Đề thi học kì môn tiếng anh lớp 7
lượt xem 15
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra 45 phút môn tiếng anh lớp 7 làm tại nhà để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì môn tiếng anh lớp 7
- REVISION for test 1 – English 7 (at home) Ex1: Give the opposite words: 1. rich #............................. 6. wide #........................ 11. strong #................... 2. tall #............................. 7. dirty #....................... 12. heavy #.................... 3. fat #............................. 8. big #......................... 13. cheap #.................... 4. old #............................ 9. friendly #....................... 14. good #................... 5. ugly #........................... 10. sad #...................... 15. near #......................... Ex2: Give the correct form of verbs in bracket. 1. You (be) free next Sunday morning, Tan? No. I and my brother (visit) our grandmother. ->………………………………………………………………………………………………… 2. Trang (be) in her room at the moment? No. She (cook) in the kitchen? ->………………………………………………………………………………………… 3. Would you like (have) ……………………break fast with eggs, children? 4. Lien (not go) to the movie theater tomorrow. She (stay) and home and watch TV. ->………………………………………………………………………………………………… 5. You (like) your new school, Mai? Yes. But I’m unhappy because I (not have) many friends. ->………………………………………………………………………………………………… 6. Let’s (meet)……………………… at 7 o’clock in front of the park. 7. We (not drive)…………………….. to work everyday. We (go)……………………. by bus. 8. I don’t want (stay)………………. at home tonight. Let’s (go)…………… out for a walk. 9. My father (go)…………… (jog)…………………. every morning. 10. Look! It (rain)…………………. We can’t play tennis. It always (rain)…………… a lot in April. 11. Mai (study)……………. very hard now. She (have)……………… a test in English next week. Ex3: Using “too/ so” to complete these sentences. 1. I learn at Duong Xa school and he…………………………………………..……………. 2. Viet plays chess well. Nam……………………………………………………………… 3. Mai is writing a letter. I…………………………………….……………………….……… 4 Tom can swim and I……………………………………..………………………….………… 5. I go to school by bus and Mai………………………………………………………………. 6. My sister is watching TV and my parents……………………………………………………….. 7. I like beer and my mother……………………………………..………………….…………… 8. I’ll be there and Mike …………………………………………….………………………….. 9. My sister is a nurse, and her sister ………………………………………………………….…….. 10. I always drink milk in the morning and my sister ……………………………………………... 11. We will have a test tomorrow and my brother ……………………..………………………….. 12. Mr Minh lives in the city and Mr Hai………………………………………………………… 13. They are hungry and she…………………………………………………………………….. Ex4: Read the passage and answer the following questions. Hi, I am Mai. I live with my family in a small town near Hanoi. My parents are workers and they work in a factory. Every day they go to the factory. They go to work by motorbike. My school is not far from my house so I often go to school on foot. After school, I often cook dinner and do the housework to help my parents. 1. Does Mai live in a small town near Hanoi? -> .............................................................................. 2. How do her parents go to work? ->............................................................................................................................. 3. Is Mai’s school far from her house? ->.................................................................................. 4. How does Mai go to school? ->..................................................................................................................................
- What does Mai often do after school? ->…………………………………………………………………………………
- Ex5: Fill in the missing words to complete the passage Lan is our (1)_______________ classmate. She comes (2) ________________ Nha Trang. She is (3) __________________ class 7A. She is thirteen (4) ___________________ old. Her parents (5) _______________ in Nha Trang. Now she’s living (6) _____________________ her aunt and uncle in HCM city. Her house is (7) _________________ from school. So, she usually goes to school (8)_____________________ bus. Sometimes, her aunt takes her to school (9) _______________ car. She doesn’t have (10) __________________ friends. So she feels sad. Ex6: Matching A B C Keys 1. How a. is it to the nearest village? A. Two hours. 1……… 2. Why b. languages can you speak? B. France 2……… 3. Where c. time do you have to wait? C. French & English 3……… 4. How many d. classes are there in your school? D. Pretty good. 4……… 5. How much e. are your children? E. Because she is homesick. 5……… 6. What f. teaches you Math? F. Nearly every day 6……… 7. Who g. does Lan go to school with? G. Miss Hoa 7……… 8. How often h. is she crying? H. Ten miles 8……… 9. Whom i. are Mike and Peter from? I. Twenty 9……… 10. How far j. do your parents go jogging? J. Her younger sister. 10……… Ex7:Choose the best answer: 1. I ………….. English every evening. ( reading/ read/ to read/ reads ) 2. They have ………… work to do. ( many/ any / a lot of / a lots of) 3. Let’s eat. I’m very ……………. (hunger/ hungrier/ hungrily/ hungry ) 4. My watch is slow and my sister’s is, …………… . (either/ too/ not / so ) 5. This is ………….. new classmate. ( we / our / them/ they ) 6. ……………. class are you in? ( Where / How many / Why /What ) 7. Our house is near the school. We often go to school on………. (foot - leg - bike - feet) 8. Her new school is _____ than her old school. (biger/ bigger / big/ biggest) 9. Her old school ______ many students. (doesn’t has/ doesn’t have/ don’t have/ have not) 10. She misses her parents ______ her friends. ( so/ but/ and/ with) 11. ____ is she staying with? – her aunt. ( what/ where/ who/whose) 12. ______ is her new school different from her old school? ( when/ what/ how/which) 13. I am very glad to see you again after a long summer holiday. - ……………… ( I do, too/ So do I/ so am I, Neither am I) 14. Is Singapore rather crowded? – No, there are ……people than in Paris.( more/ a lot/ fewer/ many) 15. I usually go to school …..bike, but today I’m going to school ……the bus. ( by-by/ on-on/ by-on) Ex8: Make questions and give answers, using the prompts. 1. That girl is very intelligent. ->What ...................... ...........................................! 2. Hoa’s school has a lot of students. ->There............................. ............................................ 3. No one in my class plays tennis better than Mai. -> Mai is................................................................ ........................................... 4. When is your birthday? ......-> What………...................................………………….? 5. What a delicious cake! -> How ……………............................…………………..! 6. I often spend 10 minutes riding to school every day. -> It often takes….……………………………....................…...............…………………. 7. Her address is 45 Hang Dao street -> She………….................................................……………….............…………..………
- 8. My sister is more hard - working than me. -> I don’t……………………………...............……………..................……………..…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2015-2016
18 p | 894 | 182
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2017-2018
17 p | 640 | 68
-
Đề thi học kì 1 tiếng anh lớp 12 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu có key
7 p | 347 | 62
-
Đề thi học kì 1 tiếng anh lớp 12 trường THPT Nguyễn Huệ năm học 2011-2012 có key
6 p | 208 | 37
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn
5 p | 211 | 33
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Lý Tự Trọng
3 p | 236 | 29
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2014-2015 - Trường TH Vạn Phước 2
3 p | 293 | 29
-
Đề thi học kì 1 tiếng anh lớp 12 trường THPT An Nhơn năm học 2011-2012 có key
3 p | 424 | 27
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đặng Lễ
5 p | 192 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2014 - Trường TH Kim Đồng
3 p | 215 | 19
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Biên Giới
4 p | 205 | 17
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Chiềng Ngàm
5 p | 137 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
3 p | 121 | 12
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trà Nham
4 p | 105 | 12
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
5 p | 142 | 11
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS TT Long Thành
8 p | 113 | 11
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Nguyên
3 p | 110 | 10
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh
2 p | 121 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn