Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 trường THPT Thạch Thất 2010-2011 đề 4
lượt xem 2
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 trường THPT Thạch Thất 2010-2011 đề 4 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 trường THPT Thạch Thất 2010-2011 đề 4
- SỞ GD - ĐT HÀ NỘI KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 10 HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THẠCH THẤT NĂM HỌC: 2010 - 2011 -----***----- Điểm Họ, tên:............................................ Lớp:................................................. Đề 4 I. BÔI ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG CỦA CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MỤC II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực: A. đầu tư B. thương mại C. sản xuất D. dịch vụ Câu 2: Chè ………….. là loại che khô được chế biến từ búp chè non để héo, vò và cho lên men rồi sấy khô. A. mạn B. đen C. nụ D. xanh Câu 3: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao: A. 1000m ở bắc bộ B. 800m ở bắc bộ C. 600m ở tây nguyên D. 600m ở bắc bộ Câu 4: Chế phẩm Bt là: A. Chế phẩm nấm trừ sâu B. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu C. Chế phẩm virus trừ sâu D. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu Câu 5: Những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh: Ngoài yêu cầu độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp còn có các yếu tố: A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lí B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lí, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng xây xước. D. Cây trồng xây xước, hạt giống mang mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm. Câu 6: Sâu cuốn lá lớn khi đẫy sức dài: A. 15mm B. 34mm C. 25mm D. 39mm Trang 1/4 - Mã đề thi 4
- Câu 7: Loài sinh vật nào gây hại củ khoai lang? A. Nhán B. Bọ xít C. Bọ rùa D. Bọ hà Câu 8: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường? A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối Câu 9: Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản A. Chè xanh B. Gỗ thanh C. Giấy D. Đồ mộc dân dụng Câu 10: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể: A. Sâu non B. Nấm phấn trắng C. Sâu trưởng thành D. Côn trùng Câu 11: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ: A. mềm nhũn rồi chết B. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết D. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột Câu 12: Loài cây cà phê không được trồng phổ biến là: A. Cà phê chè và Cà phê vối B. Cà phê vối C. Cà phê chè D. Cà phê mít Câu 13: Loài nào có đặc điểm là sâu và nhộng ở trong cây lúa: A. Rầy nâu B. Sâu đục thân C. Rầy xanh D. Sâu cuốn lá Câu 14: Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật: A. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người. B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người C. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái D. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho người Câu 15: Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là: A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh B. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng đảm bảo cho tái sản xuất, duy trì đa dạng sinh học. C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng Câu 16: Ổ dịch là: A. Cả 3 ý đều đúng B. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng C. Nơi có nhiều loại sâu bệnh hại D. Nơi cư trú của sâu bệnh Câu 17: Biện pháp điều hòa là biện pháp: A. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại. B. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại. Trang 2/4 - Mã đề thi 4
- C. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh. D. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định. Câu 18: Nguồn vốn của kinh doanh hộ gia đình là: A. vốn cố định và vốn lưu động B. vốn điều lệ và vốn cố định C. vốn cố định D. vốn lưu động Câu 19: sử dụng lao động linh hoạt là: A. mỗi lao động làm được một việc B. có thể thay đổi lao động được C. sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm được nhiều việc D. một lao động làm được nhiều việc Câu 20: Trường hợp nào sau không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động: A. Bán sản phẩm B. Vốn của DN C. Các thành viên đóng góp D. Vốn vay Câu 21: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết? A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu B. Chế phẩm nấm trừ sâu C. Chế phẩm virus trừ sâu D. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu Câu 22: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon? A. Ngâm ủ lên men. B. Xát bỏ vỏ trấu. C. Làm sạch. D. Bóc vỏ quả. Câu 23: Gạo lứt là loại gạo: A. xay thóc hết trấu, còn vỏ cám B. xay thóc hết trấu C. xay thóc hết trấu, hết vỏ cám D. xay thóc hết vỏ cám, còn trấu Câu 24: Phương pháp nào sau không sử dụng để chế biến sắn: A. Nghiền thành bột B. Chế biến tinh bột sắn C. Phơi cả củ D. Thái lát Câu 25: Bệnh đạo ôn ở lúa do sinh vật nào gây ra? A. vi khuẩn B. Động vật nguyên sinh C. virus D. nấm Câu 26: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch? A. Sâu, bệnh có đủ thức ăn B. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi C. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền D. Sâu bệnh có đủ thành phần gen Câu 27: Trong quy trình chế biến chè xanh ………….. là bước 1: A. vò chè B. làm khô chè C. làm héo D. sao chè Câu 28: Phương pháp chế biến ướt trong chế biến nhân cà phê là: A. làm cho quả tươi B. làm cho quả khô C. xát vỏ lúc quả đã khô D. xát vỏ lúc quả đang tươi Câu 29: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần: A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. B. Giữ ở nhiệt độ - 10oC, độ ẩm 35 – 40% C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40% D. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40% Trang 3/4 - Mã đề thi 4
- Câu 30: Ở Sâu bướm cú mèo đục thân, bướm có đặc điểm: A. màu vàng óng ánh, sải cánh 39 - 43mm B. màu nâu vàng, sải cánh 27 - 30mm C. màu tro đen, sải cánh 35m D. màu nâu vàng óng ánh, sải cánh 18mm Câu 31: Chọn phát biểu sai: A. Chế phẩm Virut như chế phẩm NPV B. Chế phẩm Vi khuẩn chứa loài Vi khuẩn gây độc sâu, bọ C. Chế phẩm nấm chứa nhóm nấm gây độc sâu,bọ D. Chế phẩm Virut là loại hoá chất trừ sâu Câu 32: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau: A. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh. B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh C. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô. D. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh Câu 33: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là: A. sử dụng kho xilo B. sử dụng nhà kho C. sử dụng công nghệ cao D. sử dụng công nghệ hiện đại Câu 34: Người ta có thể dùng phương pháp chiếu xạ để bảo quản: A. sữa B. thịt C. rau, quả tươi D. trứng Câu 35: Xeo tấm là bước thứ mấy trong quy trình làm giấy? A. Bước 4 B. Bước 7 C. Bước 5 D. Bước 6 Câu 36: Kế hoạch bán hàng được xác đinh trên cơ sở: A. kế hoạch mua hàng B. nhu cầu thi trường C. vốn kinh doanh D. khả năng năng sản xuất của doanh nghiệp Câu 37: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học: A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh B. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm C. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hoá học D. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường Câu 38: một tố chức có từ 2 thành viên trở lên thành lập một cơ sở nhằm mục đích hoạt động kinh doanh là: A. Công ty B. Tổ chức kinh tế C. Doanh nghiệp D. Xí nghiệp Câu 39: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là: A. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ. B. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh. C. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên. D. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý. Câu 40: Vốn điều lệ của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là: A. cổ phiếu B. cổ tức C. cổ phần D. cổ đông Trang 4/4 - Mã đề thi 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
49 p | 205 | 25
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Liên Minh
4 p | 266 | 16
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Tuyên Quang
3 p | 225 | 16
-
Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 đề 2
2 p | 51 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Mông lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi
8 p | 8 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 66 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phùng Hưng A
5 p | 70 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Lương Tài
2 p | 39 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy
6 p | 21 | 4
-
Đề thi học kì 2 mông công nghệ lớp 10 trường THPT Thạch Thất 2010-2011 đề 2
4 p | 85 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
20 p | 5 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Thị xã Quảng Trị
6 p | 32 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 – Trường THPT chuyên Quốc Học Huế
4 p | 16 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2019-2020 – Trường THCS Ngọc Thụy
8 p | 12 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 – Sở GD&ĐT Cầu Giấy
1 p | 14 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang
3 p | 49 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2019-2020 – Trường THCS Ngọc Thụy
2 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn