intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đặng Lễ

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

193
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đặng Lễ sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đặng Lễ

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II<br /> Môn: Tiếng Anh 7<br /> (ĐỀ CHÍNH THỨC)<br /> Năm học 2017- 2018<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> A/ Ma trận.<br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> I.<br /> Listening<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TL<br /> <br /> Listen some people<br /> introduce<br /> themselves and<br /> choose the correct<br /> answer.<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ<br /> TL<br /> <br /> TL<br /> <br /> Listen to the<br /> text about<br /> Lan and tick<br /> T/F<br /> <br /> Listen to<br /> the text<br /> about Lan<br /> and tick<br /> T/F<br /> <br /> Số câu 8 4<br /> Số điểm 2<br /> 1<br /> Tỉ lệ 20%<br /> - Read the passage<br /> II.<br /> about game and<br /> Reading<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> complete the<br /> passage<br /> <br /> - Read the<br /> passage<br /> about TV<br /> and choose<br /> the correct<br /> answer.<br /> <br /> - Read the<br /> passage<br /> about<br /> game and<br /> complete<br /> the<br /> passage<br /> <br /> Số câu 12<br /> Số điểm 3<br /> Tỉ lệ 30 %<br /> III.<br /> Vocabular<br /> y and<br /> structures<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 8<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 12<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> 30 %<br /> <br /> 1<br /> - Pronuonciation<br /> Past simple tense<br /> Structure<br /> …..<br /> <br /> Số câu 12 4<br /> Số điểm 3<br /> Tỉ lệ 30 %<br /> IV.<br /> Writing<br /> <br /> Số câu 5<br /> Số điểm 2<br /> Tỉ lệ 20%<br /> Tổng số<br /> câu<br /> 37<br /> 12<br /> Tổng số<br /> điểm 10<br /> Tỉ lệ % 100<br /> <br /> -Vocabulary<br /> <br /> So, Either<br /> Neither<br /> ….<br /> <br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 12<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 3<br /> 30%<br /> <br /> 0,5<br /> Rewrite<br /> the<br /> sentence<br /> s.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Write a<br /> passage<br /> about<br /> your<br /> daily<br /> activitie<br /> s.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 16<br /> <br /> 5<br /> 1<br /> <br /> 9<br /> <br /> 2<br /> 20%<br /> 37<br /> 10<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 100%<br /> <br /> 1<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II<br /> Môn: Tiếng Anh 7<br /> (ĐỀ CHÍNH THỨC)<br /> Năm học 2017- 2018<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> * LISTEN (2điểm)<br /> I/ Listen to the tape then choose the correct answer. (1điểm)<br /> 1. What does Tom do?<br /> A. student<br /> B. teacher<br /> C. doctor<br /> D. nurse<br /> 2. How old is Tom?<br /> A. 9<br /> B. 19<br /> C. 26<br /> D. 29<br /> 3. How old is Susan ?<br /> A. 9<br /> B. 19<br /> C. 20<br /> D. 26<br /> 4. Where does Bill work ?<br /> A. in a foctory<br /> B. in a school<br /> C. in a hospital<br /> D. in a bookshop<br /> II/ Listen to the tape .Then answer True ( T ) or False ( F ) below . (1điểm)<br /> 1. Lan’s address is at 24 Ly Thuong Kiet street .<br /> 2. The party will be at the Restaurant .<br /> 3. She’ll be 13 on her next birthday .<br /> 4. The party will start at 5.00 A.M<br /> * LANGUAGE FOCUS (3 điểm)<br /> I/ Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others.<br /> (1 điểm)<br /> 1.<br /> A. pretty<br /> B. everything<br /> C. rest<br /> D. send<br /> 2.<br /> A. watched<br /> B. helped<br /> C. laughed<br /> D. wanted<br /> 3.<br /> A. teach<br /> B. please<br /> C. easy<br /> D. pleasure<br /> 4.<br /> A. ripe<br /> B. life<br /> C. diver<br /> D. dish<br /> II/ Choose the best option (from A, B, C or D) to complete each sentence. (2 điểm)<br /> 1. She has a ______________. She wants to go to the dentist.<br /> A. headache<br /> B. toothache<br /> C. stomachache<br /> D. flu<br /> 2. What time ______________ you finish your homework last night?<br /> A. do<br /> B. did<br /> C. was<br /> D. were<br /> 3. ______________ have dinner at my house this weekend? – I’d love to.<br /> A. Do you like<br /> B. Would you like<br /> C. Would you like to D. What about<br /> 4. The students of Quang Trung School have a ______________ check-up every six months.<br /> A. medical<br /> B. medicine<br /> C. medicines<br /> D. medicinal<br /> 5. My aunt doesn’t like carrots and I don’t like them, ______________.<br /> A. so<br /> B. too<br /> C. either<br /> D. neither<br /> 6. My brother is a ______________ volleyball player.<br /> A. skill<br /> B. skillful<br /> C. skillfully<br /> D. skillful<br /> 7. Nga was absent ______________ class yesterday because she was sick.<br /> A. with<br /> B. of<br /> C. at<br /> D. from<br /> 2<br /> <br /> Our teacher told us ______________ this book. It’s very useful.<br /> A. read<br /> B. to read<br /> C. reading<br /> D. to reading<br /> * ĐỌC (3điểm)<br /> I/ Choose the correct answer to complete the following passage. (2điểm)<br /> Thirty years ago in Vietnam, very few people (1)______ TV sets. These TV owners were very(2)<br /> ______. After dinner, their neighbors gathered (3) ______ inside and outside their houses. Some<br /> watched through the windows.<br /> All evenings, they sat and (4) ______ the black and (5)_____ programs. The older people<br /> might sleep a little and the children might play with their friends, but no one went home until the<br /> programs (6)_____. Times have changed. Today, many families have a TV set. People sit in their<br /> own living rooms and watch TV. Life is more (7) ______ now, but many neighbors (8)_____<br /> spend much time together any more.<br /> 1.A. had<br /> B. have<br /> C. has<br /> D. having<br /> 2. A. litlle<br /> B. few<br /> C. popular<br /> D. unpopular<br /> 3.A. two<br /> B. one<br /> C. both<br /> D. twice<br /> 4.A. watched<br /> B. to watch<br /> C. watching<br /> D. watch<br /> 5. A. red<br /> B. white<br /> C. orange<br /> D. smart<br /> 6.A. end<br /> B. finished<br /> C. finishing<br /> D. ending<br /> 7.A. comfort<br /> B. comfortably<br /> C. comfortable<br /> D. uncomfortable<br /> 8.A. don’t<br /> B. not<br /> C. no<br /> D. doesn’t<br /> II/ Read the following text carefully then circle the correct answers: (1điểm)<br /> Millions of young people play video games. Some play them at home, others play them in<br /> arcades. The inventors of the games become very rich. Some of the inventors are as young as 14<br /> or 15.<br /> These games are good fun, but players must be careful. They should not spend much time on<br /> these games because they can become tired or dizzy. Sometimes, players spend too much time on<br /> their own because they like to play video games so much. One doctor says, “This is very bad for<br /> children. They must take part in activities with others. All students should play outdoors and<br /> develop their social skills. They should be with people of their own age. Children should spend<br /> only a small part of their free time playing video games. They mustn’t forget to do other things<br /> too”.<br /> 1.Many young people ________ video games.<br /> A.playing<br /> B.plays<br /> C.played<br /> D.play<br /> 2.Some inventors of video games ________ very rich.<br /> A.become<br /> B.became<br /> C.becomes<br /> D.becoming<br /> 3.The doctor thinks ________ children should take part in outdoor activities with their friends.<br /> A.more<br /> B.older<br /> C.all<br /> D.some<br /> 4.The doctor says you should spend ________ playing video games.<br /> A.lots of time<br /> B.little time<br /> C.all your time<br /> D.most of your time<br /> * WRITE (2điểm)<br /> I/ Rewrite the second sentences so that it has the same meaning (1điểm)<br /> 1. My father is a safe driver.<br /> => He drives ……………………………………………<br /> 8.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2. She is a skillful tennis player.<br /> => She plays……………………………………………<br /> 3. They like to travel to Nha Trang on their vacation.<br /> => They enjoy ……………………………………………<br /> 4. Let’s see a detective film.<br /> => How about……………………………………………<br /> II/ Viết một đoạn văn ngắn (40 – 60 từ) nói về các hoạt động thường ngày của em. (1điểm)<br /> <br /> ***** THE END *****<br /> <br /> 4<br /> <br /> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG<br /> HỌC KÌ II<br /> Môn: Tiếng Anh 7<br /> Năm học 2017- 2018<br /> * LISTEN (2điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm<br /> I/ Listen to the tape then choose the correct answer. (1điểm)<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> II/ Listen to the tape .Then answer True ( T ) or False ( F ) below .<br /> 1. T<br /> 2. F<br /> 3. T<br /> 4. F<br /> * LANGUAGE FOCUS (3 điểm)<br /> I/ Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others.<br /> (1 điểm)<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> A<br /> D<br /> D<br /> D<br /> II/ Choose the best option (from A, B, C or D) to complete each sentence. (2 điểm)<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> * ĐỌC (3điểm)<br /> I/ Choose the correct answer to complete the following passage. (2điểm)<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> A<br /> C<br /> C<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> II/ Read the following text carefully then circle the correct answers: (1điểm<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> * WRITE (2điểm)<br /> I/ Rewrite the second sentences so that it has the same meaning (1điểm)<br /> 1. He drives safely.<br /> 2. She plays tennis skillfully.<br /> 3. They enjoy traveling to Nha Trang on their vacation<br /> 4. How about seeing a detective film.<br /> Viết một đoạn văn ngắn (40 – 60 từ) nói về các hoạt động thường ngày của em. (1điểm)<br /> - Students’ answer.<br /> Đặng lễ, ngày 23/04/ 2018<br /> GVBM<br /> Đặng Văn Quyết<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2