intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát (Năm học 2015-2016)

Chia sẻ: Công Toán | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

81
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là đề thi học kỳ 1 có đáp án môn "Tiếng Anh 4 - Trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát" năm học 2015-2016. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát (Năm học 2015-2016)

  1. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Huynh Tan Phat Primary School THE FIRST SEMESTER TEST Name: ……………………………… ENGLISH - CLASS 4 Class: 4 …… Time: 35' 1 Marks: Listening Reading and writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q. 9 Q.10 PART I. LISTENING (20 minutes) Question 1. Listen and number. (1pt) a b c d Question 2. Listen and tick. (1pt) 1. a b c 6 8 9 TUESDAY THURSDAY FRIDAY 2. a b c 3. a b c 4. a b c
  2. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 3: Listen and draw the line. (1 pt) Linda Tom Nam Mai Question 4: Listen and circle (1 pt) 1. I like……………. 2. He likes………………. a. playing football A. playing the guitar b. flying a kite b. playing the piano 3. She likes……………… 4. We like………………. a. sailing a boat a. flying in a plane b. playing with a yo-yo b. flying a kite Question 5: Listen and complete. (1pt) Nam : Hi,Mai.Where’s Tom? Mai : He is (1) the classroom. Nam : What’s he (2) ? Mai : He’s reading . Nam : What are you(3) ? Tom : I’m reading a (4) . Nam : Let’s play football,Tom. Tom : Great idea!
  3. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PART II: READING AND WRITING (15 minutes) Question 6: Look and read. Put a tick () or a cross (x) in the box.(1pt) 1. They’re playing badminton. 2. They’re in class 5B. 3. They’re drawing a picture. 4.She is riding a bike. Question 7: Read and write the suitable words in the gaps.(1pt) Name: Jane Nationality:English School: Oxford Primary school School address: Oxford Street,London Class: 4A Hello. My name is (1) . I’m from London, England. I’m (2) . I study at (3) . It’s a big school in (4) . I’m in class 4A.
  4. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 8: Look at pictures. Look at the letters. Write the words .(1pt) 1. sippking  ………….... 2. ningrun  ………….... 3. ingcook  ………….... 4. mingwsim  ………….... Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box. (1pt) reading books singing and listening to flying kites dancing taking photos music Hi, my name is Mai. I have a lot of friends Linda, Nam, Phong and Peter. We have different hobbies. I like singing and dancing. Nam likes  Linda likes . Phong likes and Peter likes . THE END
  5. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Huynh Tan Phat Primary School THE FIRST SEMESTER TEST Name: ……………………………… ENGLISH - CLASS 4 2 Class: 4 …… Time: 35' Marks Listening Reading and writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q. 9 Q.10 PART I. LISTENING (20 minutes) Question 1. Listen and number. (1pt) a b c d Question 2. Listen and tick. (1pt) 1. a b c 6 8 9 TUESDAY THURSDAY FRIDAY 2. a b c 3. a b c 4. a b c
  6. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 3: Listen and draw the line. (1 pt) Linda Tom Nam Mai Question 4: Listen and circle (1 pt) 1. I like……………. 2. He likes………………. a. playing football a. playing the guitar b. flying a kite b. playing the piano 3. She likes……………… 4. We like………………. a. sailing a boat a. flying in a plane b. playing with a yo-yo b. flying a kite Question 5: Listen and complete. (1pt) Nam : Hi, Mai.Where’s Tom? Mai : He is (1) the classroom. Nam : What’s he doing? Mai : He’s reading. Nam : What are you (2) ? Tom : I’m reading a (3) . Nam : Let’s(4) football, Tom. Tom : Great idea!
  7. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PART II: READING AND WRITING (15 minutes) Question 6: Look and read. Put a tick () or a cross (x) in the box. (1pt) 1. They’re playing football. 2. They’re in class 4A. 3. They’re painting a mask. 4.She is flying a kite. Question 7: Read and write the suitable words in the gaps.(1pt) Name: Lan Nationality:Vietnamese School: Nguyen Trai Primary School School address: Nguyen Trai Street, Hanoi Class: 4 B Hello. My name is (1) .I’m from Hanoi, Vietnam. I’m (2) . I study at (3) . It’s a big school in (4) . I’m in class 4 B.
  8. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 8: Look at pictures. Look at the letters. Write the words. (1pt) 1. sippking  ………….... 2. ningrun  ………….... 3. ingcook  ………….... 4. mingwsim  ………….... Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box.(1pt) singing and listening to taking photos flying kites reading books dancing music Hi, my name is Mai. I have a lot of friends Linda,Nam ,Phong and Peter .We have different hobbies. I like singing and dancing. Nam likes  Linda likes . Phong likes and Peter likes . THE END
  9. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Question 1. Listen and number. (1 pt) a.2 b.4 c.1 d.3 Question 2. Listen and tick. (1 pt) 1.c 2.b 3.a 4.b Question 3. Listen and draw the line. (1pt) Linda-Science Mai-Art Nam –Maths Tom-Music Question 4. Listen and circle. (1pt) 1-b 2-a 3-b 4-a Question 5. Listen and complete. (1 pt) 1. in 2. doing 3. reading 4. book Question 6: Look and read. Put a tick () or a cross (x) in the box as examples (1pt) 1.  2.  3.  4.  Question 7. Read and write the suitable words in the gaps.(1pt) ĐỀ 1 ĐỀ 2 1. Jane 1. Lan 2. English 2. Vietnamese 3. Oxford Primary school 3. Nguyen Trai Primary School 4. Oxford Street,London 4. Nguyen Trai Street, Hanoi Question 8: Look at pictures. Look at the letters. Write the words. (1pt) 1. skipping 2. running 3. cooking 4. swimming Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box. (1pt) 1. reading books 2. Flying a kite 3. listening to music 4. Taking photos PART III: SPEAKING
  10. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 10. Speaking (1pt) (Hỏi thi nói ngay sau khi thu bài Kiểm tra Đọc- Viết- Mỗi lớp hỏi trong 5 phút) 1. Listen and repeat. (0.25 pt) 2. Point, ask and answer. (0.25 pt) GV nói hoặc cho đĩa đọc 2 câu GV chỉ vào một HS hay 1 đồ vật và hỏi cả (theo lớp 2 câu (theo chương trình đã học) chương trình đã học) để cả lớp VD: - What day is it today? nhắc lại: What’s he/she doing? I like cooking/dancing/swimming I have English on Monday. 3. Listen and comment. (0.25 pt) 4. Interview. (0.25 pt) GV chỉ vào người, đồ vậtvà nói 1 GV hỏi cả lớp 2 câu để HS trả lời đồng câu đúng và 1 câu sai để HS đồng thanh, nội dung câu trả lời có thể khác nhau thanh cho ý kiến với Yes hoặc No, nhưng phải thể hiện HS hiểu đúng câu hỏi. (Tùy trình độ HS mà chuẩn bị câu Hoặc GV có thể cho HS chia nhóm và cặp bình luận hoặc yêu cầu HS phải hỏi nhau theo chủ đề trong 01 phút. GV đưa ra câu đúng. quan sát sự tham gia của các em và cho It is Science book. điểm.VD. HS. No, it isn’t/ Yes, it is 1. What’s your name? 2. What is your hobby?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2