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Số câu hỏi theo mức độ Nội Chương/ Mức độ đánh nhận thức TT dung/Đơn vị Chủ đề giá Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Đại Việt thời 1. Đại Việt Nhận biết Lý -Trần – thời Trần - Trình bày 2TN Hồ (1909- (1226 - 1400). được những 1407) 2. Ba lần nét chính về 2TN kháng chiến tình hình chống quân chính trị, kinh xâm lược tế, xã hội, văn Mông – hóa, tôn giáo Nguyên. thời Trần. 3. Nước Đại - Trình bày Ngu thời Hồ được sự ra đời (1400 - 1407). của nhà Hồ. Thông hiểu 1TL - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được
- sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành 1/2TL tựu chủ yếu về văn hoá 1/2TL tiêu biểu. - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại
- của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần
- kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. 2 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa Nhận biết Lam Sơn và Lam Sơn - Trình bày 2TN Đại Việt thời (1418 - 1427). được một số Lê Sơ (1418- 2. Đại Việt sự kiện tiêu 4TN* 1527) thời Lê Sơ biểu của cuộc (1428 - 1527) khởi nghĩa Lam Sơn. - Trình bày được tình hình kinh tế – xã 1TL* hội thời Lê sơ. - Nêu được những diễn biến cơ bản về chính trị, kinh tế, văn hoá ở
- vùng đất phía nam từ đầu 1TL* thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ*
- Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Thánh Tông, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích, ... Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TN TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ) Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu Phi Nhận biết – Trình bày – Vị trí địa lí, được đặc điểm phạm vi châu vị trí địa lí, 2TN Phi. hình dạng và kích thước châu Phi. 2 Châu Mỹ – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Trình bày Mỹ. khái quát về vị
- – Phát kiến ra trí địa lí, phạm châu Mỹ. vi châu Mỹ. – Đặc điểm tự – Xác định nhiên, dân cư, được trên bản xã hội của các đồ một số khu vực châu trung tâm kinh Mỹ (Bắc Mỹ, tế quan trọng Trung và Nam ở Bắc Mỹ. Mỹ). – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. 1TL* Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc 1TL Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ 1TL (1492 – 1502).
- – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes).
- Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết dương phạm vi châu – Xác định Đại Dương. được các bộ 2TN – Đặc điểm phận của châu thiên nhiên Đại Dương; vị của các đảo, trí địa lí, hình quần đảo và dạng và kích lục địa thước lục địa 1TL* Australia. Australia. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình
- và khoáng sản. Thông hiểu Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II * NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ – LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) - Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2.0 điểm - Tự luận: 2 câu = 3.0 điểm TT Chương/ Nội Số câu Chủ đề dung/Đơ hỏi theo Tổng n vị kiến mức độ % điểm thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận
- biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đại Việt thời 2.5% Trần 2TN* 0.25 (1226 - điểm 1400). 2. Ba lần Đại Việt kháng thời Lý chiến -Trần – chống 15% 1 1/2 TL 1/2TL Hồ quân 1.5 điểm (1909- xâm lược 1407) Mông – Nguyên. 3. Nước Đại Ngu 20% thời Hồ 2TN 1TL 2.0 điểm (1400 - 1407). 2 Khởi 1. Khởi nghĩa nghĩa 5% Lam Lam Sơn 2TN 1TL* 1TL* 0.5 điểm Sơn và (1418 - Đại Việt 1427). thời Lê 2. Đại 4TN* 7.5% Sơ Việt thời 0.75 (1418- Lê Sơ điểm 1527) (1428 -
- 1527). Tổng 8 TN 1TL 1/2 TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 20% 10% 100% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ) - Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2.0 điểm - Tự luận: 3 câu = 3.0 điểm Mức độ nhận Tổng % Chương/ Nội dung/đơn vị thức điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) – Vị trí địa lí, 5% 1 Châu Phi phạm vi châu 2TN 0.5 điểm Phi – Vị trí địa lí, 4TN 1TL* 40% phạm vi châu 4.0 điểm 2 Châu Mỹ Mỹ 1TL 1TL – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu
- Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Vị trí địa lí, phạm vi châu 5% Đại Dương 0.5 điểm – Đặc điểm 3 Châu Đại dương 2TN 1TL* thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B A B C D II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
- CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM Câu 1 * Những cải cách của Hồ Quý Ly: (1.5 điểm) - Kinh tế, xã hội: + Thực hiện chính sách hạn điền hạn nô 0.25 + Phát hành tiền giấy, cải cách thuế khóa, thống nhất đơn vị đo lường. 0.25 - Văn hoá, giáo dục: + Thực hiện cải cách chế độ học tập và thi cử tuyển chọn nhân tài. 0.25 + Khuyến khích sử dụng chữ Nôm 0.25 * Tác động của cải cách: - Ưu điểm: củng cố quyền lực của chính quyền trung ương, giảm bớt t 0.25 hế lực tầng lớp quý tộc, tăng cường tiềm lực kinh tế đất nước và phát t riển văn hóa dân tộc. - Hạn chế: những cải cách còn chưa triệt để và kết quả trong thực tế 0.25 còn hạn chế Câu 2 * Nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm (1.5 điểm) lược Mông – Nguyên - Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí độc lập, và quyết tâm đánh 0.5 giặc của nhân dân. - Nhà Trần đề ra kế sách đánh giặc đúng đắn sáng tạo. 0.25 - Những chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của những người 0.25 chỉ huy. * Nguyên nhân cơ bản nhất: Nhà Trần có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo. 0.5
- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B C C D D B II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM 1 Trình bày sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông - tây ở lục (1,5 địa Nam Mỹ. điểm) - Phía Đông: các sơn nguyên bị bào mòn mạnh, địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. Sơn nguyên Guy-a-na có khí hậu nóng ẩm, rừng 0.5 rậm rạp; sơn nguyên Braxin có khí hậu khô hạn hơn nên cảnh quan rừng thưa và xa van là chủ yếu - Ở giữa: các đồng bằng rộng và bằng phẳng, bao gồm các đồng bằng: 0.5
- La-nốt, A-ma-dôn, La Pla-ta và Pam-pa. Đồng bằng A-ma-dôn nằm trong khu vực có khí hậu xích đạo và cận xích đạo nóng ẩm, mưa nhiều nên thảm thực vật rừng mưa nhiệt đới bao phủ, hệ thực - động vật vô cùng phong phú. 0.5 - Phía Tây: miền núi An-đét cao trung bình 3000-5000 m, gồm nhiều dãy núi, xen giữa là các thung lũng và cao nguyên. Thiên nhiên có sự khác biệt rõ rệt giữa sườn đông và sườn tây. 2 Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền (1,0 vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. điểm) - Bắc Mỹ có nguồn nước ngọt rất phong phú do có nhiều sông và 0.25 hồ lớn. 0.25 - Trước đây có nhiều sông, hồ bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và sản xuất. - Hiện nay, chất lượng nguồn nước được cải thiện nhờ các biện 0.5 pháp như: quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch,...Bên cạnh đó, tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử dụng và mang tính bền vững trong khai thác. 3 Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai (0,5 đoạn 1970 – 2019: điểm) - Diện tích rừng A-ma-dôn suy giảm liên tục ở giai đoạn 1970 – 0.25 2019. Nguyên nhân: 0.25 - Do con người đã khai thác rừng để lấy gỗ, lấy đất canh tác, khai thác khoáng sản, làm đường giao thông và cháy rừng (tự nhiên hoặc do con người). - Lưu ý: Học sinh có thể có cách diễn đạt khác, song phải đảm bảo các ý theo yêu cầu; có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. Giám khảo linh động trong quá trình chấm điểm.
- ---Hết---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn